Cách đổi các đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh sang gram và ml
316110 lượt xem
150 gam có bao nhiêu cốc?
Chuyển đổi 150 gram đến tách
150 gram Đường bằng 3/4 cup.
100 ml nước là bao nhiêu?
Là gì MillilX milliliter trong cốc?
Chuyển đổi 100 ml sang Cups.
100.00 | 0.42268 |
100.01 | 0.42272 |
100.02 | 0.42276 |
100.03 | 0.42280 |
Làm thế nào tôi có thể đo mL tại nhà?
Thành phần chất lỏng:
Đặt chất lỏng đo lường cốc trên bề mặt bằng phẳng. Cúi xuống để mắt bạn ngang với các vạch của cốc. Đổ đầy cốc đến mức phù hợp. Khi nào đo lường 1 muỗng canh [15 mL] hoặc ít hơn, điền vào đo lường thìa để trên cùng mà không để nó tràn ra ngoài.
400 mL nước được bao nhiêu cốc?
Re: 400 ml sang cốc
Vì 400 / 236.8 = 1.69, điều đó gần với Cốc 1 2 / 3.
150 gam có bao nhiêu cốc?
Bảng chuyển đổi nướng
1 cup | 150 gram |
1 teaspoon | 3.3 gram |
1 chén bột mì đa dụng [USDA] | 125 gram |
1 chén bột mì đa dụng [Huy chương vàng] | 130 gram |
Một nửa của 1/3 cốc tính bằng muỗng canh
1 / 4 cup | Muỗng canh 2 |
1 / 3 cup | 2 muỗng canh + 2 muỗng cà phê |
1 / 2 cup | 1 / 4 cup |
2 / 3 cup | 1 / 3 cup |
100 mL nước tính bằng muỗng canh?
Chuyển đổi 100 Mililit sang Muỗng canh
100.00 | 6.7628 |
100.01 | 6.7635 |
100.02 | 6.7642 |
100.03 | 6.7648 |
250ml có phải là nửa Lít không?
Bao nhiêu là một nửa cốc?
Một nửa của 1 cup tương đương với ½ cup.
Nửa cốc tính bằng mL?
Chất lỏng [và các loại thảo mộc và gia vị]
3/4 cốc hoặc 6 ounce chất lỏng | 180 mL |
1 cốc hoặc 8 ounce chất lỏng hoặc nửa panh | 240 mL |
1 1/2 cốc hoặc 12 ounce chất lỏng | 350 mL |
[Tất Tần Tật] Bảng Hệ thống quy đổi các Đơn vị đo lường tiêu chuẩn trong nấu ăn