3 9 dương là ngày bao nhiêu dương 2023?
Xem lịch âm hôm nay 21/10; theo dõi âm lịch hôm nay, thứ Sáu ngày 21 tháng 10 năm 2023 nhanh và chính xác. Show
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 21/10
Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 21/10Tham khảo lịch giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay ngày 21/10, để tiến hành các công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn. Lịch âm hôm nay 21/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. - Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc. - Giờ Mão(05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. - Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. - Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. - Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Hắc đạo:- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. - Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). - Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. - Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. - Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. - Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Xuất hành:1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Việc nên và không nên làm ngày 21/10Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, an táng, mai táng. Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh. * Thông tin bài viết chỉ mang tinh chất tham khảo, chiêm nghiệm. SKĐS - Tham khảo tử vi 12 cung hoàng đạo hôm nay 21/10 về công danh, tình duyên, tiền bạc, sức khỏe của bạn để có một kế hoạch tốt nhất cho một ngày mới. Ngày 3 Tháng 9 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 17 Tháng 10 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 3 Tháng 9 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 3, 17/10/202303/09/2023(AL)- ngày:Mậu Thân, tháng:Nhâm Tuất, năm:Quý Mão Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Hàn Lộ Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn Đánh giá chung: (0) - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcXây dựng Làm nhà, sửa nhà Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồngBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần:Tý (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Mùi (13-15) Tuất (19-21)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángCanh dần Giáp dầnBính dần Bính tuất Bính thân Giáp thìn Bính thìnBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã*, Phúc hậuLy Sào, Hoả tinh, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thiên tặc ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/10/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 17/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 17/10/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
|