Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 1000 trang 12

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 12 bài 95 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . Câu 1, 2, 3, 4 trang 12 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2 – Bài 95. So sánh các số trong phạm vi 10 000

1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :

a. 999 ….. 1000                                   b. 9999 ….. 9998

3000 ….. 2999                                     9998 ….. 9990 + 8

8972 ….. 8972                                     2009 ….. 2010

500 + 5 ….. 5005                                 7351 ….. 7153

2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1kg ….. 999g                          b. 59 phút ….. 1 giờ

690m ….. 1km                           65 phút ….. 1 giờ

800cm ….. 8m                            60 phút ….. 1 giờ

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là :

A. 9685

B. 9658

C. 9865

D. 9856

b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là :

A. 4502

B. 4052

C. 4250

D. 4520

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành bốn hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ.

q

Quảng cáo

1.

a. 999 < 1000                                b. 9999 > 9998

3000 > 2999                                      9998 = 9990 + 8

8972 = 8972                                      2009 < 2010

500 + 5 < 5005                                  7351 > 7153

2.

a. 1kg > 999g                                    b. 59 phút < 1 giờ

690m < 1km                                          65 phút > 1 giờ

800cm = 8m                                          60 phút = 1 giờ

3.

a. Chọn đáp án C. 9865

b. Chọn đáp án B. 4052

4.

Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.

\[AM = {1 \over 2}AB = 3cm\]

Chu vi hình vuông AMOQ là :

AM ⨯ 4 = 3 ⨯ 4 = 12 [cm]

Đáp số : 12cm

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 3
  • Sách giáo khoa toán lớp 3
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2

Bài 1 trang 12 VBT Toán 3 Tập 2: Điền > < =

a] 999 ….. 1000

3000 ….. 2999

8972 ….. 8972

500 + 5 ….. 5005

b] 9999 ….. 9998

9998 ….. 9990 + 8

2009 ….. 2010

7351 ….. 7153

Lời giải:

a] 999 < 1000

3000 > 2999

8972 = 8972

500 + 5 < 5005

b] 9999 > 9998

9998 = 9990 + 8

2009 < 2010

7351 > 7153

Bài 2 trang 12 VBT Toán 3 Tập 2: Điền > < =

a]1kg …… 999g

690m …… 1km

800cm …… 8m

b] 59 phút …… 1 giờ

65 phút …… 1 giờ

60 phút …… 1 giờ

Lời giải:

a]1kg > 999g

690m < 1km

800cm = 8m

b] 59 phút < 1 giờ

65 phút > 1 giờ

60 phút = 1 giờ

Bài 3 trang 12 VBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a] Số lớn nhất trong các số 9685; 9658; 9865, 9856 là:

 A. 9685 B. 9658

C. 9865 D. 9856

b] Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là:

A. 4502 B. 4052

C. 4250 D. 4520

Lời giải:

a] Chọn đáp án C

b] Chọn đáp án B

Bài 4 trang 12 VBT Toán 3 Tập 2: Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành 4 hình vuông bé. Tính chu vị hình vuông AMOQ.

Lời giải:

Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.

AM =

AB = 3cm

Chu vi hình vuông AMOQ là: AM x 4 = 3 x 4 = 12 [cm]

Đáp số: 12cm.

Bài 1 trang 12 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Điền > < =

a] 999 ..... 1000

3000 ..... 2999

8972 ..... 8972

500 + 5 ..... 5005

b] 9999 ..... 9998

9998 ..... 9990 + 8

2009 ..... 2010

7351 ..... 7153

Trả lời

a] 999 < 1000

3000 > 2999

8972 = 8972

500 + 5 < 5005

b] 9999 > 9998

9998 = 9990 + 8

2009 < 2010

7351 > 7153

Bài 2 trang 12 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Điền > < =

a]1kg ...... 999g

690m ...... 1km

800cm ...... 8m

b] 59 phút ...... 1 giờ

65 phút ...... 1 giờ

60 phút ...... 1 giờ

Trả lời

a]1kg > 999g

690m < 1km

800cm = 8m

b] 59 phút < 1 giờ

65 phút > 1 giờ

60 phút = 1 giờ

Bài 3 trang 12 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a] Số lớn nhất trong các số 9685; 9658; 9865, 9856 là:

 A. 9685         B. 9658

C. 9865        D. 9856

b] Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là:

A. 4502         B. 4052

C. 4250         D. 4520

Trả lời

a] Chọn đáp án C

b] Chọn đáp án B

Bài 4 trang 12 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành 4 hình vuông bé. Tính chu vị hình vuông AMOQ.

Trả lời

Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.

AM = 1/2 AB = 3cm

Chu vi hình vuông AMOQ là: AM x 4 = 3 x 4 = 12 [cm]

Đáp số: 12cm.

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Toán lớp 3 So sánh các số trong phạm vi 10 000

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 12 Bài 95: So sánh các số trong phạm vi 10 000 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =

a] 999 ..... 1000

    3000 ..... 2999

    8972 ..... 8972

    500 + 5 ..... 5005

b] 9999 ..... 9998

    9998 ..... 9990 + 8

    2009 ..... 2010

    7351 ..... 7153

Lời giải:

a] 999 < 1000

    3000 > 2999

    8972 = 8972

    500 + 5 < 5005

b] 9999 > 9998

    9998 = 9990 + 8

    2009 < 2010

    7351 > 7153

Quảng cáo

Bài 2 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =

a]1kg ...... 999g

690m ...... 1km

800cm ...... 8m

b] 59 phút ...... 1 giờ

65 phút ...... 1 giờ

60 phút ...... 1 giờ

Lời giải:

a]1kg > 999g

690m < 1km

800cm = 8m

b] 59 phút < 1 giờ

65 phút > 1 giờ

60 phút = 1 giờ

Quảng cáo

Bài 3 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a] Số lớn nhất trong các số 9685; 9658; 9865, 9856 là:

 A. 9685             B. 9658

C. 9865             D. 9856

b] Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là:

A. 4502             B. 4052

C. 4250             D. 4520

Lời giải:

a] Chọn đáp án C

b] Chọn đáp án B

Bài 4 trang 12 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành 4 hình vuông bé. Tính chu vị hình vuông AMOQ.

Lời giải:

Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.

AM = AB : 2  = 3cm

Chu vi hình vuông AMOQ là: 

3 × 4 = 12 [cm]

Đáp số: 12cm

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề