Bài tập biến đổi tích phân képcó lời giải

1. Từ tích phân trên miền D1, ta nhận thấy cận của tích phân theo biến y có tính đối xứng, hay dựa vào ồ thị ta có miền D là miền đối xứng qua Ox. Do đó, nếu hàm f(x;y) là hàm lẻ theo y thì tích phân bằng 0; còn nếu f(x;y) là hàm chẵn theo y thì tích phân sẽ bằng 2 lần tích phân trên miền D1′ (D1′ là miền D1 ứng ới y >0)

Tài liệu gồm 163 trang tuyển chọn và phân dạng các bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 3 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.

Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm tích phân có đáp án và lời giải: Vấn đề 1. Tích phân. Phần 1. Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm (Trang 1). + Dạng toán 2. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ (Trang 9). + Dạng toán 3. Tích phân hàm chứa dấu căn thức (Trang 14). + Dạng toán 4. Tích phân hàm số lượng giác (Trang 15). + Dạng toán 5. Tích phân hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 18). Phần 2. Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Tính tích phân bằng cách áp dụng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm (Trang 20). + Dạng toán 2. Tích phân hàm phân thức hữu tỉ (Trang 35). + Dạng toán 3. Tích phân hàm chứa dấu căn thức (Trang 48). + Dạng toán 4. Tích phân hàm số lượng giác (Trang 50). + Dạng toán 5. Tích phân hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 58).

Vấn đề 2. Tích phân đổi biến số. Phần 1. Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 1: hàm đa thức, hàm hữu tỉ, hàm vô tỉ, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 62). + Dạng toán 2. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 2: dạng √(a^2 – x^2), dạng √(x^2 – a^2), dạng √(x^2 + a^2), dạng √((a + x)/(a – x)), dạng √((a – x)/(a + x)) (Trang 76). [ads] Phần 2. Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 1: hàm đa thức, hàm hữu tỉ, hàm vô tỉ, hàm lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 79). + Dạng toán 2. Phương pháp tích phân đổi biến số dạng 2: dạng √(a^2 – x^2), dạng √(x^2 – a^2), dạng √(x^2 + a^2), dạng √((a + x)/(a – x)), dạng √((a – x)/(a + x)) (Trang 123).

Vấn đề 3. Tích phân từng phần. Phần 1. Câu hỏi và bài toán trắc nghiệm. + Dạng toán 1. Tích phân P(x).e^x (Trang 131). + Dạng toán 2. Tích phân P(x).sinx hoặc P(x).cosx (Trang 133). + Dạng toán 3. Tích phân P(x).lnx (Trang 134). Phần 2. Lời giải chi tiết. + Dạng toán 1. Tích phân P(x).e^x (Trang 138). + Dạng toán 2. Tích phân P(x).sinx hoặc P(x).cosx (Trang 148). + Dạng toán 3. Tích phân P(x).lnx (Trang 151).

Students also viewed

  • Tiếng Anh cơ sở 2
  • 1623634052796 - GT2 HUST ĐỀ THI
  • Exercise-part 2- 2022
  • Đề Thi GK MI1111 dành cho năm nhất
  • Bài tập giới hạn hàm số kèm lời giải chi tiết
  • Giai-tich-2 ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-on-giua-ki - [cuuduongthancong
  • BỘ-ĐỀ-GK-GT2 cho thi online
  • Bài tập tích phân đường
  • Lời giải tích phân mặt Đỗ Ngọc Hiếu
  • Bài tập tích phân kép - các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao của tích phân kép
  • Bài tập trắc nghiệm cuối kỳ giải tích 2 bách khoa Hà Nội chương 3,4,5,6 dâsdaskdsa
  • Tích phân bội 3 - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Preview text

LỜI GIẢI BÀI TẬP TÍCH PHÂN BỘI BA

Câu 1: Tính các tích phân bội ba sau

Giải:

𝑎) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,(𝑉) {

0 ≤ 𝑥 ≤ 1/

𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥

0 ≤ 𝑧 ≤√1 − 𝑥

2

− 𝑦

2

∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝑥

1

4

0

∫ 𝑑𝑦

2𝑥

𝑥

∫ 𝑧𝑑𝑧

√1−𝑥

2

−𝑦

2

0

\= ∫ 𝑑𝑥

1

4

0

∫(

1

2

𝑧

2

|

√1 − 𝑥

2

− 𝑦

2

0

)𝑑𝑦

2𝑥

𝑥

\=

1

2

∫ 𝑑𝑥

1

4

0

∫(1 − 𝑥

2

− 𝑦

2

)𝑑𝑦

2𝑥

𝑥

\=

1

2

∫(𝑥 −

10

3

𝑥

3

)𝑑𝑥

1

4

0

\=

43

3072

𝑏) ∫∫∫ 𝑥

2

𝑦

3

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

: 1 ≤ 𝑥 ≤ 2, 2 ≤ 𝑦 ≤ 3, 3 ≤ 𝑧 ≤ 4

∫∫∫ 𝑥

2

𝑦

3

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝑥

2

1

∫ 𝑑𝑦

3

2

∫ 𝑥

2

𝑦

3

𝑑𝑧

4

3

\= ∫ 𝑑𝑥

2

1

∫ 𝑥

2

𝑦

3

𝑑𝑦

3

2

\= ∫

65

4

𝑥

2

𝑑𝑥

2

1

\=

455

12

𝑐) ∫∫∫ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,(𝑉): 0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤

1 − 𝑥

2

, 0 ≤ 𝑧 ≤√𝑥

2

+ 𝑦

2

∫∫∫ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝑥

1

0

∫ 𝑑𝑦

√ 1−𝑥

2

0

∫ 𝑥𝑦𝑧

√𝑥

2

+𝑦

2

0

𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝑥

1

0

𝑥(𝑥

2

+ 𝑦

2

)𝑦

2

𝑑𝑦

√ 1−𝑥

2

0

\= ∫ [

𝑥

2

(1 − 𝑥

2

)

4

+

(1 − 𝑥

2

)

2

8

]. 𝑥𝑑𝑥

1

0

\=

1

24

𝑑) ∫∫∫ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 3𝑥 + 𝑦 ≥ 1, 3𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0, 0 ≤ 𝑧 ≤ 1 − 𝑥 − 𝑦

Xét hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷 xác định bởi 3𝑥 + 𝑦 ≥ 1, 3𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, 𝑦 ≥ 0

⇒ 𝐷: {

(

1 − 𝑦

)

/3 ≤ 𝑥 ≤

(

2 − 2𝑦

)

/

0 ≤ 𝑦 ≤ 1

⇒ ∫∫∫ 𝑥𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝑦

1

0

∫ 𝑑𝑥

2−2𝑦

3

1−𝑦

3

∫ 𝑥𝑑𝑧

1−𝑥−𝑦

0

\= ∫ 𝑑𝑦

1

0

∫ 𝑥(1 − 𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥

2−2𝑦

3

1−𝑦

3

\= ∫

13

(

𝑦 − 1

)

3

162

𝑑𝑦

1

0

\=

638

Câu 2: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑎) ∫∫∫

(

−𝑥 + 2𝑦

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 1 ≤ −𝑥 + 2𝑦 ≤ 2, −1 ≤ 2𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 2, 0 ≤ 𝑧 ≤ 3

Đặt {

𝑢 = −𝑥 + 2𝑦

𝑣 = 2𝑥 + 𝑦 + 𝑧

𝑤 = 𝑧

⇒ 𝐽

\= |

𝑢

𝑥

𝑢

𝑦

𝑢

𝑧

𝑣

𝑥

𝑣

𝑦

𝑣

𝑧

𝑤

𝑥

𝑤

𝑦

𝑤

𝑧

| = |

−1 2 0

2 1 1

0 0 1

| = −5 ⇒ 𝐽 = −1/

Miền 𝑉 trong tọa độ mới 𝑂𝑢𝑣𝑤 là 𝑉 𝑢𝑣𝑤

: {

1 ≤ 𝑢 ≤ 2

−1 ≤ 𝑣 ≤ 2

0 ≤ 𝑤 ≤ 3

⇒ 𝐼 = ∫∫∫

1

5

𝑢𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤

𝑉𝑢𝑣𝑤

\= ∫ 𝑑𝑤

3

0

∫ 𝑑𝑣

2

1

5

𝑢𝑑𝑢

2

1

\=

27

10

𝑏) ∫∫∫

(

2𝑥 + 3𝑦

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = ±3 , 𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 = ±1 , 𝑥 + 4𝑦 + 𝑧 = ±

Đặt {

𝑢 = 𝑥 + 𝑦 + 𝑧

𝑣 = 𝑥 + 2𝑦 − 𝑧

𝑤 = 𝑥 + 4𝑦 + 𝑧

⇒ 𝐽

\= |

𝑢

𝑥

𝑢

𝑦

𝑢

𝑧

𝑣

𝑥

𝑣

𝑦

𝑣

𝑧

𝑤

𝑥

𝑤

𝑦

𝑤

𝑧

| = |

1 1 1

1 2 −

1 4 1

| = 6 ⇒ 𝐽 = 1/

⇒ 𝐼 = ∫∫∫

1

2

[

3

4

(

𝑢 + 𝑣 + 𝑤

)

2

+

(

𝑣 + 𝑤 − 𝑢

)

+

(

𝑤 − 𝑢 − 𝑣

)

2

] 𝑑𝑢𝑑𝑣𝑑𝑤

𝑉𝑢𝑣𝑤

\=

1

2

∫ 𝑑𝑤

1

∫ 𝑑𝑣

1

∫ [

3

4

(

𝑢

2

+ 𝑣

2

+ 𝑢

2

+ 2 𝑢𝑣 + 2 𝑢𝑤 + 2 𝑣𝑤

)

+

3

2

𝑤 +

1

2

𝑣 −

3

2

𝑢] 𝑑𝑢

1

\= 3

Câu 3: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑎) ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦

2

)𝑧

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 được giới hạn bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 1.

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉 trong tọa độ trụ là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

0 ≤ 𝑧 ≤ 1

⇒ ∫∫∫

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

𝑧

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

1

0

∫ 𝑟

2

𝑧. 𝑟𝑑𝑧

1

0

\=

1

2

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑟

3

𝑑𝑟

1

0

\=

1

2

. 2𝜋.

1

4

\=

𝜋

4

𝑏) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑧

2

\= 4

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

, 𝑧 = 2.

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑧

2

\= 4(𝑥

2

+ 𝑦

2

), 𝑧 = 2

⇒ 4(𝑥

2

+ 𝑦

2

)= 4 ⇔ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1

⇒ Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

2√𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ 2

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

⇔ {

2𝑟 ≤ 𝑧 ≤ 2

𝐷: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

1

0

∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧

2

2𝑟

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

(

2 − 2𝑟

2

)

. 𝑟𝑑𝑟

1

0

\= 𝜋

𝑐) ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 2𝑧, 𝑧 = 2

Xét giao tuyến hai mặt 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 2𝑧 và 𝑧 = 2

⇒ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 4

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 4

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 4

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

/2 ≤ 𝑧 ≤ 2

⇔ {

𝐷: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

𝑟

2

/2 ≤ 𝑧 ≤ 2

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

2

0

∫ 𝑟

2

. 𝑟𝑑𝑧

2

𝑟

2

2

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑟

3

(2 −

𝑟

2

2

) 𝑑𝑟

2

0

\=

16

3

𝜋

𝑑) ∫∫∫ 𝑧

𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 được giới hạn bởi 𝑦 = −

4𝑥 − 𝑥

2

, 𝑦 = 0, 𝑧 = 0, 𝑧 = 4

Hình chiếu 𝐷 của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 giới hạn bởi các đường 𝑦 = −√4𝑥 − 𝑥

2

, 𝑦 = 0

⇒ 𝐷: − √4𝑥 − 𝑥

2

≤ 𝑦 ≤ 0 ⇔ {

(𝑥 − 2)

2

+ 𝑦

2

≤ 4

𝑦 ≤ 0

⇔ {

𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 4𝑥

𝑦 ≤ 0

\= ∫

1

2

[(1 + 𝑦

2

)

2

−(2𝑦

2

)

2

]. 𝑦

2

𝑑𝑦

1

\=

32

105

𝑓) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 xác định bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1, 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4, 𝑧 ≥ 0

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Miền 𝑉: {

0 ≤ 𝑧 ≤ √4 − 𝑦

2

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: {

0 ≤ 𝑧 ≤ √4 −

(

𝑟 sin 𝜑

)

2

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

1

0

∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧

√ 4−

( 𝑟 sin 𝜑

)

2

0

\=

1

2

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫[4 −(𝑟 sin 𝜑)

2

]. 𝑟𝑑𝑟

1

0

\=

1

2

∫ [2 −

1

4

(

sin 𝜑

)

2

] 𝑑𝜑

2𝜋

0

\=

1

2

.

15𝜋

4

\=

15𝜋

8

𝑔) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 𝑧, 𝑧 = 4

Xét giao tuyến hai mặt 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 𝑧 và 𝑧 = 4

⇒ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 4

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 4

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 4

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

≤ 𝑧 ≤ 4

⇔ {

𝐷: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

𝑟

2

≤ 𝑧 ≤ 4

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

2

0

∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧

4

𝑟

2

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

(16 − 𝑟

4

). 𝑟

2

𝑑𝑟

2

0

\=

64

3

𝜋

ℎ) ∫∫∫

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

:

𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ 1.

Xét giao tuyến của hai mặt 𝑧 = √𝑥

2

+ 𝑦

2

, 𝑧 = 1

⇒ √𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1 ⇔ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1

⇒ Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là: 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

√𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ 1

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

⇔ {

𝑟 ≤ 𝑧 ≤ 2

𝐷: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

1

0

∫ 𝑟

2

. 𝑟𝑑𝑧

2

𝑟

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑟

3

(

2 − 𝑟

)

𝑑𝑟

1

0

\=

3𝜋

5

𝑖) ∫∫∫ 𝑧√𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1, 𝑧 = 0, 𝑧 = 2

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉 trong tọa độ trụ là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

0 ≤ 𝑧 ≤ 2

⇒ ∫∫∫ 𝑧√𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

1

0

∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧

2

0

\= 2 ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑟

2

𝑑𝑟

1

0

\=

1

2

. 2𝜋.

1

3

\=

𝜋

3

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ [

1 − 𝑟

6

3

+

(

1 − 𝑟

2

)(

𝑟 cos 𝜑

)

2

+

(

1 − 𝑟

2

)(

𝑟 sin 𝜑

2

)

2

].

𝑟

2

𝑑𝑟

2

0

\=

−85𝜋

6

𝑙) ∫∫∫ 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑦 =

𝑥

2

+ 𝑧

2

, 𝑦 = 2

Hình chiếu của miền 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑧

2

≤ 4

Đặt {

𝑧 = 𝑟cos 𝜑

𝑥 = 𝑟 sin 𝜑

𝑦 = 𝑦

, 𝐽 = 𝑟

𝑉: {

√𝑥

2

+ 𝑧

2

≤ 𝑦 ≤ 2

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑧

2

≤ 4

⇔ {

𝑟 ≤ 𝑦 ≤ 2

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

2

0

∫ 𝑦. 𝑟𝑑𝑦

2

𝑟

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

1

2

(

4 − 𝑟

2

)

. 𝑟𝑑𝑟

2

0

\= 4𝜋

𝑚) ∫∫∫

𝑧

3

1 + 𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑉

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 𝑥 ≥ 0,√𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ 1

Xét giao tuyến của 𝑧 = √𝑥

2

+ 𝑦

2

và 𝑧 = 1

⇒ √𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1 ⇔ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 1

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: {

𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1

𝑥 ≥ 0

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

√𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ 1

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 1, 𝑥 ≥ 0

⇔ {

𝑟 ≤ 𝑧 ≤ 1

−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

∫∫∫

𝑧

3

1 + 𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑉

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫ 𝑑𝑟

1

0

𝑧

3

. 𝑟

1 + 𝑟

2

𝑑𝑧

1

𝑟

\= ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

𝑟

5

4 (1 + 𝑟

2

)

𝑑𝑟

1

0

\= 𝜋(

ln 2

8

1

16

)

𝑛) ∫∫∫ 𝑧

𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉 giới hạn bởi 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 2𝑥, 𝑧 = 0, 𝑧 = 2

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 2𝑥

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: {

0 ≤ 𝑧 ≤ 2

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 2𝑥

⇔ {

0 ≤ 𝑧 ≤ 2

−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝑟 ≤ 2cos 𝜑

∫∫∫ 𝑧√𝑥

2

+ 𝑦

2

𝑉

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫ 𝑑𝑟

2 cos 𝜑

0

∫ 𝑧. 𝑟. 𝑟𝑑𝑧

2

0

\= ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫ 2𝑟

2

𝑑𝑟

2 cos𝜑

0

\=

16

3

(

cos 𝜑

)

3

𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

\=

16

3

(

cos 𝜑

)

2

. cos 𝜑 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

\=

16

3

∫[1 −

(

sin 𝜑

)

2

] 𝑑

(

sin 𝜑

)

𝜋

2

−𝜋

2

\=

16

3

(

1 − 𝑢

2

)

𝑑𝑢

1

\=

64

9

𝑜) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 6, 𝑧 ≥ 𝑥

2

+ 𝑦

2

Xét giao tuyến của 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

\= 6, 𝑧 = 𝑥

2

+ 𝑦

2

⇒ 𝑥

2

+ 𝑦

2

+

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

)

2

\= 6 ⇔ 𝑥

2

+ 𝑦

2

\= 2

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑦 là 𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 2

Đặt {

𝑥 = 𝑟cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟

Miền 𝑉: {

𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧 ≤ √6 − 𝑥

2

− 𝑦

2

𝐷: 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 2

Miền 𝑉 trong tọa độ trụ 𝑉: {

𝑟

2

≤ 𝑧 ≤ √6 − 𝑟

2

0 ≤ 𝑟 ≤

2

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

√ 2

0

∫ 𝑧. 𝑟𝑑𝑧

√6−𝑟

2

𝑟

2

\=

1

2

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

(

6 − 𝑟

2

− 𝑟

4

)

. 𝑟𝑑𝑟

√ 2

0

\=

11

3

𝜋

Câu 4: Tính các tích phân bội ba sau:

Giải:

𝑎) ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4, 𝑧 ≥

𝑥

2

+ 𝑦

2

3

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

3

0

∫ 𝑟

2

(

sin 𝜃

)

2

. 𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

2

0

\=

32

5

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫(sin 𝜃)

2

. sin 𝜃 𝑑𝜃

𝜋

3

0

\=

5

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

[

1 −

(

cos 𝜃

)

2

]

𝑑

(

cos 𝜃

)

𝜋

3

0

\=

5

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

(

1 − 𝑢

2

)

𝑑𝑢

1

2

1

\=

8𝜋

3

𝑏) ∫∫∫√𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

𝑉

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, 𝑉: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 1, 𝑧 ≥√ 3 (𝑥

2

+ 𝑦

2

)

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

6

0

𝑟

2

. 𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

1

0

\=

𝜋

2

(1 −

√ 3

2

)

𝑐) ∫∫∫ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 1, 𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0.

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃. Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/

∫∫∫ 𝑥𝑦𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

2

0

∫ 𝑟

3

(sin 𝜃)

2

cos 𝜃 sin 𝜑cos 𝜑. 𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

1

0

\=

1

6

∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

0

(

sin 𝜃

)

3

cos 𝜃 sin 𝜑cos 𝜑 𝑑𝜃

𝜋

2

0

\=

1

6

∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

0

(

sin 𝜃

)

3

sin 𝜑cos 𝜑 𝑑

(

sin 𝜃

)

𝜋

2

0

\=

1

6

∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

0

∫ 𝑢

3

sin 𝜑cos 𝜑 𝑑𝑢

1

0

\=

1

24

∫ sin 𝜑cos 𝜑 𝑑𝜑

𝜋

2

0

\=

1

48

𝑑) ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 1

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ sin 𝜃cos 𝜑

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋

−𝜋/2 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋/

⇒ 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫ 𝑑𝜃

𝜋

0

𝑟

2

. 𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

sin 𝜃cos𝜑

0

\=

1

4

∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

(

sin 𝜃cos 𝜑

)

4

sin 𝜃 𝑑𝜃

𝜋

0

\=

4

∫ 𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫(cos 𝜑)

4

[1 −(cos 𝜃)

2

]

4

𝑑(cos 𝜃)

𝜋

0

\=

4

∫(cos 𝜑)

4

𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

∫(1 − 𝑢

2

)

4

𝑑𝑢

1

\=

64

315

∫[(cos 𝜑)

2

]

2

𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

\=

64

315

(

1 + cos 2𝜑

2

)

2

𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

\=

16

315

[

1 + 2cos 2𝜑 +

(

cos 2𝜑

)

2

]

𝑑𝜑

𝜋

2

−𝜋

2

\=

16

315

.

3𝜋

2

\=

8𝜋

105

𝑔) ∫∫∫

(

𝑥 + 𝑦 + 𝑧

)

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 1 ≤ 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4 , 𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧

2

∫∫∫

(

𝑥 + 𝑦 + 𝑧

)

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫∫∫

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

+ ∫∫∫

(

2𝑥𝑦 + 2 𝑦𝑧 + 2 𝑥𝑧

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

− {

𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧)= 2 𝑥𝑦, 𝑔(𝑥, 𝑦, 𝑧)= 2 𝑥𝑧 lẻ với biến 𝑥

ℎ(𝑥, 𝑦, 𝑧)= 2 𝑦𝑧 lẻ với biến 𝑦

Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑦𝑧 và 𝑂𝑥𝑧

⇒ ∫∫∫(2𝑥𝑦 + 2 𝑦𝑧 + 2 𝑥𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= 0

− {

(

𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

)

chẵn với biến 𝑧

Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑦

⇒ ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= 2 ∫∫∫(𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

Với 𝑉

: 1 ≤ 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4 , √𝑥

2

+ 𝑦

2

≤ 𝑧

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

1 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋/

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∫∫∫(𝑥 + 𝑦 + 𝑧)

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= 2 ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

0

∫ 𝑟

2

. 𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

2

1

\=

248𝜋

5

ℎ) ∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 𝑥

2

+

𝑦

2

4

+

𝑧

2

9

≤ 4, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 2𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 3𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −6𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu suy rộng là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜃 ≤

𝜋

2

0 ≤ 𝜑 ≤ 𝜋

∫∫∫ 𝑧𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

𝜋

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

2

0

∫ 3𝑟cos 𝜃. 6𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

2

0

\= 72 ∫ 𝑑𝜑

𝜋

0

∫ cos 𝜃. sin 𝜃 𝑑𝜃

𝜋

2

0

\= 36𝜋

⇒ ∫

4 − 𝑟

2

. 𝑟

2

𝑑𝑟

2

0

\= ∫√4 − 4(sin 𝑡)

2

. 4(sin 𝑡)

2

. 2 cos 𝑡

𝜋

2

0

𝑑𝑡 = ∫ 2cos 𝑡. 4(sin 𝑡)

2

. 2 cos 𝑡

𝜋

2

0

𝑑𝑡

\= 16 ∫

(

sin 𝑡cos 𝑡

)

2

𝑑𝑡

𝜋

2

0

\= 16 ∫(

sin 2𝑡

2

)

2

𝑑𝑡

𝜋

2

0

\=

16

4

(

sin 2𝑡

)

2

𝑑𝑡

𝜋

2

0

\= 4 ∫

1 − cos 4𝑡

2

𝑑𝑡

𝜋

2

0

\= 𝜋

⇒ ∫∫∫(4𝑧 − 𝑥

2

− 𝑦

2

− 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= 𝜋 ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ sin 𝜃 𝑑𝜃

𝜋

0

\= 4𝜋

2

𝑘) ∫∫∫

𝑦

2

√4𝑧 − 𝑥

2

− 𝑧

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4𝑧, 𝑦 ≥ 0

Miền 𝑉: {

𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 4𝑧

𝑦 ≥ 0

⇔ {

𝑦

2

≤ −𝑥

2

− 𝑧

2

+ 4𝑧

𝑦 ≥ 0

⇔ 0 ≤ 𝑦 ≤√4 −[𝑥

2

+(𝑧 − 2)

2

]

Hình chiếu của 𝑉 lên 𝑂𝑥𝑧 là 𝐷: 𝑥

2

+

(

𝑧 − 2

)

2

≤ 4

Đặt {

𝑧 = 2 +cos 𝜑

𝑥 = 𝑟 sin 𝜑

𝑧 = 𝑧

, 𝐽 = 𝑟 ⇒ 𝑉: {

0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − 𝑟

2

0 ≤ 𝑟 ≤ 2

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

∫∫∫

𝑦

2

√4𝑧 − 𝑥

2

− 𝑧

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝑟

2

0

𝑦

2

√4 − 𝑟

2

. 𝑟𝑑𝑦

√4−𝑟

2

0

\=

1

3

∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

(

4 − 𝑟

2

)

𝑟𝑑𝑟

2

0

\=

8𝜋

3

𝑙) ∫∫∫(2𝑦 − 𝑧)

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

,

(

𝑉

)

: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 1

𝐼 = ∫∫∫(4𝑦

2

− 4 𝑦𝑧 + 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫∫∫(4𝑦

2

+ 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

+ ∫∫∫(−4 𝑦𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

{

𝑓

(

𝑥, 𝑦, 𝑧

)

\= −4𝑦𝑧 là hàm lẻ với biến 𝑦

Miền 𝑉 đối xứng qua 𝑂𝑥𝑧

⇒ ∫∫∫

(

−4 𝑦𝑧

)

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= 0

Đặt {

𝑥 = 𝑟 sin 𝜃cos 𝜑

𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑

𝑧 = 𝑟cos 𝜃

, 𝐽 = −𝑟

2

sin 𝜃

Miền 𝑉 trong tọa độ cầu là 𝑉: {

0 ≤ 𝑟 ≤ 1

0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋

0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋

𝐼 = ∫∫∫(4𝑦

2

+ 𝑧

2

)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ 𝑑𝜃

𝜋

0

∫[ 4 (𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑)

2

+(𝑟 cos 𝜃)

2

]

1

0

𝑟

2

sin 𝜃 𝑑𝑟

\= ∫ 𝑑𝜑

2𝜋

0

∫ [

4

5

(

sin 𝜃 sin 𝜑

)

2

+

1

5

(

cos 𝜃

)

2

] sin 𝜃 𝑑𝜃

𝜋

0

\= ∫ [

16

15

(

sin 𝜑

)

2

+

2

15

] 𝑑𝜑

2𝜋

0

\=

4

3

𝜋

𝑚) ∫∫∫√6𝑦 − 𝑥

2

− 𝑦

2

− 𝑧

2

𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧

𝑉

, 𝑉: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 6𝑦

Miền 𝑉: 𝑥

2

+ 𝑦

2

+ 𝑧

2

≤ 6𝑦 ⇔ 𝑥

2

+

(

𝑦 − 3

)

2

+ 𝑧

2

≤ 9