Bài tập ôn tập chương 2 sgk đại số 12

Edusmart.vn giới thiệu tới quý vị thầy cô và các em học sinh Đề Kiểm Tra Ôn Tập Chương 2 Đại Số 12. Nội dung Đề kiểm tra 1 tiết toán 12 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm khách quan thời gian làm bài 60 phút giúp đánh giá năng lực học sinh sau khi kết thúc chương.

Tuyển tập đề kiểm tra, đề thi và bài tập chuyên đề toán 12

Danh sách các đề kiểm tra 15 phút toán 12 theo từng bài, kiểm tra 1 tiết (45 phút) toán 12 theo từng chương, kiểm tra học kỳ 1 toán 12, kiểm tra học kỳ 2 toán 12, kiểm tra khảo sát toán 12 cả năm, các chuyên đề toán lớp 12 tất cả đều có lời giải chi tiết phục vụ cho công việc giảng dạy của quý thầy cô và việc tự học cảu các em học sinh, link danh sách tài liệu được để bên dưới bài viết.

Dưới đây là Đề Kiểm Tra Ôn Tập Chương 2 Đại Số 12

Đề Kiểm Tra Tính Đơn Điệu Của Hàm Số

Để tải các tài liệu file word (có đáp án và lời giải chi tiết) quý thầy cô vui lòng liên hệ số hotline 0979263759 (Call, Zalo), hoặc địa chỉ mail [email protected]

Nội dung bộ đề kiểm tra 45 phút được biên soạn nhằm kiểm tra đánh giá năng lực học sinh ngay sau khi kết thúc bài học, từ đó giúp giáo viên kiểm tra được khả năng hiểu bài của học sinh, cũng như giúp các em biết được những vấn đề cốt lõi, những vấn đề còn chưa nắm chắc. Qua đó giúp các em có thể sớm rèn luyện từ sớm nhằm đạt được kết quả tốt nhất cho kỳ thi THPTQG.

Quý thầy cô đóng góp đề thi của trường mình cho nguồn tài liệu thêm phong phú xin gửi về địa chỉ mail: [email protected]. Edusmart Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý thầy cô.

ÔN TẬP CHƯƠNG II

  1. Tìm tập xác định của các hàm số:
  2. y = —-— b) y = log x - 1 c) y = log ựx2 - X - 12 d) y = ^25* - 5* . 3X - 3 2x - 3 . tfiai
  3. y xác định 3* - 3 0 X 1. Vậy tập xác định D = E \ (!]. X -1 3 3 y xác định -7- > 0 X 7. Vậy D = (-oẹ; 1) u ( ; +00) 2x - 3 2 2 y xác định x2-x-12>0x 4. Vậy D = (-00; -3) u (4; +oc) y xác định 25* - 51 > 0 o 5’ > 1 o X > 0. Vậy D = [0; +00). Biết 4’ + 4" = 23. Hãy tính 2X + 2 ’. Ốịiải alog7(x - l).log7x = log7x log7(x - 1) = 1 X = 8. Vậy s = 18). 56 - Giải BT Giải tích 12 \ib Ta có (2X + 2’x)2 = 4X + 4~x + 2 = 25 => 2X + 2’x = 5 Cho logab = 3, logiC = -2. Hãy tính log„x với: a) X = a ^ X = 1. Vậy s = 11). 3 Điều kiện: X > 1, khi đó log7x > 0 b2 7c b) X : ốịiải Áp dụng tính chát logarit của tích và thương, ta có: logax = logaa'! + logab2 + loga 4ẽ = 3 + 21ogab + i logac = 3 + 2.3 + (-2) = 8 2 2 logax = logaa“ Vb - logac3 = logaa4 + loga Vb - logac3 = 4 + -| logab - 31ogac = 4 + ỉ .3 - 3(-2) =11 3 3
  4. 25x - 6.5X + 5 = 0 d) log;(x - lllogĩX = log7X
  5. log = logx. X - 1 Giải các phương trình: a) 3X *4 + 3.5X ’3 = 5X *4 + 3X *3 ;
  6. 4.9X + 12X - 3.16x = 0 ; e) log3X + logựj X + logỊ X = 6 ; tfiẳi o±.o — & l .0 = — O/Ư.Ư Ưht (OPx=-3Víys='-31' 4- 4- _ ÉX./4 • n \ 4-« '
  7. 3X+4 + 3.5X+3 = 5X+4 + 3x+:i o 81.3X + 375.53 = 625.5X + 27.3 81.3X - 27.3X = 625.5X - 375.5X 54.3X = 250.5x 't = 1 5X = 1 t = 5 5X = 5 X = 0 X = 1 . Vậy s = (0; lì
  8. Đặt t = 5X (t > 0) ta có phương trình t2 - 6t + 5 = 0 Chia hai vế phương trình cho 9X (9X > 0) ta được: 4+ I -3. 5? =0. Đặt t = Ị (t>0) Ta có: 4 + t - 3t2 = 0 t = -1 (loại) t = 4 3 Điểu kiện: X > 0 logìX + logự^x + logị.x = 6 o logíX + 21og;ìX - log:,x = 6 íx > 0 x + 8 „ c' « X = 4. Vậy s = (4). ;■ = X X - 2x - 8 = 0 X —1 .
  9. log 7—7 = logx o X - 1
  10. Giải các bất phương trình: a) 2Z' 1 + 2A ' + 21’x 3> 448 ;
  11. log: log, (x 9 • x2-l
  12. (0,4)5 — (2,5)x ' 1 > 1,5 d) log2 2 X - 51ogn>x < -6 é^ỊiẦi
  13. ị .22x + - .22x + ị ,22x > 448 Ị ,22x > 448 2 4 8 8 22x > 512 = 29 2x > 9 X > ”. Vậy s = [7; +oo). Ta có 0,4 = 4 và 2,5 = Ệ 5 2 (0,4)x - (2,5)x+1 > 1,5 f|j 5f5x ■ 3 2\2 1 > 2 (2Y Đặt t = 7 (t > 0) ta có: t 5 13 2t > 2
    - 2t - 3t - 5 > 0 t | 2 (5J <5J
  14. log:i( log! (x2 - D) 0 < log, (x2 - 1) < 3 2 2 log, 1 1>X2-1>| 2 2 2 ° ° X < -1. s = (-«; -1) 2 > X2 > ị —r= < Ixi < \Ỉ2 8 2V2 3 2V2 < V2 2V2 VíyS,(.ự2:-J,,o(^:JỈ).
  15. Điều kiện: X > 0. Đặt t = log().2X ta có: t2-5t + 6<0»2 X > (0,2)3 0,008 < X < 0,04 Vậy s = (0,008; 0,04). logiX = 3 X = 27. Vậy s = |27ị X > 0 r Hướng dẫn giải chi tiết bài tập Ôn tập chương 2 Giải tích 12 cơ bản - SGK Giải tích lớp 12 – Giải bài tập Ôn tập chương 2 Giải tích 12 cơ bản - SGK Giải tích lớp 12. Nhằm cung cấp một nguồn tài liệu giúp học sinh tham khảo, ôn luyện và nắm vững hơn kiến thức trên lớp, chúng tôi mang đến cho các bạn lời giải chi tiết, đầy đủ và chính xác bám sát chương trình sách giáo khoa Đại số và Giải tích Giải tích lớp 12. Chúc các bạn học tập tốt, nếu cần hỗ trợ, vui lòng gửi email về địa chỉ: [email protected]

Giải bài tập SGK Toán 12. Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarit