Bao nhiêu ngày kể từ 9/6/2022

Ngày sinh có ý nghĩa đặc biệt trong cuộc đời của mỗi con người. Không chỉ quyết định tính cách, sự nghiệp, tình duyên nghề nghiệp, may mắn, vận hạn trong đời. Khoa học vẫn đang nghiên cứu về bí ẩn ngày sinh của con người. Ngày sinh còn quyết định cả việc bạn dễ bị bệnh gì, bạn có thông mình không, …Hãy cùng lichvannien365.com xem bói ngày sinh của bạn nhé.

  • Xem bói ngày sinh cho người Sinh ngày 9-6-2011

Sinh ngày: 9 tháng 6 năm 2011

Thuộc cung: Song Tử

Thuộc nguyên tố: Khí - tăng trí thông minh,đề cao sự đoàn kết

Phẩm chất: Thay đổi - Linh hoạt, thông minh, dễ thích nghi và biết điều chỉnh

Tính chất: Tích Cực - Hướng ngoại, khách quan và quyết đoán

Tích cách điển hình: Thông minh, hời hợt

Tình cảm:

Họ dễ bị kích thích ,giàu trí tưởng tượng , họ hài hước . Cũng như các song tử khác họ sôi nổi và nói khá nhiều .​Song tử là những người có rất nhiều bạn bè . Họ lãng mạng trong tình yêu , họ thích hẹn hò . Song Tử 9/6 có thể không kết hôn hoặc kết hôn rất muộn

Sức khỏe:

Giống các song tử khác , họ ít khi có thể ngồi yên được 1 chỗ . Thỉnh thoảng họ có thể bị rối loạn giấc ngủ . Các song tử ngày này sẽ không lo bị béo phì 

Gia đình:

Gia đình họ hòa thuận và hạnh phúc . Họ luôn là đứa con bé bỏng trong gia đình . Với bố mẹ , họ sẽ luôn là đứa con bé bỏng . Khi làm phụ huynh có thể họ dễ dàng quá với con cái mình.​

Sự nghiệp:

Họ hợp với những công việc cần sự cởi mở . Họ làm tốt về truyền thông và kinh doanh . Họ có "cảm giác về tiền" khá tốt .Họ là những người táo bạo biến sự sáng tạo của mình thành hành động . Họ có thể bỏ các công việc có lợi nhuận cao để làm công việc mà mình thích .Họ biết cần hy sinh cái gì để thăng tiến trong công việc.​

Tổng quát:

Bạn là người hay quan tâm giúp đỡ người khác và yêu thích sự công bằng. Bản tính dịu dàng giúp bạn dễ làm bạn với mọi người. Bạn là người có năng khiếu về âm nhạc. Đôi khi bạn dễ bị tổn thương vì tính nhạy cảm của mình. Do vậy bạn nên làm bạn với những người tế nhị, biết cân nhắc. Bạn có khuynh hướng nghiêng về phong cách truyền thống hơn hiện đại.

Bình luận

Dương lịch ngày 9 - 6 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 4 - 2020. Tức Âm lịch ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý, mệnh Mộc. Ngày 9/6/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 6 năm 2020

Ngày Quý Mùi, Tháng Tân Tỵ
Giờ Nhâm Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:14:23
  • Chính trưa: 11:55:54
  • Giờ mặt trời lặn: 18:37:24
  • Độ dài ban ngày: 13:23:1

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:02:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 08:19:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:43:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Phú, Nguyệt Tài, Lộc Khố, Ích Hậu, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Cửu Không, Quả Tú, Phủ Đầu Dát, Tam Tang

  • Lưu tiên: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Lịch vạn niên tháng 6 năm 2020

Bao nhiêu ngày kể từ 9/6/2020?

  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 1 năm 9 tháng kể từ ngày 9/6/2020
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 21 tháng 12 ngày kể từ ngày 9/6/2020
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 642 ngày kể từ ngày 9/6/2020
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 15408 giờ kể từ ngày 9/6/2020
  • Hôm nay ngày 13/3/2022 đã 55468800 giây kể từ ngày 9/6/2020

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 9 tháng 6 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2020, tức ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Ngày 9/6/2020 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề