Bất di bất dịch là gì năm 2024

Từ điển trích dẫn

1. Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói “bất di bất dịch” 不移不易.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói là Bất di bất dịch.

Một số bài thơ có sử dụng

Nỗi tuyệt vọng đã khiến các hãng phim phải giảm vòng đời chiếu rạp 90 ngày từng là bất di bất dịch.

Desperation has driven studios to shrink the once sacrosanct 90-day theatrical window.

Ông đã “vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa.”

He was “steadfast, and immovable, willing with all diligence to keep the commandments of the Lord.”

Giống như một hải đăng trên một tảng đá lớn, luật pháp Đức Chúa Trời cố định và bất di bất dịch

Like a lighthouse on a rock-mass, divine law is stable and unchangeable

Là một Sứ Đồ, tôi khẩn nài với các em phải tìm hiểu các luật pháp bất di bất dịch của Thượng Đế.

As an Apostle, I plead with you to learn God’s irrevocable laws.

Và ở thế giới nơi thái độ là bất di bất dịch, chúng ta cần một ngôn ngữ mà xuyên qua được nó.

And in a world where attitudes are so difficult to change, we need a language that reaches through.

Có một quy tắc bất di bất dịch: đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của lý trí trong việc gây cản trở.

A good rule of thumb: Never underestimate the power of the mind to disempower.

Tuy nhiên, câu này thực ra nhấn mạnh đến sự vững bền của trái đất, chứ không phải sự bất di bất dịch của nó.

In fact, though, the verse stresses the permanence of the earth, not its immobility.

Điều gì giúp cho chị được bền bỉ và bất di bất dịch khi đương đầu với những điều đang thử thách đức tin của chị?

What helps you be steadfast and immovable as you face the challenges that try your faith?

Sách trắng là một "...công cụ của nền dân chủ tham gia...không phải là cam kết về chính sách mang tính bất di bất dịch".

White papers are a "... tool of participatory democracy ... not unalterable policy commitment."

Tuy nhiên, thừa nhận có một Đấng Tạo Hóa toàn năng thì khác với việc tin rằng Ngài định đoạt một cách bất di bất dịch vận mệnh chúng ta.

There is a difference, though, between recognizing an all-powerful Creator and believing that he immutably fixes our destiny.

Trong thời gian gần đây, Chúa đã ban cho chúng ta thêm sự khôn ngoan và sự hiểu biết sâu sắc đối với luật pháp bất di bất dịch này:

In recent times, the Lord has given us additional wisdom and insight into this immutable law:

Vì e rằng mình đã chống lại chiếu chỉ của Vua Si-ru—chiếu chỉ vua nước Phe-rơ-sơ vốn bất di bất dịch—nên kẻ thù chùn bước.

The fear of opposing an unalterable Persian decree originally issued by Cyrus keeps their adversaries at bay.

Điều gì xảy ra với sự phối hợp khi bộ ba "thần thánh", bộ ba nguyên tắc bất di bất dịch: sự minh bạch, thước đo và trách nhiệm xuất hiện?

Now, what happens to cooperation when the holy grail the holy trinity, even of clarity, measurement, accountability -- appears?

bất biến không có ngoại lệ tuyệt đối cố định kiên định dính chặt không thay đổi

  • bất di bất dịch: bền vữngbất biếnkhông biến đổicố địnhkhông lay chuyểnkhông thay đổi
  • bất dịch: không đổibất di
  • bị chấm dứt: kết liễukết thúc

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Cái nhất định, ít khi nằm bất di dịch trong tôi.
  • Đây là mệnh lệnh và nguyên tắc bất di dịch của Thiên Chúa.
  • c) Tính cách bất di dịch của một số nguyên tắc nền tảng thiết yếu.
  • Ánh sáng Tuyệt Đối này cũng là định luật tuyệt đối và bất di dịch.
  • Bất di dịch khỏi vì khổ LÃO.”

Những từ khác

  1. "bất cứ thế nào" là gì
  2. "bất cứ việc gì" là gì
  3. "bất cứ vật gì" là gì
  4. "bất di" là gì
  5. "bất di bất dịch" là gì
  6. "bất diệt" là gì
  7. "bất dung" là gì
  8. "bất dịch" là gì
  9. "bất dục" là gì
  10. "bất di" là gì
  11. "bất di bất dịch" là gì
  12. "bất diệt" là gì
  13. "bất dung" là gì

Đó là sân chơi bất di bất dịch của bọn con gái , còn bọn con trai chúng tôi thì tung hoành trên khoảng sân mênh mông còn lại.

Kinh là những nguyên tắc , nguyên là lý về đạo nghĩa , pháp chế không thể thay đổi được , bất di bất dịch , đòi hỏi mọi người phải luôn luôn tuân thủ (chấp kính).

Không chỉ vậy , chuyến đi sứ này , ông đã đi đến việc cắm mốc giới , xác định rõ chủ quyền bất di bất dịch giữa hai bên cho đến ngày nay.

Bất di bất dịch tiếng Anh là gì?

bất di bất dịch {adjective}immutable {adj.}

Bắt đi nghĩa là gì?

Không dời đổi, không thay đổi. Cũng nói “bất di bất dịch” 不移不易. Không dời đổi, không thay đổi.

Bất nghĩa là gì?

Vải dày, cứng, thô, thường dùng che mưa nắng.

Bất nhân có nghĩa là gì?

Không có lòng thương người; Độc ác.