Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024

Một số công ty nước ngoài cần lên danh sách văn phòng phẩm cần mua bằng tiếng Anh để lưu trữ thông tin. Dưới đây là một số từ vựng về văn phòng phẩm và đồ dùng văn phòng bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo:

- Stationery: văn phòng phẩm - Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó)

- Desk top instruments: dụng cụ để bàn + Hole punch/punch: bấm lỗ + Stapler and staples: đồ bấm kim và kim bấm + Staple remover: đồ gỡ ghim + Binder clips: kẹp bướm + Knives/Scissors/Blades: dao/kéo/lưỡi dao + Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo + Laminators: đồ ép nhựa + Pencil sharpener: đồ gọt bút chì

- Writing instruments: Dụng cụ viết + Ballpoint pen: bút bi + Fountain pen: bút máy/ bút mực + Pencil: bút chì + Mechanical pencil: bút chì bấm + Porous point pen,: bút nhũ + Technical pen: bút vẽ kỹ thuật + Gel pen: bút gel + Rollerball pen: bút bi nước, bút lông bi + Highlighter: bút dạ quang + Permanent markers: bút lông dầu (bút dạ dầu) + Whiteboard markers: bút lông viết bảng trắng + Pencil box/pouch: Hộp/Túi đựng bút

- Drawing instruments: Dụng cụ vẽ + Brushes: cọ + Color pencils: bút chì màu + Crayons: bút sáp + Modeling clay: sáp nặn + Water color: màu nước

- Erasers: đồ tẩy xóa + Rubber: cục gôm + Correction fluid: bút xóa + Correction tapes: băng xóa

- Ink and toner: mực và hộp mực + Dot matrix printer's ink ribbon: ruy-băng mực máy in kim + Inkjet Ink cartridge: hộp mực máy in phun + Laser printer toner: hộp mực máy in laser + Photocopier toner: hộp mực máy photocopy + Fax film: film mực máy fax

- Filing and storage: Phân loại và lưu trữ + Lever arch file: bìa còng bật + Ring file/binder: Bìa còng nhẫn + Expandable file: cặp nhiều ngăn + File folder: Bìa hồ sơ + Double sign board: bìa trình ký đôi + Hanging file folder: Bìa hồ sơ có móc treo + Index cards and files: Phiếu ghi đầu mục + Two-pocket portfolios: bìa hồ sơ công ty có 2 tay gấp

- Mailing and shipping supplies: đồ gửi thư và hàng hóa + Envelope bao thư + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi sẵn địa chỉ

- Notebooks: sổ tay ghi chép + Wirebound notebook: sổ lò xo + Writing pads: tập giấy ghi chép + Self-stick note (pad): (tệp) giấy note, giấy ghi chú + Self-stick flags: giấy phân trang

Office paper: dot matrix paper, inkjet paper, laser paper, Photocopy paper.

- Laundry: chất giặt tẩy + Laundry detergent powder: bột giặt + Liquid detergent: nước giặt + Fabric softener: nước xả vải

- Cleaning chemicals: hóa chất tẩy rửa + Dish/dishwashing liquid/detergent: nước rửa chén + Toilet bowl cleaner: nước tẩy bồn cầu + Glass cleaner: nước rửa kính + Air freshener: nước xịt phòng + Hand sanitizer : nước rửa tay

- Cleaning Equipment: dụng cụ quét dọn + Broom: chổi + Carpet sweeper: máy quét thảm + Vacuum: máy hút bụi + Dust pan: đồ hốt rác + Mop/ Floor mop: cây lau nhà + Mop bucket: chậu nước lau nhà + Gloves: bao tay + Scrub sponges: miếng bọt biển rửa chén + Scouring pads: miếng cọ xoong nồi

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Kho văn phòng phẩm An Phát

Một số từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm khác

+Tape measures: dây đo +Magnet: nam châm dính bảng +Push pins: ghim giấy +Glue stick: thỏi keo khô +Glue: hồ dán +Sealing tape/package mailing tape: băng keo niêm phong +Double-sided tape: băng keo 2 mặt +Duct tape: băng keo vải +Carbon paper: giấy than +File cabinet: tủ đựng hồ sơ +Bookcase: tủ sách +Typing chair: ghế văn phòng +Desk: bàn làm việc +Doorstop: cái chặn cửa, hít cửa +Flashlight: đèn pin +Floor mats: thảm văn phòng +Light bulbs: bóng đèn +Fluorescent bulbs: bóng đèn huỳnh quang +Pesticides & Repellents: thuốc diệt và xua đuổi côn trùng +Receptacles: ổ cắm điện +Shredder: máy hủy giấy +Price labeller: súng bắn giá +Price tape: giấy bấm giá +Price tag: mạc ghi giá +Wastebasket: giỏ rác +Recycle bin/Trash can: thùng rác +Trash bag: túi đựng rác +Bathroom tissue: giấy vệ sinh +Bath tissue dispensers: hộp ngắt giấy vệ sinh +Toilet brush: chà bàn cầu +Plunger: ống thụt bàn cầu + Rubber bands: dây thun

Với bài viết hôm nay, Vietop giới thiệu đến các bạn phần tổng hợp các từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh, giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng để có thể sử dụng chúng trong Speaking hằng ngày một cách thành thạo hơn.

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh

Từ trường học, công ty đến về nhà, từ học tập đến làm việc, chúng ta đều ít nhiều sử dụng những đồ vật quen thuộc như bút, giấy, sổ sách, ghim, kẹp giấy, bìa cứng,… Tên gọi chung của chúng là văn phòng phẩm – tiếng Anh là stationery /ˈsteɪʃnəri/.

Từ vựng về văn phòng phẩm trong tiếng Anh

Một số loại bút

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh – Một số loại bút

TênIPAÝ nghĩaBallpoint penˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen Bút biBrush brʌʃ Bút lông (để vẽ)Colour pencilˈkʌlə ˈpɛnslChì màuCorrection penkəˈrek.ʃən.ˈpenBút xóaCrayonˈkreɪənSáp màuFountain penˈfaʊntɪn pɛnBút máyGel penʤɛl pɛnBút gelHighlighterˈhaɪˌlaɪtəBút đánh dấuMarkerˈmɑːkəBút lông (bảng)Mechanical pencil prəˈpɛlɪŋ ˈpɛnsl Bút chì kimPenˈpenBút mực nói chungPencilˈpɛnslBút chì

Xem thêm: Khóa học luyện thi IELTS cấp tốc

Một số văn phòng phẩm bằng giấy

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Một số văn phòng phẩm bằng giấy

TênIPAÝ nghĩaCarbon paper ˈkɑːbən ˈpeɪpə Giấy thanDocumentˈdɒkjʊməntTài liệu nói chungDot matrix paper dɒt ˈmeɪtrɪks ˈpeɪpə Giấy cho máy in kimEnvelopeˈɛnvələʊpBao thưIndex card ˈɪndɛks kɑːd Phiếu làm mục lụcLaser paper ˈleɪzə ˈpeɪpə Giấy cho máy in lazerLetter paperˈlɛtə ˈpeɪpəGiấy viết thưNotebookˈnəʊtbʊkSổ ghi chúPhotocopy paper ˈfəʊtəʊˌkɒpi ˈpeɪpə Giấy phô-tôSelf-stick flagssɛlf-stɪk flægzGiấy đánh dấuSelf-stick note (pad)sɛlf-stɪk nəʊt (pæd)(Tập) giấy ghi chúStampstæmpTem thưWriting padsˈraɪtɪŋ pædz(Tập) giấy ghi chép

Một số vật dụng văn phòng phẩm điện tử

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Một số vật dụng văn phòng phẩm điện tử

TênIPAÝ nghĩa 3D Printers3diː ˈprɪntəzMáy in 3DBusiness Inkjet Printersˈbɪznɪs ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun kinh doanhCalculatorˈkælkjʊleɪtəMáy tínhComputerkəmˈpjuːtəMáy vi tínhFax machinefæks məˈʃiːnMáy faxHome Inkjet Printershəʊm ɪŋkʤɛt ˈprɪntəzMáy in phun tại nhàKeyboardˈkiːbɔːdBàn phímLaser Printersˈleɪzə ˈprɪntəzMáy in laserLatopˈlæpˌtɒpMáy tính xách tayLED Printerslɛd ˈprɪntəzMáy in LEDMonitorˈmɒnɪtəMàn hìnhMousemaʊsCon chuộtMouse padmaʊs pædBàn di chuộtMultifunction Printersˌmʌltɪˈfʌŋkʃən ˈprɪntəzMáy in đa chức năngPaper shredderˈpeɪpə ˈʃrɛdəMáy hủy giấyPower socketˈpaʊə ˈsɒkɪtỔ cắm điệnTelephoneˈtɛlɪfəʊnĐiện thoạiTypewriterˈtaɪpˌraɪtəMáy đánh chữ

Xem thêm: Khóa học IELTS – Luyện thi Ielts toàn diện 4 kỹ năng tại TPHCM

Một số vật phẩm văn phòng phẩm thông dụng khác

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Một số từ vựng văn phòng phẩm tiếng Anh khác

TênIPAÝ nghĩaBinder clipsˈbaɪndə klɪpsKẹp bướmBulldog clipˈbʊldɒg klɪpKẹp lò xo để kẹp giấyClipboardˈklɪpbɔːdBảng ghi tạmDeskdɛskBàn làm việcDouble sign boardˈdʌbl saɪn bɔːdBìa trình ký đôiDouble-sided tape ˈdʌbl-ˈsaɪdɪd teɪp Băng keo 2 mặtDrawing pin/Thumbtackˈdrɔːɪŋ pɪn/ˈθʌmtækĐinh bấm, ghim bấmDuct tape dʌkt teɪp Băng keo vảiEnvelopeˈɛnvələʊpPhong bìEraserɪˈreɪzəCục gômExpandable fileɪksˈpændəbl faɪlCặp có nhiều ngănFile folderfaɪl ˈfəʊldəThư mục tập tinFile folderfaɪl ˈfəʊldəBìa hồ sơFiling cabinetˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪtTủ hồ sơGluegluːKeo, hồ dánHole puncherhəʊl ˈpʌnʧəDụng cụ bấm lỗLabelˈleɪblNhãn mác đánh dấuLever arch fileˈliːvər ɑːʧ faɪlBìa còng bậtMagnetˈmægnɪtNam châmPackage mailing tape ˈpækɪʤ ˈmeɪlɪŋ teɪp Băng keo niêm phongPaper clipˈpeɪpə klɪpCái kẹp giấyPen holderpɛn ˈhəʊldəỐng đựng bútPencil sharpenerˈpɛnsl ˈʃɑːpənəCái gọt bút chìPrinterˈprɪntəMáy inRing file/binderrɪŋ faɪl/ˈbaɪndəBìa còng nhẫnRubber bands ˈrʌbə bændz Dây thunRubber cement ˈrʌbə sɪˈmɛnt Băng keo cao suRubber stampˈrʌbə stæmpDấu mộcScissorsˈsɪzəzCây kéoScotch tape/cellophane tape skɒʧ teɪp/ˈsɛləʊfeɪn teɪp Băng keo trongStaple removerˈsteɪpl rɪˈmuːvəĐồ gỡ ghimStaplerˈsteɪpləBấm kimStaplesˈsteɪplzGhim bấmSticky notesˈstɪki nəʊtsGiấy ghi nhớSwivel chairˈswɪvl ʧeəGhế xoayTapeteɪpBăng dínhTape dispenserteɪp dɪsˈpɛnsəDụng cụ cắt băng dínhWastebasketˈweɪstˌbɑːskɪtThùng rác

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh văn phòng

Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Khi viết email hoặc thư đặt hàng hay yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm ở nơi làm việc, ngoài loại và số lượng văn phòng phẩm cần đặt, bạn cũng nên lưu ý ghi rõ tên, địa chỉ và số điện thoại công ty hoặc số điện thoại phòng ban cùng với thời gian giao hàng.

Bìa trình ký đôi tiếng anh là gì năm 2024
Mẫu email đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Tiêu đề của email yêu cầu văn phòng phẩm chỉ cần ngắn gọn như “Request for additional stationery at (tên phòng ban/tên công ty)”

Mẫu 1: Dùng để yêu cầu người phụ trách công việc quản lý đặt hàng

Dear Mr. / Ms. __________ (Name),

Since there is an urgent need in our office, I would like to request some necessary stationery. The details of which are as follows: (list your required stationery items and quantities here). You are requested to provide all the above stationery as soon as possible so that there is no interruption in our work.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 2: Dùng để yêu cầu người phụ trách công việc quản lý đặt hàng

Dear Mr. / Ms. __________ (Name),

With due respect, it is to inform you that we are running out of stationery. We are facing problems due to the lack of many things. Kindly provide us with the following mentioned stationery as soon as possible.

(list your required stationery items and quantities here)

Kindly process our request on an urgent basis. Thank you.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 3: Dùng để đặt hàng đến các nơi phân phối

Dear Mr. / Ms. __________ / (Ở đây bạn có thể dùng tên của người phụ trách bán hàng hoặc tên của nơi phân phối văn phòng phẩm)

We would like to request / to purchase the stationery for our office as the list below:

(list your required stationery items and quantities here)

Kindly process our request before Thursday 25th August or as soon as possible.

Best regards,

(Ở đây bạn sẽ ghi tên công ty, địa chỉ, số điện thoại liên lạc)

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

Mẫu email trả lời đơn đặt hàng hoặc yêu cầu bổ sung văn phòng phẩm bằng tiếng Anh

Mẫu 1: Dành cho người quản lý đặt hàng gửi đến phòng ban yêu cầu

Dear Mr. / Ms. __________ (tên người yêu cầu ở phòng ban)

I have made a list and ordered the stationery required by your department. I will notify you when the distributor responds to the order. Thank you.

Best regards,

Your Name (ở đây bạn sẽ ghi rõ tên và chức vụ, phòng ban của mình tại công ty, số điện thoại liên lạc)

Mẫu 2: Dành cho nhà phân phối gửi đến công ty

Dear Mr. / Ms. __________ (tên người nhận tại công ty hoặc tên công ty)

We are pleased to inform you that the order that you made on _________ (ngày đặt hàng) have been accepted, and we are going to supply the following stationery items to your office on (ngày giao hàng) as you requested.

Best regards,

(Ở đây sẽ ghi tên nhà phân phối, địa chỉ, số điện thoại liên lạc)

Một số hội thoại về đặt hàng văn phòng phẩm

Hội thoại 1:

A: Excuse me. I was wondering how to order office supplies.

(A: Xin lỗi. Tôi đang băn khoăn không biết làm thế nào để đặt mua đồ dùng văn phòng.)

B: We have a requisition form on the company website. What type of supplies do you need?

(B: Chúng tôi có một mẫu yêu cầu trên trang web của công ty. Bạn cần loại vật tư nào?)

A: I need A4 paper, staplers, and magnets.

(A: Tôi cần giấy A4, kim bấm và nam châm.)

B: How quickly will you need your supplies?

(B: Bạn có cần gấp không?)

A: I need all of my supplies right away.

(A: Tôi cần tất cả các vật dụng của mình ngay lập tức.)

B: We also will have to check your department budget. Do you know how much money you have for office supplies?

(B: Chúng tôi cũng sẽ phải kiểm tra ngân sách bộ phận của bạn. Bạn có biết bạn có bao nhiêu tiền cho đồ dùng văn phòng không?)

A: I will check to see what my budget is.

(A: Tôi sẽ kiểm tra xem ngân sách của tôi là bao nhiêu.)

B: Would you like these supplies delivered or would you like to pick them up?

(B: Bạn có muốn những nguồn cung cấp này được giao hay bạn muốn nhận chúng?)

A: Please deliver them to my office.

(A: Vui lòng giao chúng đến văn phòng của tôi.)

B: Fine, just send the form to us and we will let you know as soon as your supplies come in. Have a good day!

(B: Tốt thôi, chỉ cần gửi biểu mẫu cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cho bạn biết ngay sau khi nguồn cung cấp của bạn đến. Chúc một ngày tốt lành!)

A: Thank you!

(A: Cảm ơn bạn!)

Hội thoại 2:

A: How do I order the office supplies that I need?

(A: Làm cách nào để đặt mua các đồ dùng văn phòng mà tôi cần?)

B: Fill out this form with whatever you need. What do you need the most?

(B: Điền vào biểu mẫu này với bất cứ điều gì bạn cần. Bạn cần gì nhất?)

A: I need many things: ink cartridges, A5 paper, markers, scissors,…

(A: Tôi cần nhiều thứ: hộp mực, giấy A5, bút dạ, kéo, …)

B: I can get a few of them right away, but might have to order some.

(B: Tôi có thể lấy cho bạn một vài trong số chúng ngay lập tức, nhưng có thể phải đặt một số.)

A: I can wait a few days for these items.

(A: Tôi có thể đợi một vài ngày cho những mặt hàng này.)

B: Make sure that you have money allocated for these supplies. How much do you have for office supplies?

(B: Đảm bảo rằng bạn có tiền được phân bổ cho những nguồn cung cấp này. Bạn có bao nhiêu để mua vật phẩm văn phòng?)

A: I don’t think we have very much money for supplies, but we have a little.

(A: Tôi không nghĩ rằng chúng tôi có nhiều tiền, nhưng chúng tôi có một ít.)

B: Would you like them delivered to you or can you come get them here?

(B: Bạn có muốn chúng được giao cho bạn hay bạn có thể đến lấy chúng ở đây?)

A: I am not sure yet.

(A: Tôi vẫn chưa chắc chắn.)

B: When you finish completing the request form, we will order and let you know when the supplies are here. Have a great day!

(B: Khi bạn hoàn thành biểu mẫu yêu cầu, chúng tôi sẽ đặt hàng và cho bạn biết khi nào nguồn cung cấp ở đây. Chúc một ngày tốt lành nhé!)

Hy vọng sau khi tham khảo qua bài viết trên, các bạn đã bổ sung thêm được vốn từ vựng và mẫu câu tiếng Anh của bản thân về chủ đề văn phòng phẩm – một trong những chủ đề quen thuộc với cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Vietop chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!