Bình thường trong tiếng anh là gì

Average people look for ways of getting away with it; successful people look for ways of getting on with it.

Đấy mới là cách những người bình thường phản ứng lại trống chiêng.

You see, this is how normal people are supposed to react to drums.

Tôi không thể mong đợi một “người bình thường thông minh” hơn Maxwell Stamp.

I could not have wished for a more suitable 'intelligent layman' than Maxwell Stamp.

Chúng tôi có quyền lại sống như những người bình thường hay không?

Will we have the right to live again like normal people?

20 Hz được xem là giới hạn thấp nhất mà người bình thường nghe được.

20 Hz is considered the normal low frequency limit of human hearing.

Ông ấy chỉ là 1 người bình thường nhưng sáng suốt.

He's only clairvoyant.

Anh có thể làm người bình thường.

You can be normal.

Bạo lực liên quan đến những người bình thường.

Violent crimes involving ordinary people.

Một người bình thường có thể làm những việc không tưởng để cứu người phụ nữ mình yêu.

A normal man can do the impossible to save the woman he loves.

Becca, nếu em muốn cứu Michael, em cứ xem như cứu những người bình thường khác.

Becca, if you want to save Michael, you have to treat him like just another missing asset.

Nhưng không biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu nó thực hiện trên một người bình thường.

No idea what it might due to a normal person.

Tôi không biết đi nghỉ mát như người bình thường thế nào đâu, Diggle.

Well, I don't know how to vacation like a normal person, Diggle.

Bố con là người bình thường.

Your father is as straight as they come.

Chủ tịch giáo khu Charles Cagle sửng sốt, vì James Womack không trông như một người bình thường.

Stake president Charles Cagle was startled, for James Womack did not wear the label of a typical man.

Không có gì lạ khi cảm thấy mình không phải là người bình thường, nhưng mọi người đều có những điều kỳ quặc.

It's not uncommon to feel like you're not a normal person, but everyone has quirks.

2.

Sarah là một người bình thường, cô thích đọc sách và dành thời gian cho bạn bè.

Sarah is a normal person who enjoys reading and spending time with her friends.

Normal và Ordinary có ý nghĩa khá giống nhau, có thể dùng thay thế nhau trong hầu hết các trường hợp, chúng đều dùng để chỉ một điều gì đó bình thường, không có gì đặc biệt. Ví dụ: Arguing between family members is normal/ ordinary. (Việc tranh luận giữa các thành viên trong gia đình là điều bình thường.) Tuy nhiên có một điểm khác biệt nhỏ khi dùng với người: Ordinary people chỉ những người có điều kiện kinh tế bình thường, không giàu không nghèo. Normal people lại có nghĩa là những người có hành vi, ý chí và cư xử bình thường giống người khác.

( Giọng bình thường) Toàn bộ chúng mày sẽ chết tối nay.

(NORMAL VOICE) You're all going to die tonight.

Please remember this is NORMAL.

In almost all cases this is NORMAL.

I was totally not alone and my feelings were NORMAL.

Sometimes I pretend to be NORMAL.

A few weeks ago he had blood tests done and everything was NORMAL.

Nếu điều này chỉ diễn ra thỉnh thoảng thì đó là bình thường.

If this happens once in a while, that's NORMAL.

Áp lực động mạch phổi- bình thường là khoảng 14 mm Hg lúc nghỉ ngơi.

Normal average pulmonary artery pressure is about 14 mm Hg while resting.

Bình thường thì thế, nhưng anh đâu phải người bình thường.

Mạch của ông bình thường khoảng 84 BPM, và thân nhiệt bình thường.

His pulse was regular at around 84 BPM, and his body temperature normal.

Tình trạng giao hàng: cán bình thường, Dập tắt và nóng tính.

Delivery state: Normalizing rolling, Quenched and tempered.

Một điều khiến tôi bình thường trong thời gian biệt giam đó là đọc.

One thing that kept me sane while I was in solitary confinement was reading.

Kết quả: 65768, Thời gian: 0.0359

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Bình thường tính từ Tiếng Anh là gì?

normal, common, ordinary là các bản dịch hàng đầu của "bình thường" thành Tiếng Anh.

1 ngày bình thường Tiếng Anh là gì?

Vậy nếu chúng ta có a normal hay ordinary day at work, nó có nghĩa là không có gì đặc biệt, khác biệt xảy ra trong ngày - một ngày bình thường, một ngày như mọi ngày.

Normal là gì?

Thường, thông thường, bình thường. Tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác.