Bốc thăm trúng thưởng tiếng Trung là gì
Bốc Thăm trong Tiếng Anh là gì
Trong các cuộc thi để sắp xếp thứ tự, cặp đấu hay khi chọn một ai đó, một thứ gì đó mà không có điều kiện hay căn cứ gì người ta thường bốc thăm để thể hiện sự công bằng mà không ai có thể đoán trước hay thiên vị. Bốc thăm được sử dụng nhiều trong việc sắp xếp cặp đấu đá bóng Thông tin chi tiết từ vựng
Nghĩa tiếng Anh: drawing, drawing, or something that is kept secret with no prior knowledge of the outcome, usually a lucky draw or distribution Nghĩa tiếng Việt: Bốc thăm - hoạt động rút tên, rút quà, hay một thứ gì đó được giữ bí mật không hề biết trước kết quả, thường là bốc thăm may mắn hoặc phân chia Draw là một động từ mang nghĩa là rút thăm, bốc thăm nên được dùng làm vị ngữ hoặc bổ ngữ trong câu. bản thân Draw cũng có nhiều ý nghĩa khác mà bạn có thể thấy như: vẽ, kéo dài ra,.... Trong mỗi ngữ cảnh khác nhau nó có một ý nghĩa riêng. Bốc thăm là hoạt động rút ra, lôi ra các tờ hay cái gì đó có đánh dấu Ví dụ Anh ViệtVì bốc thăm được dịch là draw mà trong tiếng Anh draw rất nhiều nghĩa khác nhau nên để có thể vận dụng chính xác ý nghĩa của nó trong các hoàn cảnh khi giao tiếp, studytienganh gợi ý một số ví dụ cụ thể dưới đây. Hãy tham khảo ngay bạn nhé!
Bốc thăm trong tiếng Anh là draw Một số từ vựng tiếng anh liên quanBảng dưới đây mà studytienganh tổng hợp liên quan đến từ bốc thăm trong tiếng Anh mong muốn người học có thể dễ dàng theo dõi ghi nhớ để sử dụng kết hợp cùng nhau khi giao tiếp. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!
Quá trình học tập tiếng Anh không hề dễ dàng vậy nên studytienganh sẵn sàng đồng hành hỗ trợ bạn từng ngày với nhiều chủ đề từ vựng hay để bạn tiện theo dõi hơn. Bốc thăm trong tiếng Anh là một trong những từ phổ biến thường xuyên được sử dụng mà đội ngũ studytienganh muốn chia sẻ với bạn ở bài viết trên. Chúc bạn sớm đạt được mục tiêu của mình và đừng quên theo dõi các chủ điểm tiếp theo của studytienganh bạn nhé!
Trong cuộc đời mỗi con người sẽ xảy ra rất nhiều chuyện khiến họ cảm thấy vui vẻ may mắn. Những chuyện vui vẻ, may mắn trong tiếng Trung phải nói như nào nhỉ? Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé! Xem thêm bài học: Những chuyện đen đủi thường gặp 1. 考上大学: /Kǎo shàng dàxué/: thi đỗ đại học 2. 考试合格: /Kǎoshì hégé/ : thi đỗ, thi qua môn 3. 考试拿高分:/Kǎoshì ná gāo fēn/ : thi được điểm cao 4. 考试排第一:/Kǎoshì pái dì yī/ : thi đứng nhất, thi đứng đầu bảng 5. 得了奖学金:/Dé le jiǎngxuéjīn/ : giành được học bổng 6. 得到奖励:/ Dé dào jiǎnglì/:được thưởng 7. 工资到手:/ Gōngzī dào shǒu/: lương về tay 8. 能赚很多钱:/ Néng zhuàn hěn duō qián/ : kiếm được nhiều tiền 9. 发财:/ Fā cái/ : phát tài 10. 生意红火:/ Shēngyì hónghuǒ/ : làm ăn khấm khá, phát đạt 11. 中奖:/ Zhòngjiǎng/ : trúng giải 12. 捡到钱:/ Jiǎn dào qián/ : nhặt được tiền 13. 自己暗恋的人也对自己有好感:/ Zìjǐ ànliàn de rén yě duì zìjǐ yǒu hǎogǎn/ : đứa mà mình yêu thầm cũng có thiện cảm với mình. 14. 女朋友答应你的求婚:/ Nǚ péngyou dāyìng nǐ de qiúhūn/ : cô người yêu đồng ý lời cầu hôn của bạn 15. 撩妹/泡妞成功:/ Liāo mèi/pàoniū chénggōng / : Tán gái thành công 16. 被人真心爱着:/ Bèi rén zhēnxīn àizhe/ : được người yêu mình thật lòng 17. 结婚,成家:/ Jiéhūn, chéngjiā/ : kết hôn, thành lập gia đình 18. 生孩子:/ Shēng háizi/ : sinh con 19. 生贵子/ Shēng guìzǐ/ : sinh quý tử (con trai ) , 生天金 / shēng tiān jīn/ : sinh thiên kim ( con gái ) 20. 找到好工作:/ Zhǎodào hǎo gōngzuò/ : tìm được công việc tốt 21. 工作顺利:/ Gōngzuò shùnlì/ : công việc thuận lợi 22. 升职:/ Shēng zhí/ : thăng chức 23. 老板重用 :/ Lǎobǎn zhòngyòng/ : sếp trọng dụng 24. 同事爱护和关心:/ Tóngshì àihù hé guānxīn/ : đồng nghiệp quan tâm, yêu mến 25. 身体健康:/ Shēntǐ jiànkāng/ : cở thể khỏe mạnh 26. 嫁给土豪:/ Jià gěi tǔháo/: gả cho đại gia 27. 家庭幸福:/ Jiātíng xìngfú/ : gia đình hạnh phúc 28. 老公疼爱:/ Lǎogōng téng'ài/ : chồng yêu thương 29. 娶到好妻子:/ Qǔ dào hǎo qīzi/ : cưới được người vợ tốt 30. 子女乖巧,懂事,孝顺:/ Zǐnǚ guāiqiǎo, dǒngshì, xiàoshùn/ : con cái ngoan ngoãn, hiểu chuyện, hiếu thuận. 31. 全家团圆:/ Quánjiā tuányuán/ : cả nhà đoàn viên 32. 轻松地过日子:/ Qīngsōng de guò rìzi/ : sống thoải mái, nhẹ nhõm 33. 享受生活:/ Xiǎngshòu shēnghuó/ : hưởng thụ cuộc sống 34. 自由自在:/ Zìyóu zìzài/ : tự do tự tại 35. 无忧无愁:/ Wú yōu wú chóu/ : không sầu lo 36. 做自己喜欢的事情:/ Zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng/ : làm việc mà mình thích 37. 人见人爱,花见花开:/ Rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi/ : ngừơi gặp người yêu, hoa gặp hoa nở 38. 遇到知己:/ Yù dào zhījǐ/ : gặp được tri kỉ 39. 有人理解你的心思:/ Yǒurén lǐjiě nǐ de xīnsī/ : có người hiểu tâm tư, nỗi lòng của mình 40. 难过, 困难的时候有人陪在身边:/ Nánguò, kùnnán de shíhòu yǒu rén péi zài shēnbiān/:lúc buồn, khó khăn có người ở bên cạnh. 41. 被人尊重:/ Bèi rén zūnzhòng/ : được người khác tôn trọng 42. 自己的努力得到别人的肯定和认可:/ Zìjǐ de nǔlì dédào biérén de kěndìng hé rènkě/ : nỗ lự c của bản thân được người khác khẳng định, công nhận. 43. 问题解决好了:/ Wèntí jiějué hǎo le/ : vấn đề đã giải quyết xong rồi. 44. 心想事成:/ Xīn xiǎng shì chéng/ : cầu gì được nấy 45. 万事如意:/ Wànshì rúyì/ : vạn sự như ý 46. 游览全世界:/ Yóulǎn quán shìjiè/:du lịch vòng quanh thế giới 47. 大难不死:/ dà nàn bù sǐ/ : đại nạn không chết 48. 死去活来:/ Sǐ qù huó lái / : chết đi sống lại 49. 有贵人帮助 : / Yǒu guìrén bāngzhù/ : có quý nhân giúp đỡ 50. 去购物: / Qù gòuwù/ : đi mua sắm 51. 大吃大喝:/ Dà chī dà hè/ : ăn uống thỏa thuê 52. 花钱不用考虑: / Huā qián bú yòng kǎolǜ/ : tiêu tiền không cần phải nghĩ ngợi 53. 开公司当老板:/ Kāi gōngsī dāng lǎobǎn/ : mở công ty làm ông chủ 54. 当爸爸:/ dāng bàba/ : làm bố 55. 当妈妈:/ dāng māmā/ : làm mẹ |