Body 6 múi tiếng anh là gì năm 2024

Ngay bây giờ, tôi có tám người đang thay mặt tôi tại tám cuộc họp cùng lúc ở sáu múi giờ khác nhau.

I have eight people representing me at eight simultaneous meetings in six time zones right now.

Sáu mươi hai năm sau một tòa nhà khác có mái tôn múi đã được xây ở Maralal.

Sixty-two years later another building with a corrugated iron roof was built in Maralal.

Một trong những lợi ích của việc thay đổi múi giờ là báo cáo cuối tuần không còn bị sai lệch do lưu lượng truy cập từ các ngày Thứ Sáu hoặc Thứ Hai nữa.

Just one of the benefits to changing your time zone is that your weekend reports are no longer skewed by traffic from Fridays or Mondays.

Ảnh 6 múi hay ảnh cơ bắp là một màn trình diễn hoặc một dạng ảnh nóng phác họa cơ thể nam giới vạm vỡ và săn chắc. Ảnh 6 múi còn là một thể loại xuất bản phẩm. Mẫu nam trong các bức ảnh này còn được gọi là "trai đẹp 6 múi". Từ tiếng Anh của "ảnh 6 múi" (beefcake) được tin là do nhà bình luận phim Hollywood Sidney Skolsky sử dụng lần đầu tiên.

Diễn viên đóng vai 6 múi[sửa | sửa mã nguồn]

Hình tượng 6 múi của các diễn viên nam được sử dụng ít hơn nhiều so với cảnh mát mẻ của các diễn viên nữ. Thông thường, ảnh 6 múi của các diễn viên nam được sử dụng nhiều nhất trong việc quảng cáo đồ lót nam hay phim khiêu dâm đồng tính nam.

Bụng 6 múi dùng để miêu tả các nhóm cơ bụng, có hình dạng uốn lượn, săn chắc, tạo thành sáu mảng cơ riêng biệt. Bụng 6 múi thường được thấy ở những người chăm chỉ tập gym hoặc các vận động viên thể hình.

Bụng 6 múi trong tiếng Anh và một số mẫu câu liên quan

Bụng 6 múi tiếng Anh là abs, phiên âm æbz.

Body 6 múi tiếng anh là gì năm 2024
Look at Nathan’s luscious abs. They’re rock hard. Must have took time a lot of effort and time to achieve them.

Nhìn vào bụng 6 múi cuốn hút của Nathan kìa. Chúng cứng như đá vậy. Ắt hẳn là anh ấy đã dành nhiều thời gian và nỗ lực để có được chúng.

My boyfriend just got back from the gym. He looks so buff and those abs of his, they’re too perfect.

- Advertisement -

Body 6 múi tiếng anh là gì năm 2024

Bạn trai của tôi vừa mới đi gym về. Nhìn anh ấy thật đô con và cơ bụng 6 múi của anh ấy ư, chúng quá hoàn hảo.

Cô ngưỡng mộ cơ bụng 6 múi của anh và không thể cưỡng lại việc lướt ngón tay trên những cơ bắp rõ nét.

She admired his six-pack abs and couldn't resist running her fingers over the defined muscles.

Một số từ vựng tiếng Anh về các nhóm cơ bụng:

- six-pack abs: cơ bụng sáu múi

- eight-pack abs: cơ bụng tám múi - tư thế này tương tự như cơ bụng sáu múi nhưng có thêm hai cơ bụng có thể nhìn thấy ở hai bên thân.

- four-pack abs: chỉ có bốn cơ bụng được nhìn thấy.

- V-cut abs: vết lõm hình chữ V có thể nhìn thấy ở dưới cùng của bụng, thường chỉ được nhìn thấy khi tỷ lệ mỡ cơ thể rất thấp.

- oblique abs: những cơ chạy dọc theo hai bên thân, có thể mang lại vẻ ngoài của một vòng eo như tạc.

Bụng 6 múi tiếng Anh là abs, phiên âm æbz. Từ này dùng miêu tả nhóm cơ bụng của những vận động viên thể hình hoặc những người tập thể hình. Một số câu tiếng Anh về bụng 6 múi.

Bụng 6 múi tiếng Anh là abs, phiên âm æbz. Từ này được dùng để miêu tả các nhóm cơ bụng, có hình dạng uốn lượn, săn chắc, tạo thành sáu mảng cơ riêng biệt. Bụng 6 múi thường được thấy ở những người chăm chỉ tập gym hoặc các vận động viên thể hình.

Một số câu về bụng 6 múi trong tiếng Anh.

Look at Nathan’s luscious abs. They’re rock hard. Must have took time a lot of effort and time to achieve them.

Nhìn vào bụng 6 múi cuốn hút của Nathan kìa. Chúng cứng như đá vậy. Ắt hẳn là anh ấy đã dành nhiều thời gian và nỗ lực để có được chúng.

Body 6 múi tiếng anh là gì năm 2024
My boyfriend just got back from the gym. He looks so buff and those abs of his, they’re too perfect.

Bạn trai của tôi vừa mới đi gym về. Nhìn anh ấy thật đô con và cơ bụng 6 múi của anh ấy ư, chúng quá hoàn hảo.

Arnold is a legendary bodybuilder. Have you seen his gigantic abs back when he was young?

Anorld là một vận động viên thể hình huyền thoại. Bạn đã thấy bụng 6 múi cuồn cuộn của ông ta khi còn trẻ chưa?