Các chỉ tiêu đánh giá kế hoạch năm 2024

Tôi muốn biết danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư gồm bao nhiêu chỉ tiêu theo quy định mới nhất? Đó là những chỉ tiêu nào? – Anh Tú (Khánh Hòa)

Các chỉ tiêu đánh giá kế hoạch năm 2024

Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư (mới nhất) (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

Ngày 09/10/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư.

Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình, kết quả hoạt động chủ yếu của ngành Kế hoạch và Đầu tư, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan nhà nước; làm cơ sở cho việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách phát triển kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư; đáp ứng nhu cầu trao đổi, hợp tác thông tin với các tổ chức, cá nhân.

Cụ thể, danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư gồm 54 chỉ tiêu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo TThông tư 09/2023/TT-BKHĐT.

Stt

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

01. Đầu tư công

1

0101

Số dự án và vốn đầu tư công thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước

2

0102

Số dự án thất thoát, lãng phí được phát hiện

3

0103

Tổng số nợ đọng xây dựng cơ bản

4

0104

Số dự án chậm tiến độ

5

0105

Số dự án được đánh giá ban đầu theo quy định

6

0106

Số dự án được đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn theo quy định

7

0107

Số dự án được đánh giá kết thúc theo quy định

8

0108

Số dự án được đánh giá tác động theo quy định

9

0109

Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng có vấn đề kỹ thuật, không có hiệu quả

02. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

10

0201

Số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn, số giao dịch góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và vốn đầu tư đăng ký

11

0202

Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

12

0203

Lao động, doanh thu, lợi nhuận và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước của các dự án đầu tư nước ngoài

13

0204

Số dự án đầu tư mới, số lượt dự án điều chỉnh vốn và vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài

14

0205

Vốn chuyển ra nước ngoài của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

15

0206

Lao động, lợi nhuận chuyển về nước, thuế và các khoản phải nộp ngân sách của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

03. Quản lý vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi; khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

16

0301

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

17

0302

Khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

04. Quản lý đấu thầu

18

0401

Tổng số gói thầu

19

0402

Tổng giá gói thầu

20

0403

Tổng giá trúng thầu

21

0404

Tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu

22

0405

Tổng số dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

23

0406

Tổng số dự án đầu tư có sử dụng đất không sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

24

0407

Tổng số dự án lựa chọn nhà đầu tư theo ngành, lĩnh vực

05. Quản lý các khu kinh tế, khu công nghiệp

25

0501

Số lượng khu kinh tế đã được thành lập

26

0502

Diện tích của các khu kinh tế

27

0503

Số lượng khu công nghiệp đã thành lập

28

0504

Diện tích của các khu công nghiệp

29

0505

Vốn đầu tư đăng ký, vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp

30

0506

Tình trạng hoạt động của nhà máy xử lý nước thải của khu công nghiệp

31

0507

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

32

0508

Tỷ lệ lấp đầy của các khu công nghiệp

33

0509

số lao động trực tiếp làm việc tại các khu công nghiệp

06. Phát triển doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh

34

0601

Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới

35

0602

Số doanh nghiệp giải thể

36

0603

Số doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh

37

0604

Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

38

0605

Tổng số lao động đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

39

0606

Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng số doanh nghiệp

40

0607

Tỷ trọng doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia xuất khẩu, nhập khẩu trong tổng số doanh nghiệp tham gia xuất khẩu, nhập khẩu

41

0608

Tỷ trọng giá trị gia tăng của doanh nghiệp nhỏ và vừa trong tổng sản phẩm trong nước

42

0609

Tổng kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

43

0610

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo của doanh nghiệp nhỏ và vừa

44

0611

Số lượt doanh nghiệp nhỏ và vừa được hỗ trợ

45

0612

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ

46

0613

Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nhiều lao động nữ

07. Kinh tế tập thể, hợp tác xã

47

0701

Số hợp tác xã

48

0702

Số thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác

49

0703

Số lao động thường xuyên của hợp tác xã

50

0704

Doanh thu của hợp tác xã

51

0705

Số cán bộ quản lý hợp tác xã

52

0706

Số tổ hợp tác, liên hiệp hợp tác xã

53

0707

Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

54

0708

Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể, tạm ngừng hoạt động

Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024 và thay thế Thông tư 05/2017/TT-BKHĐT.