Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về đông từ “chăm sóc” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!!

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

chăm sóc trong Tiếng Anh

1. “Chăm sóc” trong Tiếng Anh là gì?

Care

Cách phát âm: /keər/

Định nghĩa:

Chăm sóc là sự quan tâm từ những hành động, việc làm, suy nghĩ, sự yêu thương, nâng niu của bản thân hay đối tượng cụ thể nào đó đối với một vật cụ thể, hoặc một con người, thú cưng để bày tỏ sự yêu thích hay quan tâm.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một động từ cự dễ sử dụng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là trong ngành y tế. Vận dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày, giao tiếp,...

Trong Tiếng Anh, đông từ “care” có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau như danh từ, động từ, tính từ,... khác để tạo lên những cụm cấu trúc, cụm từ khác với nhiều nghĩa đa dạng hơn.

  • This information advises that resources for development in primary care and community care to provide assistance to those in need are secured in an emergency.
  • Thông tin này khuyên rằng các nguồn lực cho sự phát triển trong chăm sóc ban đầu và chăm sóc cộng đồng để cung cấp hỗ trợ những đối tượng cần được bảo đảm trong trường hợp khẩn cấp.
  • The veterinarian healed the horse with loving care and applied natural herbs and then proceeded to bandage the injured foot.
  • Vị bác sĩ thú y đã chữa lành cho con ngựa bằng sự chăm sóc yêu thương và chườm thảo dược thiên nhiên rồi tiến hành băng bó cho bàn chân bị thương.

2. Cách sử dụng động từ “chăm sóc” vào những trường hợp trong Tiếng Anh:

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

chăm sóc trong Tiếng Anh

Động từ để chỉ về hành động quá trình bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó và cung cấp những gì người đó hoặc vật đó cần:

  • She has been diagnosed to be very weak for a long time after the operation, so she will need a lot of care.
  • Cô ta đã được chuẩn đoán là sẽ rất yếu trong một thời gian dài sau ca phẫu thuật, vì vậy cô ấy sẽ cần được chăm sóc rất nhiều.
  • The standard of care at our local hospital is excellent so everyone can rest assured and get treated.
  • Tiêu chuẩn chăm sóc tại bệnh viện địa phương của chúng tôi là tuyệt vời nên mọi người hãy yên tâm và đến chữa trị.
  • Kindergartens are responsible for taking care of children and teaching them about the things of life.
  • Các nhà trẻ có trách nhiệm chăm sóc trẻ em và dạy bảo trẻ về những điều về cuộc sống

Hoặc “care” còn nói về sự bộc lộ suy nghĩ khi chú ý nghiêm túc, đặc biệt là đến các chi tiết của một tình huống hoặc sự việc:

to take care of

Cách một người bản xứ nói điều này

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Chăm sóc trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác