Chèo thuyền động từ nói tiếng anh là gì năm 2024

Chèo thuyền là một hoạt động thể thao và giải trí trong đó người tham gia sử dụng mái chèo hoặc mái chèo để đẩy thuyền trên mặt nước. Hoạt động này có thể được thực hiện trên hồ, sông, biển hoặc bất kỳ vùng nước nào khác có điều kiện phù hợp. Chèo thuyền có nhiều dạng và biến thể khác nhau, bao gồm chèo thuyền đua, chèo thuyền mái chèo, chèo thuyền kayak, và nhiều loại thuyền khác.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Chèo thuyền” và dịch nghĩa

  • Oars (n) – Mái chèo
  • Boat (n) – Thuyền
  • Canoe (n) – Thuyền kayak
  • Paddle (n) – Mái chèo (thường dùng cho kayak)
  • Crew (n) – Đội chèo thuyền
  • Regatta (n) – Cuộc thi đua thuyền
  • Scull (n) – Thuyền đua cạn
  • Rower (n) – Người chèo thuyền
  • Stroke (n) – Nút chèo
  • Sweep (v) – Chèo cả hai mái chèo
  • Paddleboard (n) – Ván đứng chèo
  • Coxswain (n) – Người chỉ huy thuyền đua
  • Shell (n) – Thuyền đua
  • Float (v) – Nổi trên nước

Các mẫu câu tiếng Anh với từ “rowing” có nghĩa “Chèo thuyền” và nghĩa tiếng Việt

  • Last summer, I joined a rowing team and competed in several regattas. (Mùa hè qua, tôi tham gia một đội chèo thuyền và tham gia nhiều cuộc thi chèo thuyền.)
  • How long have you been rowing and what inspired you to start? (Bạn đã chèo thuyền được bao lâu và điều gì đã truyền cảm hứng để bắt đầu?)
  • If the weather is good this weekend, we can go rowing on the lake. (Nếu thời tiết đẹp cuối tuần này, chúng ta có thể đi chèo thuyền trên hồ.)
  • Make sure to wear a life jacket when you go rowing for safety. (Hãy chắc chắn mặc áo phao khi bạn đi chèo thuyền để an toàn.)
  • What a thrilling experience it was to go rowing in the ocean during the sunrise! (Thật là một trải nghiệm đầy kích thích khi đi chèo thuyền trên biển vào lúc mặt trời mọc!)
  • You enjoy rowing, don’t you? (Bạn thích chèo thuyền, phải không?)
  • If you keep practicing, you’ll become a skilled rower. (Nếu bạn tiếp tục luyện tập, bạn sẽ trở thành một người chèo thuyền tài năng.)
  • Next summer, we’re planning a rowing trip down the river. (Mùa hè tới, chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi chèo thuyền dọc theo con sông.)
  • Rowing requires more teamwork than solo kayaking. (Chèo thuyền đòi hỏi sự làm việc nhóm nhiều hơn so với việc đổ thuyền một mình.)
  • The rowing equipment was carefully inspected before the race. (Trang thiết bị chèo thuyền đã được kiểm tra cẩn thận trước cuộc đua.)

Xem thêm:

  • Dắt chó đi dạo tiếng Anh là gì?
  • Leo núi tiếng Anh là gì?
  • Khởi hành tiếng Anh là gì?

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Chèo thuyền động từ nói tiếng anh là gì năm 2024

Barcarolle được đặc trưng bởi sự gợi lại nhịp điệu của người chèo thuyền gondola, hầu như luôn với nhịp 6/8 vừa phải.

A barcarolle is characterized by a rhythm reminiscent of the gondolier's stroke, almost invariably in 6/8 meter at a moderate tempo.

Đức Chúa trời người mà đã đưa tất cả chúng ta qua biển đời...... đã được chở bởi người chèo thuyền hạ cấp.

The Lord who ferries us all across this sea of life...... was himself ferried by a low- caste boatman.

Morley là một luật sư chuyên nghiệp, một người chèo thuyền, sáng lập ra Barnes và Mortlake Regatta mà ông cũng là thư ký (1862–1880).

A solicitor by profession, Morley was a keen oarsman, founding the Barnes and Mortlake Regatta for which he was also secretary (1862–1880).

Thomsen theo đó đã gợi ý rằng Roðer có lẽ bắt nguồn từ roðsmenn hoặc roðskarlar, có nghĩa là người đi biển hoặc người chèo thuyền.

Thomsen accordingly has suggested that Roðer probably derived from roðsmenn or roðskarlar, meaning seafarers or rowers.

Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.

Years ago, reckless boatmen would take passengers in canoes to stand on those rocks and look down into the Devil’s Throat.

Tompkins cũng là một người chèo thuyền kayak giỏi, tự cho mình là những người đầu tiên đã chèo khắp các sông ở California, Phi Châu,và Nam Mỹ.

Tompkins also became a skilled whitewater kayaker, claiming first descents of rivers in California, Africa, and South America.

Anh Roberto, một người chèo thuyền cho du khách, nhận xét rằng ngồi trên thuyền đi dọc theo các dòng kênh là “một cách độc đáo để khám phá Venice.

To travel through the canals in a gondola “is a completely different way of discovering Venice,” says Roberto, a gondolier who accompanies tourists on the canals there.

Ở một số vùng ở châu Âu, canoeing còn đề cặp đến chèo thuyền hai người và chèo thuyền kayak, với một chiếc xuồng gọi là "canô mở".

In some parts of Europe canoeing refers to both canoeing and kayaking, with a canoe being called an Open canoe.

Đây là tai nạn gây tử vong lần thứ ba trong lịch sử lễ hội, song mức độ thì vượt trội; năm người chèo thuyền trên một chiếc thuyền chết đuối vào năm 2008, và một vụ khác vào năm 2009.

It was the third incident in the festival's history resulting in fatalities, though it was by far the worst; five rowers on a boat drowned in 2008, and another drowned in 2009.

Tôi đạp xe quanh thành phố trên chiếc xe đạp và chụp tất cả những vật chuyển động thú vị của Copenhagen: những người chèo thuyền trên kênh đào, những sắc màu rực rỡ vào xuân, những xe đạp miễn phí của thành phố, tình yêu, kết cấu, món ăn bổ dưỡng -

I rode around the city on my bicycle and shot all the interesting moving elements of Copenhagen: the boaters in the canals, the colors that explode in spring, the free-use city bikes, love, textures, the healthy cuisine --

Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi.

It's like people are sailing into a headwind all the time.

Satō đã cho biết là đã nhìn thấy một người chèo thuyền gondola dùng mái chèo để khiều một cái chai lên khỏi mặt nước và hành động này đã được đưa vào tập 11 của bộ anime ARIA the Animation khi Alicia làm việc tương tự với một trái bóng với các hành động mà manga không thể miêu tả chi tiết được.

Satō said that seeing a gondolier use his paddle to toss a bottle out of the water inspired the scene in episode 11 of Aria the Animation where Alicia does the same with a ball, which was not in the manga.

Lễ hội này được tổ chức để tưởng nhớ tới Ove Joensen, quê ở Nólsoy, người đã chèo thuyền của mình từ Quần đảo Faroe tới Đan Mạch trong năm 1986.

It is held to commemorate Ove Joensoon, who in 1986 rowed from the Faroe Islands to Denmark in a traditional Faeroese boat.

Đây là con thuyền và người phụ nữ đang chèo vòng quanh, và thợ thủ công này làm con thuyền và những máy chèo và bán chúng trực tiếp đến những người cần thuyền và máy chèo.

This is the boat that that lady was paddling around in, and this artisan makes the boat and the paddles and sells directly to the people who need the boat and the paddles.

Người của tôi sẽ chèo thuyền thế nào?

How will my men set their oars?

Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá.

The book "A Thousand Places To See Before You Die" lists Coeur d'Alene -- it's a gorgeous paradise for huntsmen, boatmen and fishermen.

Trên mỗi thuyền có mười người chèo và mười thợ lặn.

There are ten oarsmen in each boat and ten divers.

Các địa điểm khai quật bao gồm Saliagos và Kephala (tại đảo Keos) với các dấu vết của việc đúc đồng, Mỗi một đảo nhỏ của Cyclades chỉ có thể cung cấp nguồn sống cho trên một nghìn người, mặc dù mô hình thuyền Cyclades Cuối cho thấy năm mươi người chèo thuyền có thể được tập hợp từ các cộng đồng phân tán, và khi nền văn hóa cung điện được tổ chức cao của Crete phát sinh, các đảo mất đi ý nghĩa quan trọng, ngoại trừ Delos, đảo vẫn giữ lại danh tiếng từ thời cổ xưa là một nơi tôn nghiêm trong suốt thời cổ đại cho đến khi Thiên Chúa giáo xuất hiện.

Excavated sites include Saliagos and Kephala (on Kea) with signs of copperworking, Each of the small Cycladic islands could support no more than a few thousand people, though Late Cycladic boat models show that fifty oarsmen could be assembled from the scattered communities (Rutter), and when the highly organized palace-culture of Crete arose, the islands faded into insignificance, with the exception of Delos, which retained its archaic reputation as a sanctuary throughout antiquity and until the emergence of Christianity.