Chèo thuyền động từ nói tiếng anh là gì năm 2024
Chèo thuyền là một hoạt động thể thao và giải trí trong đó người tham gia sử dụng mái chèo hoặc mái chèo để đẩy thuyền trên mặt nước. Hoạt động này có thể được thực hiện trên hồ, sông, biển hoặc bất kỳ vùng nước nào khác có điều kiện phù hợp. Chèo thuyền có nhiều dạng và biến thể khác nhau, bao gồm chèo thuyền đua, chèo thuyền mái chèo, chèo thuyền kayak, và nhiều loại thuyền khác. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến “Chèo thuyền” và dịch nghĩa
Các mẫu câu tiếng Anh với từ “rowing” có nghĩa “Chèo thuyền” và nghĩa tiếng Việt
Xem thêm:
TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng Chuyển sang sử dụng phiên bản cho: Mobile Tablet Barcarolle được đặc trưng bởi sự gợi lại nhịp điệu của người chèo thuyền gondola, hầu như luôn với nhịp 6/8 vừa phải. A barcarolle is characterized by a rhythm reminiscent of the gondolier's stroke, almost invariably in 6/8 meter at a moderate tempo. Đức Chúa trời người mà đã đưa tất cả chúng ta qua biển đời...... đã được chở bởi người chèo thuyền hạ cấp. The Lord who ferries us all across this sea of life...... was himself ferried by a low- caste boatman. Morley là một luật sư chuyên nghiệp, một người chèo thuyền, sáng lập ra Barnes và Mortlake Regatta mà ông cũng là thư ký (1862–1880). A solicitor by profession, Morley was a keen oarsman, founding the Barnes and Mortlake Regatta for which he was also secretary (1862–1880). Thomsen theo đó đã gợi ý rằng Roðer có lẽ bắt nguồn từ roðsmenn hoặc roðskarlar, có nghĩa là người đi biển hoặc người chèo thuyền. Thomsen accordingly has suggested that Roðer probably derived from roðsmenn or roðskarlar, meaning seafarers or rowers. Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat. Years ago, reckless boatmen would take passengers in canoes to stand on those rocks and look down into the Devil’s Throat. Tompkins cũng là một người chèo thuyền kayak giỏi, tự cho mình là những người đầu tiên đã chèo khắp các sông ở California, Phi Châu,và Nam Mỹ. Tompkins also became a skilled whitewater kayaker, claiming first descents of rivers in California, Africa, and South America. Anh Roberto, một người chèo thuyền cho du khách, nhận xét rằng ngồi trên thuyền đi dọc theo các dòng kênh là “một cách độc đáo để khám phá Venice. To travel through the canals in a gondola “is a completely different way of discovering Venice,” says Roberto, a gondolier who accompanies tourists on the canals there. Ở một số vùng ở châu Âu, canoeing còn đề cặp đến chèo thuyền hai người và chèo thuyền kayak, với một chiếc xuồng gọi là "canô mở". In some parts of Europe canoeing refers to both canoeing and kayaking, with a canoe being called an Open canoe. Đây là tai nạn gây tử vong lần thứ ba trong lịch sử lễ hội, song mức độ thì vượt trội; năm người chèo thuyền trên một chiếc thuyền chết đuối vào năm 2008, và một vụ khác vào năm 2009. It was the third incident in the festival's history resulting in fatalities, though it was by far the worst; five rowers on a boat drowned in 2008, and another drowned in 2009. Tôi đạp xe quanh thành phố trên chiếc xe đạp và chụp tất cả những vật chuyển động thú vị của Copenhagen: những người chèo thuyền trên kênh đào, những sắc màu rực rỡ vào xuân, những xe đạp miễn phí của thành phố, tình yêu, kết cấu, món ăn bổ dưỡng - I rode around the city on my bicycle and shot all the interesting moving elements of Copenhagen: the boaters in the canals, the colors that explode in spring, the free-use city bikes, love, textures, the healthy cuisine -- Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi. It's like people are sailing into a headwind all the time. Satō đã cho biết là đã nhìn thấy một người chèo thuyền gondola dùng mái chèo để khiều một cái chai lên khỏi mặt nước và hành động này đã được đưa vào tập 11 của bộ anime ARIA the Animation khi Alicia làm việc tương tự với một trái bóng với các hành động mà manga không thể miêu tả chi tiết được. Satō said that seeing a gondolier use his paddle to toss a bottle out of the water inspired the scene in episode 11 of Aria the Animation where Alicia does the same with a ball, which was not in the manga. Lễ hội này được tổ chức để tưởng nhớ tới Ove Joensen, quê ở Nólsoy, người đã chèo thuyền của mình từ Quần đảo Faroe tới Đan Mạch trong năm 1986. It is held to commemorate Ove Joensoon, who in 1986 rowed from the Faroe Islands to Denmark in a traditional Faeroese boat. Đây là con thuyền và người phụ nữ đang chèo vòng quanh, và thợ thủ công này làm con thuyền và những máy chèo và bán chúng trực tiếp đến những người cần thuyền và máy chèo. This is the boat that that lady was paddling around in, and this artisan makes the boat and the paddles and sells directly to the people who need the boat and the paddles. Người của tôi sẽ chèo thuyền thế nào? How will my men set their oars? Nơi đây là thiên đường tuyệt đẹp dành cho những người đi săn bắn, chèo thuyền và câu cá. The book "A Thousand Places To See Before You Die" lists Coeur d'Alene -- it's a gorgeous paradise for huntsmen, boatmen and fishermen. Trên mỗi thuyền có mười người chèo và mười thợ lặn. There are ten oarsmen in each boat and ten divers. Các địa điểm khai quật bao gồm Saliagos và Kephala (tại đảo Keos) với các dấu vết của việc đúc đồng, Mỗi một đảo nhỏ của Cyclades chỉ có thể cung cấp nguồn sống cho trên một nghìn người, mặc dù mô hình thuyền Cyclades Cuối cho thấy năm mươi người chèo thuyền có thể được tập hợp từ các cộng đồng phân tán, và khi nền văn hóa cung điện được tổ chức cao của Crete phát sinh, các đảo mất đi ý nghĩa quan trọng, ngoại trừ Delos, đảo vẫn giữ lại danh tiếng từ thời cổ xưa là một nơi tôn nghiêm trong suốt thời cổ đại cho đến khi Thiên Chúa giáo xuất hiện. Excavated sites include Saliagos and Kephala (on Kea) with signs of copperworking, Each of the small Cycladic islands could support no more than a few thousand people, though Late Cycladic boat models show that fifty oarsmen could be assembled from the scattered communities (Rutter), and when the highly organized palace-culture of Crete arose, the islands faded into insignificance, with the exception of Delos, which retained its archaic reputation as a sanctuary throughout antiquity and until the emergence of Christianity. |