Giáo dục học tiếng anh là gì năm 2024

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Giáo dục học tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

VIETNAMESE

giáo dục đại học

university education

NOUN

/ˌjunəˈvɜrsəti ˌɛʤəˈkeɪʃən/

Giáo dục đại học là bao gồm các bậc sau trung học phổ thông như cao đẳng, đại học, và sau đại học.

1.

Tôi sẽ tham gia chương trình giáo dục đại học vào năm tới.

I will join the university education next year.

2.

Họ nói rằng giáo dục đại học là bước đệm để bạn đạt được ước mơ của mình.

They say university education is a stepping stone for you to achieve your dream.

Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh về các hệ giáo dục nha!

- preschool education (giáo dục mầm non)

- general education (giáo dục phổ thông)

- college prep course (dự bị đại học)

- university education (giáo dục đại học)

- postgraduate education (giáo dục sau đại học)

Với ý thức cao hơn về tự kỷ, càng nhiều cha mẹ bác sĩ nhi, nhà giáo dục học cách nhận dạng các đặc tính của tự kỷ.

With that increased awareness, more parents, more pediatricians, more educators learned to recognize the features of autism.

Điều này xảy ra nhờ nỗ lực của nhà giáo dục học, Ami Chandra và sự hỗ trợ của Colonial Sugar Refining Company, công ty sở hữu cánh đồng mía lớn ở Ba.

This was due to the efforts of educationist, Ami Chandra and support from the Colonial Sugar Refining Company, which owned a large Sugar Mill in Ba.

Đây là tiêu chuẩn cao nhất có thể với tư cách một nhà giáo dục khoa học.

And this is the highest standard that you can hold yourself to as a science educator.

Frank Lloyd Wright sinh ngày 8 tháng 6 năm 1867 – 9 tháng 4 năm 1959) – nhà kiến trúc sư người Mỹ, nhà thiết kế nội thất, nhà văn và nhà giáo dục học, người đã thiết kế hơn 1000 cấu trúc và 532 công trình kiến trúc.

Frank Lloyd Wright (June 8, 1867 – April 9, 1959) was an American architect, interior designer, writer, and educator, who designed more than 1,000 structures, 532 of which were completed.

Ông được học với James Elphinston, một nhà giáo dục và là nhà ngôn ngữ học lỗi lạc.

There he studied under James Elphinston, a Scottish educator and linguist.

Margaret Ebunoluwa Aderin-Pocock MBE (nhũ danh: Aderin; sinh ngày 9 tháng 3 năm 1968) là một nhà khoa học không gian và nhà giáo dục khoa học người Anh.

Margaret Ebunoluwa Aderin-Pocock MBE (née Aderin; born 9 March 1968) is a British space scientist and science educator.

Barbara Evelyn Bailey (sinh ngày 14 tháng 3 năm 1942) là một nhà giáo dục, nhà văn và học giả nghiên cứu về giới tính từ Kingston, Jamaica.

Barbara Evelyn Bailey (born March 14, 1942) is an educator, writer and gender studies scholar from Kingston, Jamaica.

Elina González Acha de Correa Morales (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1861, mất ngày 13 tháng 8 năm 1942) là một nhà giáo dục, nhà khoa học và nhà hoạt động vì quyền phụ nữ người Argentina.

Elina González Acha de Correa Morales (20 January 1861 – 13 August 1942) was an Argentine educator, scientist and women's rights activist.

Học trò nổi tiếng của Plato là Aristotle, người sau này trở thành nhà giáo dục, triết gia và nhà khoa học.

Plato’s most distinguished pupil was Aristotle, who became an educator, philosopher, and scientist.

Madeleine Sylvain-Bouchereau (ngày 5 tháng 7 năm 1905-1970) là một nhà xã hội học và nhà giáo dục tiên phong người Haiti.

Madeleine Sylvain-Bouchereau (July 5, 1905 –1970) was a pioneering Haitian sociologist and educator.

Một số nhà giáo dục và khoa học có uy tín cho rằng Kinh Thánh không còn hợp thời nữa.

Some respected educators and scientists hold to the idea that the Bible is no longer relevant.

Andrew C. Brunson (* ≈ 1966) là một tù nhân người Mỹ ở Thổ Nhĩ Kỳ, bị bắt vào tháng 10 năm 2016 vì các hoạt động 'Kitô giáo hoá' trong các cuộc thanh trừng xảy ra sau cuộc đảo chính Thổ Nhĩ Kỳ năm 2016, giam cầm hàng chục nghìn nhân viên quân sự Thổ Nhĩ Kỳ, công chức, nhà giáo dục, học giả, nhà bất đồng chính kiến và nhà báo.

Brunson was arrested in Turkey, where he had lived since the mid-1990s, in October 2016 during the purges occurring after the 2016 Turkish coup d'état attempt against Recep Tayyip Erdoğan, along with the arrests of tens of thousands of Turkish military personnel, civil servants, educators, academics, dissidents, and journalists.

Nhưng từ thế kỷ 19 trở đi, càng ngày càng có những nhà giáo dục, khoa học gia, và ngay cả những nhà thần học và những người lãnh đạo tôn giáo bắt đầu công khai bày tỏ nghi ngờ về sự chính xác của Kinh-thánh.

But from the 19th century onward, a growing number of educators, scientists, and even theologians and church leaders began publicly expressing doubt about the Bible’s accuracy.

Nhà cung cấp giáo dục đại học chính của thành phố là Đại học Newcatsle.

The city's main provider of tertiary education is the University of Newcastle.

Nhưng khi các nhà giáo dục xây dựng lớp học tư duy tăng "Sắp," sự bình đẳng xảy ra.

But when educators create growth mindset classrooms steeped in yet, equality happens.

Năm 2008, Ferreira nhận được giải thưởng Nhà khoa học của năm từ Hội các nhà báo Khoa học và Giáo dục Úc.

In 2008, Ferreira received the Scientist of the Year award from the Austrian Club of Education and Science Journalists.

Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta.

We want to team up with other inventors, creators, philanthropists, educators, biologists, to see better futures for our oceans.

Frances Margaret Leighton (sinh 8 tháng 3 năm 1909 tại King William's Town – mất 8 tháng 1 năm 2006 tại Blairgowrie, Victoria) là một nhà thực vật học và nhà giáo dục người Nam Phi.

Frances Margaret Leighton (8 March 1909 King William's Town – 8 January 2006 Blairgowrie, Victoria) was a South African botanist and educator.

Patricia McFadden (sinh 1952) là một nhà nữ quyền, xã hội học, nhà văn, nhà giáo dục, và nhà xuất bản đến từ Eswatini.

Patricia McFadden (born 1952) is a radical African feminist, sociologist, writer, educator, and publisher from eSwatini.

Các nhà nghiên cứu giáo dục toán học cho rằng những hiểu lầm này có thể trở thành những cơ hội để học hỏi.

Researchers in mathematics education propose that these misconceptions can become learning opportunities.

Ana María Zeno de Luque (1922–2011) là một giáo sư người Argentina, bác sĩ phụ khoa, nhà tình dục học, và nhà hoạt động nhân quyền phụ nữ chuyên về giáo dục tình dục và y học xã hội.

Ana María Zeno de Luque (1922–2011) was an Argentine professor, gynaecologist, sexologist, and women's rights activist who specialized in sexual education and social medicine.

Kroto đẩy mạnh giáo dục khoa học và là một nhà phê bình đức tin tôn giáo.

Kroto promoted science education and was a critic of religious faith.

Vậy một điều tôi đã học được ở nhà mình là quan niệm rằng những nhà giáo dục không nhất thiết phải dạy học.

So one thing that I took from home is this notion that educators don't necessarily have to teach.

(Cười) Vậy một điều tôi đã học được ở nhà mình là quan niệm rằng những nhà giáo dục không nhất thiết phải dạy học.

(Laughter) So one thing that I took from home is this notion that educators don't necessarily have to teach.

Khối thịnh vượng chung Đạo luật Hỗ trợ giáo dục đại học 2003 đề ra ba nhóm các nhà cung cấp Giáo dục đại học ở Úc là: Các trường Đại học, các tổ chức giáo dục đại học tự công nhận, và cơ sở giáo dục đại học tiểu bang và vùng lãnh thổ được công nhận.

The Commonwealth Higher Education Support Act 2003 sets out three groups of Australian higher education providers: universities, other self-accrediting higher education institutions, and state and territory accredited higher education institutions.

Giáo dục dịch Tiếng Anh là gì?

education, bred, educate là các bản dịch hàng đầu của "giáo dục" thành Tiếng Anh.

Giáo dục đại học trong Tiếng Anh là gì?

higher education là bản dịch của "giáo dục đại học" thành Tiếng Anh.

Ngành giáo dục trong Tiếng Anh là gì?

Phép dịch "thuộc ngành giáo dục" thành Tiếng Anheducational là bản dịch của "thuộc ngành giáo dục" thành Tiếng Anh.

Các nhà giáo dục Tiếng Anh là gì?

educationalist là bản dịch của "nhà giáo dục học" thành Tiếng Anh.