- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầulhayn. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
M : thích lắm / nắm cơm
lắm | ..................... | lấm | ............................ |
nắm | ......... | nấm | ......... |
lương | ......... | lửa | ......... |
nương | ......... | nửa | ......... |
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuốinhayng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
M : trăn trở / ánh trăng
trăn | ............................. | dân | ................................ |
trăng | ......... | dâng | ......... |
răn | ......... | lượn | ......... |
răng | ......... | lượng | ......... |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầulhayn. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
lắm | nhiều lắm/ lắm bài | lấm | lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem |
nắm | nắm tay/ nắm xôi | nấm | nấm rơm, cây nấm, hái nấm |
lương | lương thực, kho lương | lửa | bếp lửa, người nóng như lửa |
nương | nương rẫy, nương tay | nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
b] Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuốinhayng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
trăn | trăn trở, con trăn | dân | nhân dân, dân tộc |
trăng | trăng tròn, ánh trăng | dâng | trào dâng, dâng tặng |
răn | răn đe, răn dạy | lượn | lượn lờ, tàu lượn |
răng | răng lợi, đánh răng | lượng | số lượng, trọng lượng |
Câu 2
Tìm và viết lại :
a] Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a] Các từ láy âm đầun.
M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...
b] Các từ gợi tả âm thanh có âm cuốing.
M : oang oang, leng keng, sang sảng, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong,...