Cho các chất có công thức hóa học sau Na O3
Show
Bạn đang xem: “Cho các chất có công thức hóa học sau đây”. Đây là chủ đề “hot” với 117,000,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Cho các chất có công thức hóa học sau đây trong bài viết này nhé Kết quả tìm kiếm Google:
Từ cùng nghĩa với: “Cho các chất có công thức hóa học sau đây”Trong các hợp chất có công thức hóa học sau Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P số đơn chất là Trong các công thức hóa học sau công thức hóa học nào là của hợp chất Cho các chất có công thức hóa học sau đây Cho các chất có công thức hoá học sau Cho các chất có công thức hóa học sau đây Cho các chất có công thức hóa học sau đây Cho các chất có công thức hoá học sau đây Cho các chất có công thức hóa học sau công thức Cho các chất có công thức hóa học sau đây Cho các chất có công thức hoá học sau đây công thức hóa học có sau . Cụm từ tìm kiếm khác:Bạn đang đọc: Cho các chất có công thức hóa học sau đây thuộc chủ đề Wikipedia. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé. Câu hỏi thường gặp: Cho các chất có công thức hóa học sau đây?
Cùng chủ đề: Cho các chất có công thức hóa học sau đây
Giới thiệu: Rohto Nhật Bản Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị + Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe Xem thêm thông tin sản phẩm: TẠI ĐÂY | Website đáp án B e nhé các đáp án còn lại đều chứa đơn chất
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau: H2SO4 , CO2 , a. SO2 + O2 --->SO3 b. K + O2 ---->K 2 O c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe d. P + O2 --->P2O5
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau: H2SO4 , CO2 , a. SO2 + O2 --->SO3 b. K + O2 ---->K 2 O c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe d. P + O2 --->P2O5
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là: A. I B. III, II C. I, III D. I, II Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C B. CO2, Cl2, H2, O2 C. C, Cl2, H2, O2 D. CO2, Cl, H, O2 Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng A. khối lượng B. số proton C. số nơtron D. cả A, B, C Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn: A. hợp chất B. chất C. đơn chất D. hỗn hợp Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là: A. M(NO3)3 B. M2(NO3)2 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 6: Trong nguyên tử luôn có: A. số proton bằng số nơtron B. số proton bằng số electron C. số nowtron bằng số electron D. số proton bằng số electron bằng số nơtron II. TỰ LUẬN Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau: Al + S −to→ Al2S3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl K + H2O → KOH + H2 Fe + Cl2 −to→ FeCl3 Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl. Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2. Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3. Câu 5: Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc). Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4. (Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
Cho các chất có công thức hoá học như sau : 1) Cl2 2) Pb 3) CO2 4) Fe2O3 5) SO2 6)N2 7)H2O Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: A. 1,3,5,7 B. 2,4,6,5 C. 2,3,5,6 D. 3,4,5,7
Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: C l , H , O , C , C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2 . Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C B. C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2 C. C , C l 2 , H 2 , O 2 D. C O 2 , C l , H , O 2 |