Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600 lãi gộp bằng bao nhiêu
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Doanh nghiệp (có đáp án và các gợi ý). Nội dung bao gồm 393 câu hỏi trắc nghiệm Multi – choices, phân thành 9 chương như sau:
CHƯƠNG 5TCDN_1_C5_1: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc: ○ Chi phí tài chính ○ Chi phí bán hàng ○ Chi phí quản lý doanh nghiệp ● Chi phí khác TCDN_1_C5_2: Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính: ○ Cổ tức và lợi nhuận được chia ○ Lãi tiền gửi ngân hàng ○ Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn ● Cả a, b, c đều đúng TCDN_1_C5_3: Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp ○ Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định ○ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế ○ Chi phí góp vốn liên doanh liên kết ● Chỉ a và b đúng TCDN_1_C5_4: Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc: ○ Chi phí bán hàng ○ Chi phí quản lý doanh nghiệp ● Chi phí tài chính ○ Cả a, b, c đều sai TCDN_1_C5_5: Tiền thuê đất được xếp vào: ● Chi phí quản lý doanh nghiệp ○ Chi phí bán hàng ○ Chi phí tài chính ○ Không câu nào đúng TCDN_1_C5_6: Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp = 1.250, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh? ○ 0,08 ● 10% ○ 0,2 ○ Không câu nào đúng Gợi ý: 1250(1-0,28)/9000 TCDN_1_C5_7: Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào: ● Lợi nhuận trước thuế và lãi vay ○ Lợi nhuận trước thuế ○ Lợi nhuận sau thuế ○ Không phải các câu trên TCDN_1_C5_8: Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT? ○ EBIT 590 ● EBIT 540 ○ EBIT 460 ○ EBIT 900 Gợi ý: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Lợi nhuận sau thuế + Thuế + Lãi vay 360+360*0,72/0,28+400*0,10 TCDN_1_C5_9: Chi phí nào là chi phí cố định ○ Chi phí khấu hao TSCĐ ○ Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng ● Cả a & b ○ Ý kiến khác TCDN_1_C5_10: Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? ● 2100 ○ 2600 ○ 5100 ○ Không câu nào đúng Gợi ý: 2500-400
● Cả a, b, c TCDN_1_C5_12: Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn ○ 0,1 ● 15% ○ 0,2 ○ 0,06 Gợi ý: 120/(600+200) TCDN_1_C5_13: Chi phí biến đổi bao gồm ○ Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp ○ Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp ● Cả a và b ○ Ý kiến khác TCDN_1_C5_14: Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? ○ 1000 ○ 13000 ● 10.000 ○ 20000 Gợi ý: 12000-2000 TCDN_1_C5_15: Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là: ○ Lợi nhuận trước thuế ○ Lợi nhuận trước thuế và lãi vay ● Lợi nhuận sau thuế ○ Cả 3 câu trên đều không đúng TCDN_1_C5_16: Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu: ○ 1% ● 8% ○ 2% ○ 6% Gợi ý: 2%*2/0,5 TCDN_1_C5_17: Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay I = 200, EBIT bằng bao nhiêu? ○ 2200 ○ 3000 ● 1.800 ○ 1000 Gợi ý: 1600+200 TCDN_1_C5_18: Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty cổ phần Mê Kông? ○ TL,Z 96% ● TL,Z 4,17% ○ TL,Z 41% ○ TL,Z 30% Gợi ý: (300-288)/288 TCDN_1_C5_19: Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất: ○ Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh ○ Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp ● Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ○ Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau TCDN_1_C5_20: EBIT là: ● Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay ○ Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay ○ Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay ○ Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
● Cả b và c TCDN_1_C5_22: Tỷ suất sinh lời của tài sản ○ Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà doanh nghiệp đó huy động vào sản xuất kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay ● Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị tài sản bình quân ○ Cả a và b đều đúng ○ Ý kiến khác TCDN_1_C5_23: Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn: ○ 0,35 ○ 0,14 ○ 0,2 ● 10% Gợi ý: 42/(120+300) TCDN_1_C5_24: Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu? ○ 112 ● 288 ○ 480 ○ 134,4 Gợi ý: (440-40)*(1-0,28) TCDN_1_C5_25: Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào: ○ Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ và giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất ○ Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ ○ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ● Cả 4 ý trên TCDN_1_C5_26: Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ? ○ 0,07 ○ 0,079 ○ 0,08 ● 7,62% Gợi ý: (200-186)/186 TCDN_1_C5_27: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: ○ Chi phí sản xuất của doanh nghiệp ○ Chi phí lưu thông của doanh nghiệp ○ Chi phí cho các hoạt động khác ● Cả a, b, c. TCDN_1_C5_28: Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn ○ 10% ● 15% ○ 20% ○ 6% Gợi ý: 60/(300+100) TCDN_1_C5_29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng: ○ VC ● FC ○ MC ○ TR TCDN_1_C5_30: Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là: ● 0,05 ○ 0,15 ○ 0,20 ○ 0,50
● Cả a & b TCDN_1_C5_32: Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu? ○ 2200 ● 1800 ○ 1900 ○ 1000 Gợi ý: 1400+400 TCDN_1_C5_33: Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: ○ Chi phí sản xuất & tiêu thụ sản phẩm ○ Chi phí cố định ○ Chi phí biến đổi ● Tất cả các câu trên TCDN_1_C5_34: Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu? ● 300 ○ 400 ○ 13000 ○ 1600 Gợi ý: 900-600 TCDN_1_C5_35: Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất: ○ Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh ○ Lãi gộp ● Lãi ròng ○ Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau TCDN_1_C5_36: Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu? ○ 8,3% ○ 17,5% ● 6,0% ○ 9,0% Gợi ý: 100*(1-0,28)/1200 TCDN_1_C5_37: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm: ○ Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm ○ Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ ○ Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng ● Cả a, b, c TCDN_1_C5_38: Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu? ○ 7000 ● 6000 ○ 8000 ○ 26000 Gợi ý: 18000-12000 TCDN_1_C5_39: Thu nhập giữ lại là: ○ Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được ● Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả ○ Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần ○ Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá TCDN_1_C5_40: Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là: ○ 0,15 ○ 0,05 ● 0,10 ○ 0,20 TCDN_1_C5_41: Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp: ○ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản ○ Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng ○ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ ● Tất cả các khoản mục trên TCDN_1_C5_42: Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 triệu đồng, tổng vốn lưu động bình quân 70 triệu đồng, nguyên giá tài sản cố định 180 triệu đồng, số khấu hao TSCĐ là 50 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)? ○ TL,V 6,0% ● TL,V 17,1% ○ TL,V 4,0% ○ TL,V 3,6% TCDN_1_C5_43: Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc: ○ Thu nhập khác của doanh nghiệp ● Doanh thu hoạt động tài chính ○ Cả a và b đều đúng ○ Cả a và b đều sai Bài liên quan
|