clown
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clown
Phát âm : /klaun/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- anh hề, vai hề
- người quê mùa
- người thô lỗ; người mất dạy
+ nội động từ
- làm hề; đóng vai hề
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
buffoon goof goofball merry andrew clown around antic
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clown"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "clown":
claim clam clan clean clem clime clone clown colon colony more... - Những từ có chứa "clown":
clown clown anemone fish clownery clownish clownishness clownlike - Những từ có chứa "clown" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bôi bác chèo hề lân
Lượt xem: 1128
Skip to content
Clown Là Gì – Clown Nghĩa Tiếng Việt Là Gì 2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Nội động từ3 Chuyên ngành3.1 Xây dựng3.2 Đồng nghĩa tương quan đối sánh tương quan Tiếng Anh3.3 Oxford5 Thông dụng5.1 Danh từ5.2 Nội động từ6 Chuyên ngành6.1 Xây dựng7 Những từ liên quan7.1 Từ đồng nghĩa tương quan đối sánh tương quan /klaun/
Anh hề, vai hề Người quê mùa Người thô lỗ; người mất dạyLàm hề; đóng vai hềhềN. Jester, fool, zany, comic, comedian, funny man: Of allthe performers at the circus, I like the clowns best. Buffoon, boor, rustic, yahoo, oaf, lout, clod, dolt, bumpkin,clodhopper, provincial, peasant, yokel, Colloq lummox; Slangchiefly US jerk; Old-fashioned galoot or galloot; Slang chieflyUS và Canadian hick: That”s the kind of language we expect tohear only from the most ignorant clowns. V. Often, clown around or about. fool [around], play thefool, horse around or about, caper, cut a caper or capers,engage in high jinks or hijinks, US cut up, cut didos: Stopclowning around with that hose và help water the garden.N. & v. N. A comic entertainer, esp. in a pantomime orcircus, usu. with traditional costume và make-up. Bài Viết: Clown là gì Xem Ngay: Stripper Là Gì – Nghĩa Của Từ Stripper Xem Ngay: Hindsight Là Gì – Hindsight Is 20/20 Nghĩa Là Gì A silly,foolish, or playful person. Archaic a rustic. V. Intr.[often foll. by about, around] behave like a clown; actfoolishly or playfully. Tr. perform [a part, an action, etc.]like a clown. Clownery n. clownish adj. clownishly adv.clownishness n. Xem Ngay: Adapter Là Gì - Chức Năng Của Bộ Nguồn Adapter
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈklɑʊn/
Danh từSửa đổi
clown /ˈklɑʊn/
- Anh hề, vai hề.
- Người quê mùa.
- Người thô lỗ; người mất dạy.
Nội động từSửa đổi
clown nội động từ /ˈklɑʊn/
- Làm hề; đóng vai hề.
Chia động từSửa đổi
clown
to clown | |||||
clowning | |||||
clowned | |||||
clown | clown hoặc clownest¹ | clowns hoặc clowneth¹ | clown | clown | clown |
clowned | clowned hoặc clownedst¹ | clowned | clowned | clowned | clowned |
will/shall²clown | will/shallclown hoặc wilt/shalt¹clown | will/shallclown | will/shallclown | will/shallclown | will/shallclown |
clown | clown hoặc clownest¹ | clown | clown | clown | clown |
clowned | clowned | clowned | clowned | clowned | clowned |
weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown | weretoclown hoặc shouldclown |
— | clown | — | let’s clown | clown | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /klun/
Danh từSửa đổi
clown /klun/ |
clowns /klun/ |
clown gđ /klun/
- Hề xiếc.
- [Nghĩa bóng] Người hay pha trò, thằng hề.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]