Công thức =mid( m1234 2 3) cho kết quả

100 câu hỏi trắc nghiệm excel 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [118.04 KB, 8 trang ]

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM EXCEL 2007Câu 1. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức=SQRT[A1] thì nhận được kết quả là:A: 0B: #Value!C: 4D: #Name!Câu 2. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn mộtđiều kiện cho trước:A: SUMIF B: COUTIFC: COUNTD: SUMCâu 3. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức = Lower[“ht CNTT”] cho kết quả:A: HT CNTTB: ht cnttC: Ht CnttD: #NAME?Câu 4. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right[“TTTTTH”,2] cho kết quả:A: TH B: TT C: TTTH D: TTTTCâu 5. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid[“m1234”,2,3] cho kết quả:A: Số 123 B: Số 12C: Chuỗi “123”D: Số 23Câu 6. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức=PRODUCT[A2,5] cho kết quả:A: #Value!B: 50C: 10D: 2Câu 7. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề tráiC: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề tráiD: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề tráiCâu 8. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức=5/A2 cho kết quả:A: 0B: 5C: #Value!D: #DIV/0!Câu 9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?A: B$1$10B: $B1:$D10C: B$1$$10$D: $B$1:$D$10Câu 10. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B1 gõ công thức=Len[A1] cho kết quả:A: 4B: 2014C: 1D: #DIV/0!Câu 11. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide ColumnsB: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide ColumnsC: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide ColumnsD: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide ColumnsCâu 12. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:A: Thẻ Insert - Page Setup - Print TitlesB: Thẻ Page Layout - Page Setup - Print TitlesC: Thẻ File - Page Setup - Print TitlesD: Thẻ Format - Page Setup - Print TitlesCâu 13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:A: Thẻ Fumulas – PictureB: Thẻ Data – PictureC: Thẻ Insert – PictureD: Thẻ Review – Picture14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thựchiện:A: Thẻ Insert – Text to Columns – DelimitedB: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited1C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – DelimitedD: Thẻ Data - Text to Columns – DelimitedCâu 15. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/LandscapeB: Thẻ File – Page Setup – Portrait/LandscapeC: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/LandscapeD: Thẻ Home - Orientation – Portrait/LandscapeCâu 16. Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, tađánh dấu hàng hoặc cột, chọn:A: Thẻ Review – Freeze PanesB: Thẻ View – Freeze PanesC: Thẻ Page Layout – Freeze PanesD: Thẻ Home – Freeze PanesCâu 17. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức=6/VALUE[A2] cho kết quả:A: #DIV/0!B: #VALUE!C: 6D: TINHOCCâu 18. Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng mộtphép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?A: ANDB: ORC: NOTD: &Câu 19. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số2007, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:A: ExcelB: #VALUE!C: 2007D: Excel2007Câu 20. Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tinnào sau đây cho biểu đồ:A: Tiêu đểB: Có đường lưới hay khôngC: Chú giải cho các trụcD: Cả 3 đều đúngCâu 21. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vào côngthức =VALUE[A2] cho kết quả:A: #NAME!B: #VALUE!C: Giá trị kiểu chuỗi 2008D: Giá trị kiểu số 2008Câu 22. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX[3,14,-25,5] cho kếtquả:A: 3B: 5C: -25D: 14Câu 23. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper[“TT TTTH”] cho kết quả:A: TT TTTHB: tt ttthC: TTD: TTTHCâu 24. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod[26,7] cho kết quả:A: 5 B: 6 C: 4 D: 3Câu 25: Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức = A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chépcông thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thứcA. = C1 + $B$2 + E$3 B. = C4 + $B$2 + E$3 C. = A4 + $B$2 + C$3 D. Báo lỗiCâu 26. Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: = IF[5 >= 5, "Không được tuyểndụng"]A. Không được tuyển dụngB. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán =>C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IFD. TRUE2Câu 27. Trong MS Excel 2007, để ghép 2 xâu ký tự "TRAN VAN" và "AN" thành xâu ký tự mớilà "TRAN VAN AN", tư sử dụng công thức:A. ="TRAN VAN" + "AN"B. ="TRAN VAN" & "AN"C. ="TRAN VAN" AND "AN"D. Không ghép đượcCâu 28. Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ trả về kết quả nào: = UPPER["tran thi Hoa"]A. Tran Thi HoaB. tran thi hoaC. TRAN THI HOAD. Báo lỗiCâu 29. Trong MS Excel 2007, hàm VLOOKUP[] dùng để tìm kiếm giá trị:A. Nằm trong cột bên phải của vùng dữ liệu tìm kiếmB. Nắm trong hàng bất kỳ của vùng dữ liệu tìm kiếmC. Nằm trong cột bên trài của vùng dữ liệu tìm kiếmD. Nằm trọng cột bất kỳ của của vùng dữ liệu tìm kiếmCâu 30: Trong MS Excel 2007, công thức sau sẽ tả về kết quả nào: = ROUND[7475.47, -2]A. 7500B. 7480C. 7475D. 7475,5Câu 31: Trong MS Excel 2007, công thức sau trả về giá trị nào: =LEN[@TRAN_THI_THU_THANH@]A.15B. 18C. tran_thi_thu_thanhD. Báo lỗiCâu 32. Để khởi động MS Excel ta chọn lệnh:A Start Programs Microsoft WordB Start Programs Microsoft ExcelC Start Programs Microsoft FontpageD Start Programs Microsoft PowerPointCâu 33 Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:a .DOC b .XLS c .JPG d .BMPCâu 34. Trong Excel hàm DAY[A5] [Trong do A5 = 18/05/2008] trả về:a Số năm của biến ngày tháng A5 là 2008b Số tháng trong năm của biến ngày tháng A5 là 05c Số ngày trong tháng của biến ngày tháng A5 là 18d Ngày tháng hiện tại của hệ thốngCâu 35. Hàm DAY["22/10/2007"] cho kết quả:a. 2007b .Tất cả đều saic .10d. 22Câu 36. Trong Excel hàm MONTH[date] trả về:a Số tháng trong năm của biến ngày tháng dateb Ngày tháng hiện tại của hệ thốngc Số năm của biến ngày tháng dated Số ngày trong tháng của biến ngày tháng dateCâu 37. Hàm MONTH["09-Jan-2008"] cho kết quả:a. 1b. 09c. 10d. 2008Câu 38. Trong Excel hàm YEAR[date] trả về:a Ngày tháng hiện tại của hệ thốngb Số ngày trong tháng của biến ngày tháng datec Số năm của biến ngày tháng dated Số tháng trong năm của biến ngày tháng dateCâu 39. Hàm YEAR["19-08-2008"] cho kết quả:a 2008b Tất cả đều saic 19d 083Câu 40. Trong Excel hàm TODAY[] trả về:a Số ngày trong tháng của biến ngày tháng dateb Số năm của biến ngày tháng datec Số tháng trong năm của biến ngày tháng dated Ngày tháng hiện tại của hệ thốngCâu 41. Hàm LEFT["Microsoft Windows XP", 9] cho kết quảa. "Windows X"b. "Microsoft Windows"c. "Windows"d. "Microsoft"Câu 42. Hàm LEN["Microsoft Excel 5.0"] cho kết quảa. 19b. 17c. 15d. 25Câu 43. Hàm RIGHT["Microsoft Excel 2003", 4] cho kết quảa "Microsoft Excel 2003"b "Microsoft"c "Excel 2003"d "2003"Câu 44. Hàm TRIM[" Microsoft Excel 2003 "]a. "Micro soft"b. "Microsoft Excel"c. " Excel 2003"d. "Microsoft Excel 2003"Câu 45. Hàm MID[“Microsoft Excel 2003”,10,5]a. “ Microsoft”b. “Excel”c. “2003”d. “Excel 2003”Câu 46. Trong MS Excel hàm ABS[A7] { A5 = -5} dùng để:a Tính giá trị tuyệt đối của số A7 = 5b Tính tổng của số A7c Tính căn bậc hai của số A7d Tất cả đều saiCâu 47. Trong MS Excel hàm SQRT[A9] dùng để:a Tính tổng của số A9b Tất cả đều saic Tính căn bậc hai của số A9d Tính giá trị tuyệt đối của số A9Câu 48. Hàm SUM[-12, -5, 7, 100] cho kết quả:a 100b9c -90d 90Câu 49. Hàm MAX[8, 29, -11, 33, -51] cho kết quảa -51b8c 33d 29Câu 50. Hàm MIN[-52, 20, -11, 23, -15] cho kết quả:a 20b 23c -52d -15Câu 51.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức=SQRT[A2] thì nhận được kết quả:a]. 0b]. 5c].#VALUE!d]. #NAME!Câu 52.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tạiô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:a]. #VALUE!b]. Tin hocc]. 2008d]. Tin hoc2008Câu 53.Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầutiên [ô A1] của bảng tính ?a]. Shift+Homeb]. Alt+Homec]. Ctrl+Homed].Shift+Ctrl+Home4Câu 54.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?a]. Chương trình bảng tính bị nhiễm virusb]. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗic]. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ sốd]. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ sốCâu 55.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT[A2,3]thì nhận được kết quả ?a]. 3b]. HOCc]. TINd]. TinhocCâu 56.Trong khi làm việc với Excel 2007, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiệna]. Window - Saveb]. Edit - Savec]. Office Button - Saved]. File – SaveCâu 57.Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:a]. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề tráib]. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề tráic]. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phảid]. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phảiCâu 58.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không [0]; Tại ô B2 gõ vào công thức=5/A2 thì nhận được kết quả:a]. 0b]. 5c]. #VALUE!d]. #DIV/0!Câu 59.Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?a]. B$1$10b]. $B1:$D10c]. B$1$$10$d]. $B$1:$D$10Câu 60. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép sosánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?a]. #b]. <>c]. >5,100,IF[5<6,200,300]] thì kếtquả nhận được tại ô A2 là:a]. 200b]. 100c]. 300d]. FalseCâu 63.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng chuột hiển thịnút hình dấu + để sao chép dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:a]. 1Angiang6b]. 5Angiang6c]. 5Angiang2d]. 1Angiang2Câu 64.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT[A2,3]thì nhận được kết quả ?a]. Tinhoc b]. 3 c]. HOC d]. TINCâu 65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ôB2 gõ vào công thức =PROPER[A2] thì nhận được kết quả?a]. Tin hoc van phongb]. Tin hoc van phongc]. TIN HOC VAN PHONGd]. Tin Hoc Van Phong66.Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?a]. Dữ liệub]. ôc]. Trườngd]. Công thức67. Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 6/18/2014; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today[]1 thì nhận được kết quả là:5a]. 0b]. #VALUE!c]. #NAME!d]. 6/17/2014Câu 68. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức=MOD[A2,B2] thì nhận được kết quả :a]. 10b]. 3c]. #Valued]. 1Câu 69.Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thựchiện:a]. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2b]. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4c]. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10d]. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12Câu 70. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức=PRODUCT[A2,5] thì nhận được kết quả:a]. #VALUE!b]. 2c]. 10d]. 50Câu 71.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức=VALUE[A2] thì nhận được kết quả :a]. #VALUE!b]. Tinhocc]. TINHOCd]. 6Câu 72.Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :a]. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày thángb]. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thứcc]. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày thángd]. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày thángCâu 73.Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiệnthị trong ô các kí tự:a]. & b]. # c]. $ d]. *Câu 74.Trong office 2007, tại bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánhdấu khối chọn hàng này và thực hiện :a]. Home - Deleteb]. Table – Deletec]. Insert - Deleted]. Tools – DeleteCâu 75.Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?a]. #NAME!b]. #VALUE!c]. #N/A!d]. #DIV/0!Câu 76. Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, địa chỉvùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?a]. B1...H15b]. B1:H15c]. B1-H15d]. B1..H15Câu 77. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN[A2] thì nhậnđược kết quả ?a]. #Valueb]. 0c]. 4d]. 2008Câu 78.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2014 ; Tại ô B2 gõ vào công thức=VALUE[A2] thì nhận được kết quả :a]. #NAME!b]. #VALUE!c]. Giá trị kiểu chuỗi 2014d]. Giá trị kiểu số 2014Câu 79.Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX[30,10,65,5] thì nhận được kếtquả tại ô A2 là:a]. 30b]. 5c]. 65d]. 110Câu 80.Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhậnđược kết quả tại ô C2:a]. #Valueb]. TINHOCc]. TinHocd]. Tinhoc6Câu 81.Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãnmột điều kiện cho trước?a]. SUMb]. COUNTIFc]. COUNTd]. SUMIFCâu 82.Tại office 2007, trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiệnchọn vị trí cột cần chèn :a]. Insert - Insert Columnsb]. Format - Cells - Insert Columnsc]. Page Layout - Insertd]. Home – InsertCâu 83.Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sửdụng các phím hoặc các tổ hợp phím:a]. Page Up ; Page Downb]. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Downc]. Alt-Page Up ;Alt- Page Downd]. Shift-Page Up ;Shift- Page DownCâu 84.Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :a]. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.b]. Hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.c]. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.d]. Tất cả đều sai.Câu 85.Một ô chứa số 17 định dạng bằng 000 sẽ hiển thịa]. _17b]. 17c].017d]. Tất cả đều saiCâu 86. Khi không tham chiếu được Excel báoa]. Lỗi #VALUEb]. Lỗi #NAc]. Lỗi #NUMd]. Lỗi #REFCâu 87.List Separator dùng để xác định:a]. Dấu ngăn cách giữa các đối số.b]. Dấu ngăn cách số thập phân.c]. Dấu ngăn cách số hàng ngànd]. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.Câu 88.Trong Excel, hàm Average dùng để tính:a]. Trung bình các ô dữ liệu số không trốngb]. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0c]. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0d]. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗiCâu 89.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điềncông thức = SUM[A1:A3] thì kết quả là:a]. 796b]. 705c].720d]. 710Câu 90.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điềncông thức = COUNTA[A1:A3] thì kết quả là:a]. 2b]. 3c].4d]. 5Câu 91.Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điềncông thức = ROUND[SUM[A1:A3],-1] thì kết quả là:a]. 710b]. 649c]. 578d]. 705Câu 92. Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:a]. Hàm Upperb]. Hàm Lowerc]. Hàm Properd]. Tất cả đều đúngCâu 93.Hàm QUOTIENT dùng để:a]. Cho ra số dư của phép chiab]. Cho ra tích số của các sốc]. Cho ra số nguyên của phép chiad]. Cho ra phần thập phân94.Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím :a]. Ctrl – Shift – Enter.B]. Ctrl – Enter.C]. Shift – Enter.D]. Alt – Enter.95.Hàm =ROUND[123456.789,-3] sẽ cho kết quả là :7a]. 123456.789b]. 123456c].123457d]. 12300096.Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là“TRAN ANH” [có 1 khoảng trắng ở giữa], ta thực hiện công thức như sau :a]. = A5 + “ “ + B5b]. = A5 + B5c]. = A5 &“ “& B5 d]D. = A5 & B597.Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :a] . =LEFT[RIGHT[B5,2],2]b] . =RIGHT[LEFT[B5,2],2]c] . =MID[B5,2,1]d] . =MID[B5,1,2]98.Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thứcđều lớn hơn 0 =IF[SUM[B2 2]>=AVERAGE[B22],1,0]a] . 0b] . 14c] . 13d] . 199.Trong Excel, AND, OR, NOT là:a]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số.b]. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic.c]. Hàm của kiểu dữ liệu ngàyd]. Tất cả đều sai.100.Với công thức = MAX[20,MIN[5,100]] cho kết quả là :a]. 100b]. 20c].5d]. Tất cả đều sai8

Video liên quan