CV xin việc tiếng Trung don gian

CV tiếng Trung chính là điều cần thiết phải đầu tư nếu bạn đang muốn xin việc, muốn apply một vị trí nào đó ở công ty Trung Quốc. Vậy bạn đã biết cách làm một CV bằng tiếng Trung chuyên nghiệp chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay cấu trúc làm CV đầy đủ nhất phía dưới nhé.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online cùng giáo viên bản ngữ.

Nội dung chính:
1. Cấu trúc CV bao gồm những gì?
2. Những điều không nên ghi vào CV
3. Từ vựng cơ bản khi viết CV
4. Thư xin việc bằng tiếng Trung
5. Download mẫu cv bằng tiếng Trung

CV xin việc tiếng Trung don gian
Cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung hay

1. Cấu trúc CV bao gồm những gì?

CV tiếng Trung – 个人简历表 / Gèrén jiǎnlì biǎo / là bản tóm lược thông tin của người xin việc bằng tiếng Trung. Thông qua CV này, nhà tuyển dụng sẽ có cái nhìn tổng thể về ứng viên. Từ đó sẽ đưa ra quyết định lựa chọn người phù hợp nhất.

TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.

1.1 Thông tin cá nhân 个人信息 / Gèrén xìnxī /

Thông tin bản thân là điều đầu tiên cần cung cấp để nhà tuyển dụng biết bạn là ai. Vì văn nói và văn viết là khác nhau, nên khi soạn cv, bạn cần chú ý đến văn viết. Các mục gồm có:

姓名 / Xìngmíng / Họ và tên.

性别 / Xìngbié / Giới tính.

民族 / Mínzú / Dân tộc.

政治面貌 / Zhèngzhì miànmào / Tư tưởng chính trị (Ví dụ: 中共党员, 中共预备党员, 共青团员, 民革会员, 民盟盟员, 民建会员, 民进会员, 农工党党员, 致公党党员, 九三学社社员, 台盟盟员, 无党派人士, 群众).

出生日期 / Chūshēng rìqí / Ngày tháng năm sinh. Trong phần này nên điền theo định dạng của người Trung. Ví dụ: Ngày 28 tháng 10 năm 1991

1991年10月28日 / 1991 Nián 10 yuè 28 rì / -> Đúng


28/10/1991 -> Sai

籍贯 / Jíguàn / Quốc tịch.

户口所在地 / Hùkǒu suǒzàidìHùkǒu suǒzàidì / Quê quán. Bạn cần để quê gốc của mình (địa chỉ trong chứng minh thư).

Xem ngay: Cách viết địa chỉ tiếng Trung.

家庭住址 / Jiātíng zhùzhǐ / Địa chỉ nhà (Nhà có ba mẹ, người thân).

本人住址 / Běnrén zhùzhǐ / Chỗ ở bản thân, chỗ ở hiện nay (Có thể sẽ trùng với 家庭住址 ở trên, tùy trường hợp).

联系电话 / Liánxì diànhuà / Số điện thoại. Nên để số điện thoại thường xuyên liên lạc, để nhà tuyển dụng có thể liên lạc với bạn bất cứ lúc nào.

Xem ngay: Cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung.

电子邮件 / Diànzǐ yóujiàn / Email. Nên cho một địa chỉ email với tên thanh lịch.

身份证号 / Shēnfèn zhèng hào / Số chứng minh nhân dân.

婚否 / Hūn fǒu / Tình trạng hôn nhân (Ví dụ: 未婚: Độc thân).

CV xin việc tiếng Trung don gian
Cấu trúc thường có trong Cv phần 1

1.2 Mục tiêu nghề nghiệp 职业目标 / Zhíyè mùbiāo /

Ở phần này, bạn cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm của bạn tới vị trí đang ứng tuyển. Ngoài ra cần bày tỏ chí tiến thủ, định hướng nghề nghiệp lâu dài và sự gắn bó với công ty. Bạn cần nêu rõ ràng và ngắn gọn lý do tại sao bạn muốn apply vào vị trí công việc và mục tiêu nghề nghiệp tương lai của bạn là gì.

Ví dụ: 能够在专业、活泼环境工作及学习。

/ Nénggòu zài zhuānyè, huópō huánjìng gōngzuò jí xuéxí. /


(Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động và học hỏi.)

有采用所积累的经验及知识的机会来发展工作。
/ Yǒu cǎiyòng suǒ jīlěi de jīngyàn jí zhīshì de jīhuì lái fāzhǎn gōngzuò. /
(Có cơ hội sử dụng kinh nghiệm và kiến thức tích lũy được để phát triển công việc.)

TÌM HIỂU NGAY: Phỏng vấn tiếng Trung.

1.3 Trình độ học vấn 教育背景 / Jiàoyù bèijǐng /

毕业院校 / Bìyè yuàn xiào / Tốt nghiệp trường.
所学专业 / Suǒ xué zhuānyè / Chuyên ngành.
学历 / Xuélì / Học lực.
毕业时间 / Bìyè shíjiān / Thời gian tốt nghiệp.
专业技术资格证书 / Zhuānyè jìshù zīgé zhèngshū / Văn bằng, chứng chỉ chuyên ngành.
其他资格证书 / Qítā zīgé zhèngshū /: Những văn bằng khác.

Trong phần này bạn cần trình bày ngắn gọn quá trình học tập của mình bao gồm thời gian, tên trường, địa chỉ trường, chuyên ngành học.

Lưu ý: Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì hãy ghi theo thứ tự từ thông tin gần đây nhất, sau đó đổ về các thông tin cũ hơn.

Ví dụ: 2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。
/ 2015 Nián 06 yuè: Zài xiàn gǎng wàiyǔ dàxué bìyè, zhuānmén shì yīngyǔ /
(Tháng 06/2015: Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, chuyên ngành tiếng Anh.)

XEM NGAY: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.

1.4 Kinh nghiệm làm việc 经验 / Jīngyàn /, 工作时间 / Gōngzuò shíjiān /

CV xin việc tiếng Trung don gian
Cấu trúc thường có trong Cv phần 2

Trình bày các kinh nghiệm cụ thể trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng để bên tuyển dụng căn cứ và sắp xếp cho bạn công việc phù hợp nhất.

Ví dụ: 2015年07月 – 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。

/ 2015 Nián 07 yuè – 2017 nián 05 yuè: Zài ABC zuò guǎnlǐ, zhǔyào rènwù shì ānpái zǒng jīnglǐ, gèwèi lǐngdǎo gēn qítā màoyì yínháng de yuēhuì, yǐjí fùzé fānyì cáiliào /


(Tháng 07/2015 – 05/2017): Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chính là sắp xếp các cuộc gặp của tổng giám đốc và lãnh đạo của các ngân hàng giao dịch khác, ngoài ra còn làm phiên dịch tài liệu.)

Lưu ý: Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay “nhảy việc”. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

1.5 Kỹ năng 技能 / Jìnéng /

家庭成员 / Jiātíng chéngyuán / Thành viên gia đình.
关系 / Guānxì / Quan hệ.
姓名 / Xìngmíng / Tên.
出生日期 / Chūshēng rìqí / Ngày sinh.
政治面貌 / Zhèngzhì miànmào / Diện mạo chính trị.
工作单位及现状 / Gōngzuò dānwèi jí xiànzhuàng / Công việc và địa chỉ.

1.6 Tóm tắt từ xưa tới nay: 履历情况 / Lǚlì qíngkuàng /

有何特长 / Yǒu hé tècháng / Sở trường.
有何爱好 / Yǒu hé àihào / Sở thích.
特长爱好 / Tècháng àihào / Chi tiết sở thích.

1.7 Tự đánh giá bản thân 个人评价 / Gèrén píngjià /

1.8 Những điều khác cần bổ sung 其他需要补充的内容 / Qítā xūyào bǔchōng de nèiróng /

1.9 Người viết đơn 填表人 / Tián biǎo rén /

CV xin việc tiếng Trung don gian
CV tiếng Trung

2. Những điều không nên ghi vào CV

Dù là bất kì ngôn ngữ nào thì khi khi viết CV cũng không nên ghi vào một trong các phần dưới đây.

  • Những công việc, kinh nghiệm không liên quan đến vị trí ứng tuyển.
  • Những thành tích đã có từ rất lâu.
  • Sử dụng những ngôn từ bóng bảy và sa hoa, sáo rỗng.
  • Những thông tin cá nhân không liên quan.
  • Viết sai lỗi chính tả.

3. Từ vựng cơ bản khi viết CV

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
上进心强 / Shàngjìn xīn qiáng / Có lòng cầu tiến
申请人签名 / Shēnqǐng rén qiānmíng / Chữ ký người xin việc
现时职业 / Xiànshí zhíyè / Chuyên ngành hiện tại
以往就业详情 / Yǐwǎng jiùyè xiángqíng / Công việc trước đây
希望待遇 / Xīwàng dàiyù / Đãi ngộ kỳ vọng
现实地址 / Xiànshí dìzhǐ / Địa chỉ hiện nay
现时月薪 / Xiànshí yuèxīn / Lương tháng hiện tại
离职理由 / Lízhí lǐyóu / Lý do rời bỏ
工作描述 / Gōngzuò miáoshù / Mô tả công việc
出生日期 / Chūshēng rìqí / Ngày sinh
申请人 / Shēnqǐng rén / Người ứng tuyển
出生地点 / Chūshēng dìdiǎn / Nơi sinh
身份证号码 / Shēnfèn zhèng hàomǎ / Số chứng minh thư nhân dân
联络号码 / Liánluò hàomǎ / Số liên lạc
个人专长 / Gèrén zhuāncháng / Sở trường cá nhân
履历表 / Lǚlì biǎo / Sơ yếu lý lịch
商号名称 / Shānghào míngchēng / Tên công ty
中文姓名 / Zhōngwén xìngmíng / Tên tiếng Trung
越文姓名 / Yuè wén xìngmíng / Tên tiếng Việt
学校名称 / Xuéxiào míngchēng / Tên trường
任职时间 / Rènzhí shíjiān / Thời gian đảm nhận
服务时间 / Fúwù shíjiān / Thời gian phục vụ
性格开朗乐观 / Xìnggé kāilǎng lèguān / Tính cách cởi mở lạc quan
婚姻情况 / Hūnyīn qíngkuàng / Tình trạng hôn nhân
学力 / Xuélì / Trình độ học vấn
所任职位 / Suǒ rènzhí wèi / Vị trí đã đảm nhận
申请职位 / Shēnqǐng zhíwèi / Vị trí ứng tuyển

4. Thư xin việc bằng tiếng Trung

Khi bạn đã phỏng vấn xong, các công ty Trung Quốc và Đài Loan thường sẽ đưa cho bạn một mẫu giấy thư xin việc để bạn viết. Hãy tham khảo thư bên dưới để viết tốt hơn bạn nhé.

现在,我刚才毕业蒙贵公司 (企业)取录与安置工作,尚能接纳本人保证 实现贵公司 (企业)所交与之任务,并在期限内完成其工作,且严正执行政 府现行之主张政策和公司 (企业)内的规则与纪律。我薪水的要求一个月 1200 万。
/ Xiànzài, wǒ gāngcái bìyè méng guì gōngsī (qǐyè) qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī (qǐyè) suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī (qǐyè) nèi de guīzé yǔ jìlǜ. Wǒ xīnshuǐ de yāoqiú yīgè yuè 1200 wàn. /

5. Download mẫu cv bằng tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu CV file PDF mà trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã lựa chọn để bạn tham khảo.

Biểu mẫu cần có:

Mẫu 1

Mẫu 2

CV mẫu:

Mẫu 1

Mẫu 2

Như vậy là chúng ta đã biết thêm cách viết CV bằng tiếng Trung khi nộp đơn xin việc rồi. Hy vọng bài viết này có thể đem lại cho bạn một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo bài viết, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé.

CV xin việc tiếng Trung don gian

Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”.