Đại học khoa học huế gồm những ngành nào
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành .... Show Đại học Khoa học - Đại học Huế (năm 2023)
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế - Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences - Mã trường: DHT - Loại trường: Công lập - Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - SĐT: (0234)3823290 - Email: [email protected] - Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn II. Thông tin tuyển sinh 1. Đối tượng tuyển sinh Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế). 2. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh 3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 của Đại học Huế. 3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn; - Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm. 3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau: Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) 3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) - Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển. - Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển. 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm. - Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm. 5. Tổ chức tuyển sinh Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh. 6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học: - Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển); - Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên. - Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên; - Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành; - Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu. 7. Học phí Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau: - Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học. - Các ngành khác: Khối ngành Năm 2022 - 2023 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 435.000 đồng/tín chỉ Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 470.000 đồng/tín chỉ Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 390.000 đồng/tín chỉ 8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế). 9. Lệ phí xét tuyển - Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ. 10. Thời gian đăng kí xét tuyển - Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển 12. Thông tin tư vấn tuyển sinh (1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/ (2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau: - Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - SĐT: (0234)3823290 - Email: [email protected] - Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ - Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn III. Điểm chuẩn các năm Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Hán Nôm 13,25 15,75 15 15,50 Triết học 14 16 15 15 Lịch sử 13,50 15 15 15,50 Ngôn ngữ học 13,25 15,75 Văn học 13,25 15,75 15 15,50 Xã hội học 13,25 15,75 15 15,50 Đông phương học 13 15 15,25 15,50 Báo chí 13,50 16 16,50 17 Công nghệ sinh học 14 15 16 16 Vật lý học 14 Hóa học 13,25 16 16 15 Khoa học môi trường 14 16 15,25 15 Toán học 14 Toán ứng dụng - 15 16 Công nghệ thông tin 13,50 17 17 17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 13 15 15,25 15 Kỹ thuật địa chất 14 15,5 15,25 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - 15 Kiến trúc 15 15 16,50 16 Công tác xã hội 13,25 16 15 15,50 Quản lý tài nguyên và môi trường 13 15,5 15,25 15 Toán kinh tế 13,25 16 Quản lý nhà nước 13,25 16 15 15 Kỹ thuật sinh học 14 15 16 Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) 13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 13,25 16 15 15 Kỹ thuật môi trường 14 16 15,25 Quy hoạch vùng và đô thị 15 15 Địa kỹ thuật xây dựng 13 15,5 15 Kỹ thuật phần mềm 16 16,50 16,50 Quản trị và phân tích dữ liệu 17 16 16 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 15 Truyền thông số 16,50 IV. Học phí
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học. - Ngành Triết học: miễn học phí. - Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học. - Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau: - Ngành Triết học: miễn học phí. - Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học. - Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
VI. Một số hình ảnh Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Đại học Khoa học Huế có bao nhiêu ngành?Trường đại học Khoa học - Đại học Huế tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học cùng với các phương thức xét tuyển: theo phương thức xét điểm thi, xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu (đối với các ngành kiến trúc). Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Đại học Khoa học Huế lấy bao nhiêu điểm?Tại Trường đại học Khoa học, các ngành Báo chí, Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin có điểm sàn là 16 điểm, còn lại các ngành cùng có điểm sàn là 15 điểm. Tại Trường đại học Luật, hai ngành Luật và Luật Kinh tế cùng điểm sàn là 16 điểm. Tại 6 ngành của Trường đại học Nghệ thuật cùng điểm sàn là 18 điểm. Trường Đại học Khoa học có ngành gì?Các ngành đào tạo Đại học. Kiến trúc Huế lấy bao nhiêu điểm?Năm:
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế năm 2023huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-khoa-hoc-dai-hoc-huenull |