Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

Trường Đại học Lạc Hồng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 18 chuyên ngành đào tạo thuộc các lĩnh vực dược, xây dựng, thực phẩm, công nghệ thông tin, ngôn ngữ. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây

Trường Đại học Lạc Hồng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, V00

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01

Ngành Kế toán – Kiểm toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Kinh tế – Ngoại thương

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01

Ngành Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu:

Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C04, D01

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Lạc Hồng gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 gồm các môn (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C02 gồm các môn (Toán, Văn, Hóa)
  • Khối C03 gồm các môn (Toán, Văn, Sử)
  • Khối C04 gồm các môn (Toán, Văn, Địa)
  • Khối D01 gồm các môn (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D09 gồm các môn (Toán, Anh, Sử)
  • Khối D10 gồm các môn (Toán, Anh, Địa)
  • Khối V00 gồm các môn (Toán, Lý, Vẽ)

Trường Đại Học Lạc Hồng Là Trường Công Hay Tư ?

Đại Học Lạc Hồng là trường tư thục, cung cấp nhân lực dược có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội. Đến nay nhà trường đã phát triển toàn diện từ hệ, ngành đào tạo; hoạt động chuyên môn; hợp tác quốc tế đến cơ sở vật chất.

Trường Đại Học Lạc Hồng Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Lạc Hồng
  • Tên trường Tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)
  • Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: (0251) 3.952.188 – (0251).7300073
  • Email:
  • Web: https://lhu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/lhuniversity

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Lạc Hồng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng

Video giới thiệu trường Đại học Lạc Hồng

A. Giới thiệu trường Đại học Lạc Hồng

Tên trường: Đại học Lạc Hồng

Tên tiếng Anh: Lac Hong University (LHU)

Mã trường: DLH

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

SĐT: 025.173.00073

Email: 

Website: https://lhu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển Đại học bằng 04 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ lớp 12.

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

ĐTB HK1 + ĐTB HK2 lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 >= 18 điểm.

Điểm HK cao nhất lớp 10 + điểm HK cao nhất lớp 11 + điểm HK1 lớp 12 >= 18 điểm.

Bảng điểm trung bình học bạ lớp 12 >= 6.0 điểm. 

Xét tuyển bằng điểm tổ hợp 3 môn trong học bạ lớp 12 >= 18 điểm.

b. Phương thức 2: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

c. Phương thức 3: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.

d. Phương thức 4: Điều kiện xét tuyển:

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;

Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;

Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;

Đối tượng 5: Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;

Đối tượng 6: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Dân lập Lạc Hồng như sau:

- Học phí Ngành Dược là 18 triệu/ 1 học kỳ bạn nhé,

- Các ngành còn lại học phí là 13 triệu/ 1 học kỳ,

- Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).

- Học phí sẽ không thay đổi trong suốt quá trình em học tại trường bạn nhé

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ xét tuyển học bạ THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển/thi tuyển theo mẫu.

Bản photo có chứng thực học bạ THPT, bổ túc văn hóa phổ thông (hoặc bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).

Bản photo có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể sử dụng bản photo kèm bản gốc để đối chiếu, không cần chứng thực).

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển theo các đợt cụ thể như sau:

Đợt 1: 01/3 – 30/6

Đợt 2: 01/6 - 10/7

Đợt 3: 11/7 - 20/7

Đợt 4: 21/7 - 31/7

Đợt 5: 1/8 - 10/8

Đợt 6: 11/8 - 20/8

Đợt 7: 21/8 - 31/8

Đợt 8: 01/9 - 10/9

Đợt 9: 10/9 - 30/10

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

Marketing

7340115

A00, A01, C00, D01

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

Kế toán - Kiểm toán

7340301

A00, A01, C01, D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00, D01, A01, D07

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, V00, D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

7510201

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, C01, A01, D01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, C01, A01, D01

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

Dược học

7720201

A00, B00, C02, D01

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, D01, C03, C04

Đông phương học

(Ngôn ngữ Nhật Bản và Ngôn ngữ Hàn Quốc)

7310608

C00, D01, C03, C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, C00, D01

Kinh tế - Ngoại thương

7310101

A00, A01, C00, D01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

Thương mại điện tử

7340122

A00, D01, A01, D07

 12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Lạc Hồnghttps://lhu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

SĐT: 025.173.00073

Email: 

Website: https://lhu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/lhuniversity/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Lạc Hồng năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Lạc Hồng như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

21

21

Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.

Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

Công nghệ thông tin

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Công nghệ sinh học

Khoa học môi trường

Công nghệ thực phẩm

15

15

Quản trị kinh doanh

15

15

Tài chính - Ngân hàng

15

15

Kế toán

15

Kinh tế 

15

Luật kinh tế

15

15

Đông phương học

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

Việt Nam học

   

Ngôn ngữ Anh

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

Kinh tế - Ngoại thương

 

15

Kế toán - Kiểm toán

 

15

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Lạc Hồng

Ngoài cơ sở 1 (trụ sở chính) đã đề cập đến ở đầu bài, LHU còn sở hữu thêm 8 cơ sở phụ khác trải rộng khắp phường Bửu Long và cơ sở Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Trong đó, cơ sở số 7 tọa lạc tại Khu phố 4, P. Bửu Long, TP. Biên Hòa, Đồng Nai là nơi đào tạo ngành Dược. Cơ sở số 8 là nơi học tập, rèn luyện Giáo dục thể chất. Cơ sở 2 nổi tiếng với xưởng lắp ráp máy tính nằm trong khuôn viên trường. Khu ký túc xá nội trú 5 tầng khang trang được xây dựng tại cơ sở 3. Cơ sở 4 chủ yếu là hệ thống phòng thí nghiệm với trang thiết bị hiện đại phục vụ nhu cầu nghiên cứu của sinh viên, giảng viên.

Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Lạc Hồng

Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

Đại học Lạc Hồng tuyển sinh văn bằng 2

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Lạc Hồng:

Điểm chuẩn ĐGNL và học bạ Đại học Lạc Hồng năm 2022

Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm học 2021 - 2022

Điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2020

Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2022

Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2021

Học phí Đại học Lạc Hồng năm 2020

Ngành đào tạo trường Đại học Lạc Hồng năm 2022

Đại học Lạc Hồng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022

Đại học Lạc Hồng lấy 24 điểm ngành Dược học năm 2019