Trường Đại học Thương mại chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Chi tiết thông tin mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây:
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Thương mại [TMU]
- Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce [VUC]
- Mã trường: TMA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm – Đào tạo quốc tế – Sau đại học – Văn bằng chứng chỉ
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính tại Hà Nội: Số 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: [024] 3764 3219
- Email:
- Website: //tmu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/daihocthuongmai
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Thương Mại cập nhật ngày 10/6/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Thương mại tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành sau đây:
I/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
|
|
III/ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP |
|
|
IV/ CHƯƠNG TRÌNH TÍCH HỢP |
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Thương Mại năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D03 [Toán, Văn, Tiếng Pháp]
- Khối D04 [Toán, Văn, Tiếng Trung]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thương mại xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học bạ THPT
- Xét kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
*Điều kiện xét tuyển chung về kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn tiếng Anh [với thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế hoặc giải HSG môn tiếng Anh]:
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Anh >= 7.5
- Các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB [TM02, TM08, TM15, TM27, TM30]: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Anh >= 7.0
- Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn tiếng Anh
Lưu ý: Trường Đại học Thương mại không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPTQG các năm trước để tuyển sinh.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng tuyển sinh:
Các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ GD&ĐT và quy định của trường Đại học Thương mại.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm ưu tiên khu vực nếu có.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, học 3 năm lớp 10, 11, 12 tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia theo danh mục quy định.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm TB học tập từng năm bậc THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12: Từ 8.0 trở lên
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm ưu tiên khu vực nếu có.
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển là TBC điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 từ 80 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Điểm hợp phần 1 [Tư duy định lượng], Điểm hợp phần 2 [Tư duy định tính], Điểm hợp phần 3 [Khoa học]
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng tuyển sinh:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển đạt IELTS Academic từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 hoặc Cambridge FCE/CAE hoặc HSK cấp 4 trở lên hoặc TCF từ 400 điểm hoặc DELF từ B2/C1/C2, hoặc
- Có chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày ĐKXT đạt SAT từ 100 điểm hoặc ACT từ 20 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn ngoại ngữ] + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế [theo bảng dưới] + Điểm ưu tiên [nếu có].
Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế như sau:
Ngành được ĐKXT | Điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Hệ số quy đổi | 1.6 | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.2 | |
Điểm quy đổi | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | HSK | Cấp 6 | Cấp 5 | Cấp 4 | ||
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | TCF | Từ 600 | 550-599 | 500-549 | 450-499 | 400-449 |
DELF | C2 | C1 | B2 | |||
Tất cả các ngành/chuyên ngành | IELTS Academic | Từ 7.5 | 7.0 | 6.5 | 6.0 | 5.5 |
Cambridge | CAE | FCE | ||||
TOEFL iBT | Từ 85 | 79-84 | 73-78 | 67-72 | 60-66 | |
SAT | Từ 1401 | 1301-1400 | 1201-1300 | 1101-1200 | 1000-1100 | |
ACT | Từ 31 | 28-30 | 25-27 | 22-24 | 20-21 |
Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học bạ THPT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt 1 trong 2 điều kiện sau:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển đạt IELTS Academic từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 hoặc Cambridge FCE/CAE hoặc HSK cấp 4 trở lên hoặc TCF từ 400 điểm hoặc DELF từ B2/C1/C2, hoặc
- Có chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày ĐKXT đạt SAT từ 100 điểm hoặc ACT từ 20 điểm.
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm TB học tập từng năm bậc THPT lớp 10, lớp 11 và lớp 12: Từ 8.0 trở lên
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm TBC điểm học tập 3 năm THPT môn Toán + Điểm TBC điểm học tập năm THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển [không bao gồm môn ngoại ngữ] + Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế [theo bảng trên] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Phương thức 7: Xét tuyển kết hợp học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc giải khuyến khích trong kỳ trhi chọn GSG cấp quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Tin, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung Quốc.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG [theo bảng dưới] + Điểm ưu tiên [nếu có]
Bảng quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi:
Ngành được ĐKXT | Giải HSG | Điểm thưởng | |||
5 | 3 | 2 | 1 | ||
Loại giải | |||||
HSG cấp quốc gia | Giải KK | ||||
HSG cấp tỉnh/TP | Giải nhất | Giải nhì | Giải ba | ||
Môn đạt giải | |||||
Tất cả các ngành | Toán/Lý/Hóa/Anh/Văn | ||||
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | Tiếng Pháp | ||||
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | Tiếng Trung | ||||
Hệ thống thông tin quản lý [chương trình chuẩn và định hướng nghề nghiệp] | Tin học |
4. Đăng ký xét tuyển
a] Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trước 17h00 ngày 20/7/2022, thí sinh gửi hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của trường Đại học Thương mại về Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Thương mại, số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 082 352 6868
*Phương thức xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL, xét kết hợp chứng chỉ quốc tế, xét kết hợp giải học sinh giỏi:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn từ 8h00 ngày 20/6/2022 đến 24h00 ngày 20/7/2022, đồng thời đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đăng nhập tài khoản [được cấp khi đăng ký] để nhập kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 8h00 ngày 24/7 – trước 16h00 ngày 27/7/2022.
- Công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển dự kiến ngày 31/7/2022.
Lưu ý: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN phải chọn 1 trong các tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường với ngành/chuyên ngành đào tạo đăng ký xét tuyển để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ngoại ngữ quy định với ngành được đăng ký xét tuyển [nếu có]
*Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b] Lệ phí xét tuyển:
Thí sinh xét điểm thi tốt nghiệp THPT nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác: Nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: TRUONG DAI HOC THUONG MAI
- Số tài khoản: 21510001866884 [ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy]
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_Số CMND/CCCD_TSDH2022
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Từ 23.000.000 – 25.000.000 đồng/năm học
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: Từ 31.250.000 – 33.495.000 đồng/năm học
- Chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp: 23.000.000 đồng/năm học
Mức tăng học phí tối đa không quá 10%/năm theo quy định.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 23 | 25.8 | 26.7 |
Quản trị khách sạn | 23,2 | 25.5 | 26.15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23 | 25.4 | 26.2 |
Marketing [Marketing thương mại] | 24 | 26.7 | 27.45 |
Marketing [Quản trị thương hiệu] | 23,3 | 26.15 | 27.15 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 23,4 | 26.5 | 27.4 |
Kế toán doanh nghiệp | 23,2 | 26 | 26.6 |
Kế toán công | 22 | 24.9 | 26.2 |
Kiểm toán | 22,3 | 25.7 | 26.55 |
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế] | 23,5 | 26.3 | 27.1 |
Kinh tế quốc tế | 23,7 | 26.3 | 26.95 |
Quản lý kinh tế | 22,2 | 25.15 | 26.35 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại | 22,1 | 25.3 | 26.35 |
Tài chính công | 22 | 24.3 | 26.15 |
Thương mại điện tử [Quản trị thương mại điện tử] | 23 | 26.25 | 27.1 |
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại] | 22,9 | 25.4 | 26.7 |
Luật Kinh tế | 22 | 24.7 | 26.1 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại] | 22 | 24.05 | 26.0 |
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại] | 23,1 | 25.9 | 26.8 |
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin] | 22 | 25.25 | 26.3 |
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] | 22,5 | 25.55 | 26.55 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Kế toán doanh nghiệp | 20.7 | 24 | 26.1 |
Tài chính – Ngân hàng thương mại | 20.5 | 24 | 26.1 |
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù | |||
Quản trị khách sạn | 21.45 | 24.6 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.8 | 24.25 | 25.8 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 | 24.25 | 26.2 |
FAQ
Dưới đây là những câu hỏi thường gặp mà rất nhiều bạn quan tâm về đại học thương mại.
1/ Đại học Thương mại có tốt không?
“Liệu có nên học Đại học Thương mại không” chắc hẳn là câu hỏi của rất nhiều bạn phải không?
TMU là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam trong đào tạo về lĩnh vực kinh tế – thương mại. Các ngành học chủ đào thiên về tài chính, kế toán. Theo đánh giá khách quan của mình về trường thì rất tốt. Mình cũng có một số bạn bè học tại đây và hiện tại họ đều đang có công việc ổn định và đúng chuyên ngành.
2/ Đại học Thương mại lấy bao nhiêu điểm?
Các bạn có thể tham khảo về điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm trong phần trên nhé.
3/ Đại học Thương mại có những ngành nào?
Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021
4/ Học năm đầu TMU ở đâu?
Đương nhiên là ở chính cơ sở bạn đăng ký học rồi.
5/ Đại học Thương mại thi khối gì?
Các bạn vui lòng tham khảo thêm trong bảng Các ngành tuyển sinh năm 2021