Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán có đáp án bám sát theo cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT chính thức từ Bộ GD&ĐT, với hệ thống các mã đề thi từ 101 - 124. Đây là những tài liệu giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi, chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2023.

MỚI NHẤT: ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 2023

  • Mã đề 101
  • Mã đề 102
  • Mã đề 103
  • Mã đề 104
  • Mã đề 105
  • Mã đề 106
  • Mã đề 107
  • Mã đề 108
  • Mã đề 109
  • Mã đề 110
  • Mã đề 111
  • Mã đề 112
  • Mã đề 113
  • Mã đề 114
  • Mã đề 115
  • Mã đề 116
  • Mã đề 117
  • Mã đề 118
  • Mã đề 119
  • Mã đề 120
  • Mã đề 121
  • Mã đề 122
  • Mã đề 123
  • Mã đề 124

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán tuyển chọn

Nhằm giúp các em học sinh tìm được các đề thi có chất lượng nhất, chúng tôi sẽ liên tục biên soạn các bộ đề chất lượng bám sát theo đề thi minh họa đã được công bố và danh sách các đề khảo sát mới nhất được sưu tầm.

Chiều ngày 7/4/2023, Sở GD & ĐT Thành phố Hà Nội tổ chức cho các em học sinh lớp 12 thi môn toán nhằm khảo sát chất lượng chuẩn bị cho kỳ thi thpt quốc gia 2023. Tài Liệu Học Tập đã có đề thi thử môn toán THPT Quốc Gia TP Hà Nội 2023 để các bạn tham khảo rồi đây. Các em học sinh trên cả nước cùng tham khảo đề thi này nhé. Tham khảo ngay.

Các bạn tham khảo thêm: bộ đề thi thử thpt quốc gia 2023 môn toán.

Đề thi thử môn toán THPT Quốc Gia TP Hà Nội 2023-mã đề 109

Tài Liệu Học Tập sẽ sớm cập nhật đáp án mã đề 109 cho các bạn tham khảo bên dưới bài viết.

Lưu ý: Đáp án trong đề thi là khoanh không chính xác hoàn toàn. Đáp án ở bên dưới bài viết.

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Đáp án chi tiết mã đề 109

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Đáp án chi tiết mã đề 109

Đề thi thử môn toán THPT quốc gia 2023 TP Hà Nội có đáp án mã đề 116

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Đáp án tham khảo mã đề 116

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán
Đáp án tham khảo mã đề 116

Các em đánh giá thế nào về đề thi thử môn toán thpt quốc gia TP Hà Nội 2023 do Sở GD & ĐT TP Hà Nội ra đề. Có khó hơn tỉnh thành các em không. Để lại ý kiến nhé.

Câu 3. Trong không gian $O x y z$, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha): x+2 y-4 z+2=0$ có tọa độ là

  1. $(1 ;-2 ; 4)$. B. $(1 ; 2 ; 4)$. C. $(-1 ; 2 ; 4)$. D. $(1 ; 2 ;-4)$.

Câu 4. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[-1 ; 3]$ và có đồ thị như hình vẽ

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[-1 ; 3]$ bằng

  1. 3 . B. -1 . C. 4 . D. 2 .

Câu 5. Diện tích xung quanh của hình nón có đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$ bằng

  1. $\pi r l$. B. $\pi r(l+r)$. C. $\pi^2 r l$. D. $2 \pi r l$.

Câu 6. Bất phương trình $\log _2(2 x-3)<1$ có tập nghiệm là khoảng $(a ; b)$. Giá trị của $a+b$ bằng

  1. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .

Câu 7. Trong không gian $O x y z$, cho $\vec{a}=-2 \vec{i}+2 \vec{j}-3 \vec{k}$. Tọa độ của vectơ $\vec{a}$ là

  1. $(2 ;-2 ;-3)$. B. $(-2 ; 2 ;-3)$. C. $(2 ;-2 ; 3)$. D. $(2 ; 2 ;-3)$.

Câu 8. Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

  1. $-3$ . B. $-2$ . C. 2 . D. 3 .

Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$ ?

  1. $y=\log _3 x$. B. $y=\left(\frac{2}{e}\right)^x$. C. $y=\left(\frac{\pi}{3}\right)^x$. D. $y=\log _{\frac{1}{2}} x$.

Câu 10. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ bằng

  1. $\pi r^2 h$. B. $2 \pi r h$. C. $\pi r h$. D. $\frac{1}{3} \pi r^2 h$.

Câu 11. Cho hàm số $y=f(x)$ có $f^{\prime}(x)=x(x-1)$. Hàm số đã cho có số điểm cực trị là

  1. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 12. Số cách chọn 5 học sinh bất kì từ 12 học sinh bằng

  1. $5^{12}$. B. $C_{12}^5$. C. $A_{12}^5$. D. $12^5$.

Câu 13. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu tâm $I(1 ; 4 ; 2)$ và bán kính $R=2$ có phương trình là

  1. $(x-1)^2+(y-4)^2+(z-2)^2=4$. B. $(x+1)^2+(y+4)^2+(z-2)^2=2$. C. $(x+1)^2+(y+4)^2+(z-2)^2=4$. D. $(x-1)^2+(y-4)^2+(z-2)^2=2$.

Câu 14. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$ là

  1. $y=1$. B. $x=1$. C. $x=-1$. D. $y=-1$.

Câu 15. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

  1. $y=-2 x^2-1$. B. $y=x^4-2 x^2$. C. $y=x^3-2 x^2+2$. D. $y=\frac{2 x-3}{x-1}$.

Câu 16. Cho hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục $O x$ và các đường thẳng $x=a, x=b(a

  1. $V=\int_a^b|f(x)| {d} x$. B. $V=\pi \int_a^b|f(x)| {d} x$. C. $V=\pi \int_a^b f^2(x) {d} x$. D. $V=\int_a^b f^2(x) {d} x$.

Câu 17. Nghiệm của phương trình $2^{2 x-1}=2^x$ là

  1. $x=-2$. B. $x=2$. C. $x=1$. D. $x=-1$.

Câu 18. Với mọi số thực $\alpha, \beta$ và số thực dương $a$ khác 1 , khẳng định nào sau đây sai ?

  1. $a^\alpha a^\beta=a^{\alpha+\beta}$. B. $a^\alpha a^\beta=a^{\alpha \beta}$. C. $\left(a^\alpha\right)\beta=a{\alpha \beta}$. D. $\frac{a^\alpha}{a^\beta}=a^{\alpha-\beta}$.

Câu 19. Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu $f^{\prime}(x)$

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  1. $(0 ; 2)$. B. $(-1 ; 1)$. C. $(1 ;+\infty)$. D. $(-\infty ;-1)$.

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình $\log _3(x-3)=\log _3(2 x-1)$ là

  1. $\{-2\}$. B. $\{0\}$. C. $\{2\}$. D. $\varnothing$.

Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai ?

  1. $\int e^x d x=e^x+C$. B. $\int x d x=\frac{x^2}{2}+C$. C. $\int \frac{1}{x} d x=\ln x+C$. D. $\int d x=x+C$.

Câu 22. Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý, $\log \left(a^2 b^3\right)$ bằng

  1. $6 \log (a b)$. B. $2 \log a+\frac{1}{3} \log b$. C. $\frac{1}{2} \log a+\frac{1}{3} \log b$. D. $2 \log a+3 \log b$.

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác $S \cdot A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh bằng $a \sqrt{3}, S A=a \sqrt{6}$ và $S A$ vuông góc mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ bằng

  1. $\frac{a^3 \sqrt{6}}{2}$. B. $\frac{a^3 \sqrt{6}}{3}$. C. $a^3 \sqrt{3}$. D. $a^3 \sqrt{6}$.

Câu 24. Nếu $\int_2^6 f(x) d x=7$ và $\int_2^6 g(x) d x=-2$ thì $\int\limits_{2}^{6}{\left[ f(x)+g(x) \right]}dx$ bằng

  1. 5 . B. $-5$ . C. $-9$ . D. 9 .

Câu 25. Cho $I=\int_1^2 2 x \sqrt{x^2-1} d x$. Nếu đặt $u=x^2-1$ thì khẳng định nào sau đây đúng ?

  1. $I=\frac{1}{2} \int_0^3 \sqrt{u} d u$. B. $I=\int_1^2 \sqrt{u} d u$. C. $I=\int_0^3 \sqrt{u} d u$. D. $I=2 \int_0^3 \sqrt{u} d u$.

Câu 26. Với hàm số $f(x)$ tùy ý, hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. $f^{\prime}(x)=F(x)$. B. $F(x)=f(x)$. C. $F^{\prime}(x)=f(x)$. D. $F^{\prime}(x)=f^{\prime}(x)$.

Câu 27. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=5, u_6=160$. Công bội của cấp số nhân bằng

  1. 31 . B. 2 . C. 32 . D. 3 .

Câu 28. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-8 x+4 y+2 z-4=0$ có bán kính bằng

  1. $\sqrt{5}$. B. 25 . C. 2 . D. 5 .

Câu 29. Cho hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi các đường $y=x^2-4$ và $y=0$. Thể tích khối tròn xoay được sinh bởi hình $(H)$ quay quanh trục $O x$ có giá trị bằng

  1. $\frac{256 \pi}{15}$. B. $\frac{512 \pi}{15}$. C. $\frac{128 \pi}{5}$. D. $\frac{512}{15}$.

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B$ có $A B=a, A A^{\prime}=a \sqrt{2}$. Góc giữa đường thẳng $A^{\prime} C$ và mặt phẳng $\left(A A^{\prime} B^{\prime} B\right)$ bằng

  1. $60^{\circ}$. B. $30^{\circ}$. C. $90^{\circ}$. D. $45^{\circ}$.

Câu 31. Cho $\log _3 a=2$ và $\log _2 b=\frac{1}{2}$. Khi đó $\log _3(3 a)+\log _2 b^2$ bằng

  1. 4 . B. 0 . C. $\frac{3}{2}$. D. $\frac{5}{4}$.

Câu 32. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha):(m+1) x+(m-1) y+6 z-4=0$ và $(\beta): 2 x+y+3 z-3=0$. Giá trị của tham số $m$ để hai mặt phẳng song song bằng

  1. 2 . B. 1 . C. 3 . D. -1 .

Câu 33. Cho hàm số bậc bốn $f(x)$. Hàm số $y=f^{\prime}(x)$ có đồ thị như hình vẽ

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Số điểm cực đại của hàm số $f(x)$ là

  1. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 34. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh bằng $a \sqrt{2}, S A=a \sqrt{3}$ và $S A$ vuông góc mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(S B D)$ bằng

  1. $a \sqrt{3}$. B. $\frac{a \sqrt{30}}{5}$. C. $a$. D. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.

Câu 35. Gọi $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x+\frac{4}{x}$ trên đoạn $[1 ; 3]$. Khi đó tích $M$ và $m$ bằng

  1. 15 . B. 25 . C. 6 . D. 20 .

Câu 36. Cho các hàm số $f(x)$ và $F(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F^{\prime}(x)=f(x) \forall x \in \mathbb{R}$ và $F(0)=2, F(1)=6$. Khi đó $\int_0^1 f(x) {d} x$ bằng

  1. 8 . B. -8 . C. -4 . D. 4 .

Câu 37. Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu bằng

  1. $\frac{4}{9}$. B. $\frac{1}{9}$. C. $\frac{5}{9}$. D. $\frac{1}{4}$.

Câu 38. Trong không gian $O x y z$, cho $A(1 ; 1 ;-1), B(5 ; 2 ; 1)$. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn $A B$ là

  1. $8 x+2 y+4 z+27=0$. B. $8 x+2 y+4 z-27=0$. C. $6 x+2 y-21=0$. D. $4 x+y+2 z-3=0$.

Câu 39. Trong không gian $O x y z$, cho tam giác $O A B$ có $A(2 ; 2 ;-1)$ và $B(0 ;-4 ; 3)$. Độ dài đường phân giác trong góc $\widehat{A O B}$ bằng

  1. $\frac{\sqrt{30}}{5}$. B. $\frac{\sqrt{30}}{4}$. C. $\frac{9}{8}$. D. $\frac{15}{8}$.

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Số giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=(f(x)+m)^2$ có 5 điểm cực trị là

  1. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 41. Gọi $S$ là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $4^x-2^{x+2}-m=0$ có đúng hai nghiệm phân biệt. Tích các phần tử của $S$ bằng

  1. $-6$ . B. $-12$ . C. 6 . D. 0 .

Câu 42. Cho hàm số bậc năm $f(x)$. Hàm số $y=f^{\prime}(x)$ có đồ thị như hình vẽ

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f(x)+\frac{2}{3} x^3-2 x^2+3 x$ là

  1. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 43. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $A$, tam giác $S B A$ vuông tại $B$ và tam giác $S B C$ là tam giác đều cạnh $2 a$. Thể tích khối chóp $S \cdot A B C$ bằng

  1. $\frac{a^3}{6}$. B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$. C. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{3}$. D. $\frac{a^3}{3}$.

Câu 44. Một xe bồn chở nước có bồn nước gồm hai nửa hình cầu đường kính $18 {dm}$ và một hình trụ có chiều cao $36 {dm}$ (như hình vẽ). Thể tích của bồn đã cho bằng

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

  1. $9216 \pi {dm}^3$. B. $\frac{1024 \pi}{9} {dm}^3$. C. $3888 \pi {dm}^3$. D. $\frac{16 \pi}{243} {dm}^3$.

Câu 45. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $(0 ;+\infty)$ thoả mãn $f(1)=1$ và $e^x f^{\prime}\left(e^x\right)=1+e^x$. Khi đó $\int_{1}^{e}{f}(x){d}x$ bằng

  1. $\frac{e^2-1}{2}$. B. $\frac{3 e^2-2}{2}$. C. $\frac{e^2+1}{2}$. D. $\frac{e^2}{2}$.

Câu 46. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(-2 ; 6 ; 0)$ và mặt phẳng $(\alpha): 3 x+4 y+89=0$. Đường thẳng $d$ thay đổi nằm trên mặt phẳng $(O x y)$ và luôn đi qua điểm $A$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $M(4 ;-2 ; 3)$ trên đường thẳng $d$. Khoảng cách nhỏ nhất từ $H$ đến mặt phẳng $(\alpha)$ bằng

  1. 15 . B. 20 . C. $\frac{68}{5}$. D. $\frac{93}{5}$.

Câu 47. Cho hàm số $f(x)=x^3-3 x$. Số hình vuông có bốn đỉnh nằm trên đồ thị hàm số $y=f(x)$ là

  1. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Câu 48. Số giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $e^x+m=\frac{4}{5^x-1}+\frac{2}{5^x-2}$ có hai nghiệm phân biệt là

  1. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Câu 49. Cho hai hàm số bậc bốn $f(x), g(x)$ có đồ thị $y=f^{\prime}(x)$ và $y=g^{\prime}(x)$ như hình vẽ

Dđề thi thử thptqg sở hà nội 2023 môn toán

Số giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $f(x)-g(x)=m$ có một nghiệm duy nhất trên $[-1 ; 3]$ là

  1. Vô số. B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương $(x ; y)$ thỏa mãn điều kiện $x \leq 2023$ và $3\left(9^y+2 y\right) \leq x+\log _3(x+1)^3-2 ?$