Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - chương ii - giải tích 12

\[\begin{array}{l}f'[x] = \dfrac{{ - \cos x}}{{{{\sin }^2}x}}.\sin x = \dfrac{{ - \cos x}}{{\sin x}}\\g'[x] = \dfrac{{\cos x.\cos x - \left[ {1 + \sin x} \right][ - \sin x]}}{{{{\cos }^2}x}}.\dfrac{{\cos x}}{{1 + \sin x}} \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \dfrac{{1 + \sin x}}{{\cos x\left[ {1 + \sin x} \right]}} = \dfrac{1}{{\cos x}}\\h'[x] = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}.cosx = \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}\\\end{array}\]

Đề bài

Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:

A. \[y = {\left[ {\dfrac{2}{3}} \right]^x}\]

B. \[y = {\left[ {0.5} \right]^x}\]

C. \[y ={\left[ {\dfrac{\pi }{e}} \right]^x}\]

D. \[y = {\left[ {\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]^x}\].

Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ?

A. Hàm số \[y = {e^{2x + 1}}\] có đạo hàm là \[y' = 2{e^{2x + 1}}\].

B. Đồ thị hàm số \[y = {3^x}\] nhận trục Oy là tiệm cận đứng.

C. hàm số \[y = {\left[ {{1 \over 2}} \right]^x}\] nghịch biến trên R.

D. Hàm số \[y = {2^x}\] đồng biến trên R.

Câu 3. Tập xác định của hàm số \[y = \ln [x - 1]\] là

A. \[[e; + \infty ]\] B. \[[0; + \infty ]\]

C. \[[1; + \infty ]\] D. \[[1; + \infty ]\]

Câu 4. Trong các hàm số sau : \[f[x] = \ln \dfrac{1 }{{\sin x}}\,;\,\,g[x] = \ln \dfrac{{1 + \sin x}}{{\cos x}}\,;\]\[\,\,h[x] = \ln \dfrac{1 }{ {\cos x}}\]. Hàm số nào có đạo hàm là \[\dfrac{1 }{ {\cos x}}\] ?

A. f[x] B. g[x]

C. h[x] D. g[x] và h[x].

Câu 5. Tập nghiệm của bpt \[{2^x} + {2^{1 - x}} - 3 < 0\] là

A. \[[0; + \infty ]\] B. [0 ; 2]

C. [1; 2] D. [0 ; 1]

Câu 6. Tập xác định của \[y = \dfrac{1 }{{{5^x} - 5}}\] là

A. \[[ - \infty ;1] \cup [2; + \infty ]\]

B. \[[1; + \infty ]\]

C. R\{1}

D. R\{1 ; 3}.

Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln [\cos 3x]\].

A. \[y' = - 3\tan 3x\]

B. \[y' = \cot 3x\]

C. \[y' = - {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{an3}}x\]

D. \[y' = - 3\cot 3x\].

Câu 8. Cho a là một số dương , biểu thức \[{a^{{2 \over 3}}}\sqrt a \] viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là :

A. \[{a^{{6 \over 5}}}\]

B. \[{a^{{{11} \over 6}}}\]

C . \[{a^{{5 \over 6}}}\]

D. \[{a^{{7 \over 6}}}\].

Câu 9. Rút gọn biểu thức \[{a^{\sqrt 2 }}{\left[ {\dfrac{1 }{ a}} \right]^{\sqrt 2 - 1}}\,\,[a > 0]\], ta được:

A. a B. 2a

C. 3a D. 4a.

Câu 10. Cho a > 0, \[a \ne 1\]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số \[y = {\log _a}x\] là khoảng \[[0; + \infty ]\].

B. Tập giá trị của hàm số \[y = {a^x}\] là tập R.

C. Tập xác định của hàm số \[y = {\log _a}x\] là khoảng \[[0; + \infty ]\].

D. Tập xác định của hàm số \[y = {a^x}\] là khoảng \[[0; + \infty ]\].

Lời giải chi tiết

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

C

B

D

Câu

6

7

8

9

10

Đáp án

C

A

D

A

C

Câu 1. Ta có \[\dfrac{\pi }{e} > 1\] nên hàm số \[y = {\left[ {\dfrac{\pi }{e}} \right]^x}\] đồng biến trên tập xác định của nó. Chọn đáp án C.

Câu 3. Điều kiện xác định: \[x - 1 > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,x > 1\] .

Chọn đáp án C.

Câu 4. Ta có

\[\begin{array}{l}f'[x] = \dfrac{{ - \cos x}}{{{{\sin }^2}x}}.\sin x = \dfrac{{ - \cos x}}{{\sin x}}\\g'[x] = \dfrac{{\cos x.\cos x - \left[ {1 + \sin x} \right][ - \sin x]}}{{{{\cos }^2}x}}.\dfrac{{\cos x}}{{1 + \sin x}} \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \dfrac{{1 + \sin x}}{{\cos x\left[ {1 + \sin x} \right]}} = \dfrac{1}{{\cos x}}\\h'[x] = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}.cosx = \dfrac{{\sin x}}{{\cos x}}\\\end{array}\]

Chọn đáp án B

Câu 5. Ta có D = R

\[\begin{array}{l}{2^x} + {2^{1 - x}} - 3 < 0\\ \Leftrightarrow {2^x} + \dfrac{2}{{{2^x}}} - 3 < 0\\ \Leftrightarrow \,{\left[ {{2^x}} \right]^2} + 2 - {3.2^x} < 0\\ \Leftrightarrow \,1 < {2^x} < 2\\ \Leftrightarrow \,{\log _2}1 < x < {\log _2}2\,\, \Leftrightarrow \,\,0 < x < 1\end{array}\]

Câu 6. Điều kiện xác định: \[{5^x} - 5 \ne 0\,\, \Rightarrow \,\,x \ne 1\].

Chọn đáp án C.

Câu 7. Theo công thức tính đạo hàm ta có, \[y' = \dfrac{{\left[ {\cos 3x} \right]'}}{{\cos 3x}} = \dfrac{{ - 3\sin 3x}}{{\cos 3x}} \]\[\,= - 3\tan 3x\]

Chọn đáp án A.

Câu 8. Ta có \[{a^{\dfrac{{^2}}{3}}}\sqrt a = {a^{\dfrac{2}{3}}}.{a^{\dfrac{1}{2}}} = {a^{\dfrac{2}{3} + \dfrac{1}{2}}} = {a^{^{\dfrac{7}{6}}}}\] .

Chọn đáp án D.

Câu 9. Ta có \[{a^{\sqrt 2 }}{\left[ {\dfrac{1}{a}} \right]^{\sqrt 2 - 1}} = {a^{\sqrt 2 }}.{a^{ - \left[ {\sqrt 2 - 1} \right]}} \]\[\,= {a^{\sqrt 2 - \sqrt 2 + 1}} = a\]

Chọn đáp án A.


Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề