Đoạn văn tiếng trung giới thiệu bản thân năm 2024

Hãy cùng học những câu giới thiệu tên, tuổi, quê quán bằng tiếng Trung này để các cuộc trò chuyện hàng ngày trở lên lưu loát và tự tin hơn nhé.

\>>> Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích

Phần mở đầu bài giới thiệu bằng tiếng Trung

Phần mở đầu của bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là phần rất quan trọng, tạo sự chú ý và thu hút đối với mọi người xung quanh. Một số cách mở đầu bài giới thiệu thường hay gặp:

Ví dụ 1:

  • "大家好, 让我来介绍一下我自己"

/dàjiā hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ zìjǐ/

Chào mọi người, cho phép em giới thiệu một chút về bản thân.

Ví dụ 2:

  • "我介绍一下自己".

/wǒ jièshào yīxià zìjǐ/

Em xin giới thiệu một chút về bản thân

Ví dụ 3:

  • “大家好,我来介绍一下儿“

/dàjiā hǎo, wǒ lái jièshào yīxiàr/

Chào mọi người, em xin giới thiệu một chút.

Giới thiệu họ tên tiếng trung

Các cách giới thiệu họ tên trong tiếng Trung:

  • "我的名字是... " --- /wǒ de míngzì shì.../: Tên của tôi là...

Ví dụ:

我的名字是阮越军.

/wǒ de míngzì shì ruǎnyuèjūn/

Tên của tôi là Nguyễn Việt Quân.

  • "我叫..." --- /wǒ jiào…/: Em tên là…

Ví dụ:

我叫阮廷雄.

/wǒ jiào ruǎntíngxióng/

Em tên là Nguyễn Đình Hùng.

  • "我姓...,叫..." --- / wǒ xìng..., Jiào…/: Tôi họ…, tên là…

Ví dụ:

我姓陈,叫明英.

/wǒ xìng chén, jiào míng yīng/

Tôi họ Trần, tên là Minh Anh.

\>>> Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

\>>> Viết văn giới thiệu bản thân tiếng Trung

Giới thiệu về tuổi tác bằng tiếng trung

Trong tiếng Trung, tuổi tác thường được sử dụng để phân biệt vai về giữa hai người cùng giới. Đây cũng là mẫu câu quan trọng bạn cần nêu rõ khi đi phỏng vấn.

Để giới thiệu tuổi tác, bạn cần nắm vững cách đọc các con số để biểu thị tuổi của con người.

\>>> Số đếm trong tiếng Trung

Các cách giới thiệu tuổi trong tiếng Trung:

  • "我今年...岁" --- / wǒ jīnnián... suì/: Năm nay tôi… tuổi

Ví dụ:

我今年22岁.

/wǒ jīnnián 22 suì/

Năm nay tôi 22 tuổi

  • "我今年... 多岁" --- / wǒ jīnnián ...duō suì /: Năm nay tôi hơn… tuổi

Ví dụ:

我今年30多岁

/wǒ jīnnián 30 duō suì/

Tôi năm nay hơn 30 tuổi

  • "我快... 岁了" --- / wǒ kuài ... suìle /: Tôi sắp… tuổi rồi

Ví dụ:

我快18岁了

/wǒ kuài 18 suìle/

Tôi sắp 18 tuổi rồi

Ngoài các cách nói trên các bạn có thể thay vì nói số tuổi chúng ta nói năm sinh:

  • “我... 年出生” --- /wǒ… nián chūshēng/: Tôi sinh năm …

Ví dụ:

我1994年出生

/wǒ 1994 nián chūshēng/

Tôi sinh năm 1994

  • “我出生于...年” --- /wǒ chūshēng yú… nián/: Tôi sinh năm …

Ví dụ:

我出生于1994年

/wǒ chūshēng yú 1994 nián/

Tôi sinh năm 1994

Giới thiệu về quốc tịch, quê quán trong tiếng trung

Giới thiệu về quê quán, quốc tịch cũng là mẫu câu bạn hay gặp trong các cuộc phỏng vấn. Với dạng câu hỏi như: "你是哪国人?" --- /nǐ shì nǎ guórén?/: "Bạn đến từ đâu?"... Bạn có thể áp dụng các mẫu câu như sau để trả lời:

  • "我是... 人." --- / wǒ shì ...... rén /: Mình là người ....

Ví dụ:

我是越南人

/wǒ shì yuènán rén/

Tôi là người Việt Nam

  • "我来自... " --- / wǒ láizì ..... /: Tôi đến từ ......

Ví dụ:

我来自越南

/wǒ láizì yuènán/

Tôi đến từ Việt Nam

  • "现在我住在..." --- / Xiànzài wǒ zhù zài ...../: Hiện tại tôi đang sống ở .......

Ví dụ:

现在我住在河南省

/xiànzài wǒ zhù zài hénán shěng/

Hiện tại tôi đang sống tại tỉnh Hà Nam

\>>> Tên tiếng trung của 63 tỉnh thành Việt Nam

\>>> Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung

Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp bản thân bằng tiếng trung

Các mẫu câu giới thiệu bản thân về trình độ học vấn, nghề nghiệp trong tiếng Trung:

  • "我是学生 / 大学生"

/wǒ shì xuéshēng/dàxuéshēng/

Em là học sinh / sinh viên

  • "我是河内大学三年级学生"

/wǒ shì hénèi dàxué sān niánjí xuéshēng/

Em là sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Hà Nội

  • "我在河内建筑大学学习"

/wǒ zài hénèi jiànzhú dàxué xuéxí/

Em đang học tập tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

  • "我的专业是商业管理."

/wǒ de zhuānyè shì shāngyè guǎnlǐ/

Chuyên ngành của em là quản trị kinh doanh.

  • “我学平面设计的专业”

/wǒ xué píngmiàn shèjì de zhuānyè/

Em học chuyên ngành thiết kế đồ họa

  • "我当律师 / 医生 / 老师 / …"

/wǒ dāng lǜshī / yīshēng / lǎoshī / …/

Tôi là luật sư / bác sĩ / giáo viên / …

  • "我正在找工作"

/wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò/

Tôi đang tìm công việc.

\>>> Từ vựng tiếng trung về chủ đề nghề nghiệp

Giới thiệu về gia đình trong tiếng trung

Những mẫu câu tiếng trung giới thiệu về gia đình:

  • "我家有四口人:爸爸,妈妈,弟弟和我"

/wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, dìdì hé wǒ/

Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, em trai và tôi

  • "我爸爸是医生,我妈妈是老師,我弟弟是学生"

/wǒ bàba shì yīshēng, wǒ māmā shì lǎoshī, wǒ dìdì shì xuéshēng/

Bố tôi là bác sĩ, mẹ tôi là giáo viên, em trai tôi là học sinh

  • "我爸爸在白梅医院工作,我妈妈在河内师范大学工作"

/wǒ bàba zài báiméi yīyuàn gōngzuò, wǒ māmā zài hénèi shīfàn dàxué gōngzuò/

Bố tôi công tác ở bệnh viện Bạch Mai, mẹ tôi công tác tại đại học sư phạm Hà Nội.

\>>> các thành viên trong gia đình trong tiếng trung

\>>> mẫu văn tiếng trung về gia đình

Giới thiệu về sở thích bằng tiếng trung

Các cách nói về sở thích của bản thân bằng tiếng Trung:

  • "我喜欢…" --- / wǒ xǐhuān…/: Tôi thích.....
  • "我的爱好是…" --- / wǒ de àihào shì…/: Tôi có sở thích là…
  • "我对… 很感兴趣" --- / wǒ duì… hěn gǎn xìngqù /: Tôi rất quan tâm đến ....
  • "空闲时间我常…" --- / kōngxián shíjiān wǒ cháng…/: Lúc rảnh rỗi tôi thường ....
  • "我迷上了…" --- / wǒ mí shàngle…/: Tôi rất đam mê với ....

\>>> Một số đoạn văn mấu tiếng trung về sở thích

Bày tỏ cảm xúc bằng tiếng trung sau khi giới thiệu

Mẫu câu bầy tỏ cảm xúc sau khi giới thiệu:

  • “我的介绍到此结束,感谢大家的聆听”

/wǒ de jièshào dào cǐ jiéshù, gǎnxiè dàjiā de língtīng/

Phần giới thiệu của tôi đến đây là kết thúc, cảm ơn mọi người đã lắng nghe

  • "我很高兴认识你!"

/wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!/

Tôi rất vui khi làm quen với bạn!

  • "认识你我很高兴"

/rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng/

Rất vui khi được quen biết bạn

Một số chú ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

- Thời gian giới thiệu: Với những bài giới thiệu có hạn chế về thời gian, bạn cần phải sắp xếp phần giới thiệu hợp lý để không quá thời gian, tóm tắt, sơ lược những phần bạn cho là không quan trọng.

- Giới thiệu không nên đi sâu, nhấn mạnh phần điểm yếu của bản thân

- Tạo sự khiêm tốn trong bài giới thiệu

Trên đây là những mâu câu giao tiếp tiếng Trung về giới thiệu bản thân. Bạn chỉ cần ghép tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra một đoạn giới thiệu bản thân đầy đủ. Hãy rèn luyện để có một bản giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chuẩn nhất nhé.