Dự toán khảo sát địa chất thành phố quảng ninh năm 2024
Giới thiệu khái quát Khi cộng đồng cần thông tin nhanh, chính xác và đầy đủ về các sự kiện, tin tức, hoạt động xã hội và đời sống, Kênh Cộng Đồng là sự lựa chọn hàng đầu. Với đội ngũ phóng viên, biên tập viên và chuyên gia truyền thông giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho độc giả... 1. Tổ chức khảo sát hiện trường. Thu thập tông tin, số liệu, tài liệu cần thiết. Tiếp nhận mặt bằng khảo sát từ CĐT. 2. Lập nhiệm vụ khảo sát (nếu có). Nội dung của nhiệm vụ khảo sát tuân thủ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn và quy định của pháp luật có liên quan đảm bảo phù hợp với dự án, công trình chuẩn bị thực hiện. 3. Lập phương án khảo sát: 3.1. Phương án kỹ thuật khảo sát – Biện pháp kỹ thuật khoan, điều kiện dừng khoan – Quy trình lấy mẫu thí nghiệm, quy trình thí nghiệm hiện trường, các biện pháp lấy và bảo quản, lưu trữ mẫu thí nghiệm, quy trình phân tích thí nghiệm mẫu đất đá trong phòng TN. – Quy trình quản lý chất lượng (Tổ chức nghiệm thu, ghi chép nhật ký, ghi chép số liệu, biểu mẫu biên bản nghiệm thu, biểu mẫu nhật ký, các chế độ báo cáo, …). Ngày 12/3/2024, USCO đã ký hợp đồng số 32/2024/HD-TVTK về việc Tư vấn khảo sát, lập BCNCKT Gói thầu số 01 Dự án: Cải tạo trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hải Dương Chi tiết >> Tư vấn khảo sát xây dựng và lập Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Khu chung cư Tạ Quang Bửu 23/01/2024Ngày 23/01/2024, USCO đã ký hợp đồng thi công Gói thầu 01: Tư vấn khảo sát xây dựng và lập Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Khu chung cư Tạ Quang Bửu, P Bình Hàn, TP Hải Dương Chi tiết >> Khoan khảo sát địa chất DA ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN hỗ trợ Đồng Văn III 03/01/2024Ngày 01/01/2024, USCO đã ký hợp đồng số .../2024/HDTV/TESECO-USCO/ĐVIII về việc Khoan khảo sát địa chất DA ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN hỗ trợ Đồng Văn III phía Đông đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Nình Chi tiết >> Khoan khảo sát địa chất - Dự toán chi tiết nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ Quốc phòng 19/12/2023Ngày 19/12/2023, USCO đã ký hợp đồng số 1426A/2023/HD/HVKTQS-USCO về việc Thực hiện gói thầu TV-01 Khoan khảo sát địa chất - Dự toán chi tiết nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ Quốc phòng "Điều tra, khảo sát thực trạng, xác định các giải pháp ứng phó, giảm thiểu tác động của các yếu tố môi trường gây sạt lở đất ảnh hưởng đến công trình quân sự ở các khu vực trọng điểm có nguy cơ cao" Chi tiết >> Khảo sát địa chất phục vụ cho Dự án phát triển chung cư cao tầng CH-03 - Dự án ParkCity Hanoi 06/12/2023Ngày 06/12/2023, Công ty USCO đã ký hợp đồng về việc Khảo sát địa chất phục vụ cho giai đoạn TKCS, TKKT và TKBVTC cho Dự án phát triển chung cư cao tầng CH-03 - Dự án ParkCity Hanoi Hoạt động từ 21/3/2012, KetcauSoft là nơi các kỹ sư kết cấu có thể tìm đến như là một nơi đào tạo và nâng cao kiến thức; trải qua nhiều năm phát triển, bộ phần mềm của chúng tôi đã được biết đến và sử dụng rộng rãi trên cả nước. /NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 224/TTr-SXD ngày 26/12/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 441/BC-STP ngày 21/12/2023; báo cáo bổ sung của Sở Xây dựng tại văn bản số 107/SXD-KT&VLXD ngày 10/01/2024 và ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (sau đây gọi tắt là dự án PPP) và các dự án sử dụng vốn khác trên địa bàn tỉnh. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP trên địa bàn tỉnh. 2. Các tổ chức, cá nhân tham khảo các quy định tại Quyết định này để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài quy định tại khoản 1 Điều này. Điều 3. Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 4. Quy định chuyển tiếp Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo quy định tại khoản 8 Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Điều 5. Hiệu lực thi hành. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2024. Điều 6. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Xây dựng; Bộ Tư pháp; - CT, các PCT UBND tỉnh; - V0-V3, XD3,5, GT1,2, NLN1,2; - Lưu: VT, XD1. XD03-QĐ004 TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Cao Tường Huy ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH (Ban hành kèm theo Quyết định số08/2024/QĐ-UBND ngày 30/01/2024của UBND tỉnh Quảng Ninh) CHƯƠNG I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công được xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng công trình. Định mức dự toán được thực hiện đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức dự toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành. Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v.). 1. Nội dung định mức Định mức dự toán bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và các bảng hao phí định mức; trong đó: Thảnh phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công và phạm vi thực hiện công việc. Định mức dự toán bao gồm: - Mức hao phí vật liệu: + Hao phí vật liệu được xác định theo yêu cầu thiết kế, hoặc yêu cầu thực hiện công việc, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng theo quy định để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây dựng. Hao phí vật liệu gồm hao phí vật liệu chính và hao phí vật liệu khác. + Hao phí vật liệu chính là hao phí những loại vật liệu chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí vật liệu. + Hao phí vật liệu khác là hao phí những loại vật liệu chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí vật liệu, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được xác định phù hợp với từng loại công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công trình có điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện. - Mức hao phí lao động:
+ Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác và công nhân phục vụ. + Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công. + Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác. - Mức hao phí máy thi công: + Hao phí máy thi công được xác định theo công tác tổ chức thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Hao phí máy thi công bao gồm hao phí máy thi công chính và hao phí máy khác. + Hao phí máy thi công chính là hao phí những loại máy thi công chủ yếu, chiếm tỷ trọng chi phí lớn trong chi phí máy thi công. + Hao phí máy khác là những loại máy thi công chiếm tỷ trọng chi phí nhỏ trong chi phí máy thi công, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) và được tính toán, xác định phù hợp với từng loại công tác theo điều kiện cụ thể hoặc tham khảo định mức dự toán của công tác có điều kiện, biện pháp thi công tương tự đã thực hiện. 2. Kết cấu tập định mức dự toán Định mức dự toán công việc đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được kết cấu như sau: - Chương I: Thuyết minh định mức. - Chương II: Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. + Phần 1: Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy. + Phần 2: Công tác đào xúc đất bằng máy đào. + Phần 3: Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật - Phần chiếu sáng công cộng, giao thông. Danh mục định mức xây dựng mới: Stt Mã hiệu định mức Nhóm, loại công tác xây dựng Đơn vị tính Phần 1: Công tác vận chuyển các loại vật liệu xây dựng bằng đường bộ, đường thủy
1 AM.QN.23101 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km 10m3/1km 2 AM.QN.23102 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 10m3/1km 3 AM.QN.23103 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km 10m3/1km 4 AM.QN.23104 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 5 AM.QN.23201 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km 10m3/1km 6 AM.QN.23202 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 10m3/1km 7 AM.QN.23203 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km 10m3/1km 8 AM.QN.23204 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 9 AM.QN.23401 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km 10m3/1km 10 AM.QN.23402 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤10km 10m3/1km 11 AM.QN.23403 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km 10m3/1km 12 AM.QN.23404 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 13 AM.QN.23501 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km 10m3/1km 14 AM.QN.23502 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đố 5 tấn, cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤10km 10m3/1km 15 AM.QN.23503 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km 10m3/1km 16 AM.QN.23504 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 5 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 17 AM.QN.23114 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 18 AM.QN.23214 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 19 AM.QN.23414 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 20 AM.QN.23514 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 7 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 21 AM.QN.23124 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 22 AM.QN.23224 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 23 AM.QN.23424 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 24 AM.QN.23524 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 10 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 25 AM.QN.23134 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 26 AM.QN.23234 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 27 AM.QN.23434 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 28 AM.QN.23534 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 12 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 29 AM.QN.23144 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 30 AM.QN.23244 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 31 AM.QN.23444 Vận chuyển đá dăm bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km 32 AM.QN.23544 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ 22 tấn, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km 10m3/1km
1 AM.QN.41011 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=10km 100 tấn 2 AM.QN.41012 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=20km 100 tấn 3 AM.QN.41013 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển <=30km 100 tấn 4 AM.QN.41014 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100tấn/km) 100 tấn/km 5 AM.QN.42011 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển <=30km 100 tấn 6 AM.QN.42012 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100tấn/km) 100 tấn/km 7 AM.QN.43011 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T, cự ly vận chuyển <=30km 100 Tấn 8 AM.QN.43012 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) 100 tấn/km 9 AM.QN.44011 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển <=30km 100 Tấn 10 AM.QN.44012 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) 100 tấn/km 11 AM.QN.45011 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển <=30km 100 Tấn 12 AM.QN.45012 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T, cự ly vận chuyển 1km tiếp theo (100 tấn/km) 100 tấn/km Phần 2: Công tác đào xúc đất bằng máy đào 1 AB.QN.24111 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 3,2 m3 (Đất cấp 3) 100 m3 đất nguyên thổ 2 AB.QN.24112 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 3,2 m3 (Đất cấp 4) 100 m3 đất nguyên thổ 3 AB.QN.24121 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 3) 100 m3 đất nguyên thổ 4 AB.QN.24122 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào 4 m3 (Đất cấp 4) 100 m3 đất nguyên thổ Phần 3: Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật - Phần chiếu sáng công cộng, giao thông 1 QN.31311 Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=1km 10 cột/km 2 QN.31321 Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=5km 10 cột/km 3 QN.31331 Vận chuyển cột đèn trong phạm vị <=10km 10 cột/km 4 QN.31341 Vận chuyển cột đèn trong phạm vị \>10km 10 cột/km 3. Hướng dẫn áp dụng Định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Việc áp dụng, tham khảo hệ thống định mức xây dựng thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 136 Luật Xây dựng được sửa đổi, bổ sung tại khoản 51 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng). Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế và Chủ đầu tư có trách nhiệm lựa chọn định mức dự toán cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình. Đối với các công tác chưa được quy định hoặc đã được quy định nhưng sử dụng công nghệ thi công mới, biện pháp thi công, điều kiện thi công chưa quy định trong hệ thống định mức xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và các công tác đã quy định trong hệ thống định mức xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa phù hợp với thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công của công trình thì việc xác định định mức dự toán mới, điều chỉnh định mức dự toán để áp dụng cho công trình được thực hiện theo quy định tại Điều 21 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng và Mục I Phụ lục III kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. CHƯƠNG II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH PHẦN 1: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY
Định mức vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến công trình. 1. Định mức vận chuyển - Định mức vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm hao phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển. - Định mức vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ôtô tự đổ. - Định mức dự toán vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác thì định mức vận chuyển điều chỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 1. Bảng 1. Hệ số quy đổi định mức vận chuyển theo loại đường Loại đường (L) L1 L2 L3 L4 L5 L6 Hệ số điều chỉnh (kd) k1\=0,57 k2=0,68 k3=1,00 k4=1,35 k5=1,50 k6=1,80 - Công thức xác định định mức vận chuyển như sau: + Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1km = , trong đó ≤ 1km.+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10km = + Đm2 trong đó ≤ 1km; ≤ 9km.+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km = + Đm2 + Đm3 x , trong đó ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km.+ Định mức vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km = + Đm2 + Đm3 x + Đm3 x 0,95 x , trong đó 2 ≤ 1km; ≤ 9km; ≤ 50km; \> 60km+ Trong đó: • Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km; • Đm2: Định mức vận chuyển 1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km; - Đm3: Định mức vận chuyển 1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km; • kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường; • li,j,h,g: Cự ly vận chuyển của từng đoạn đường theo loại đường; • i, j, h, g: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển. - Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nơi khai thác hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong đó: 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3. Mức hao phí ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km = Đm1 x (0,3xk5 + 0,7xk3) + Đm2 x (4,3xk3 + 2xk4 + 2,7xk2) + Đm3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3).. AM.QN.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ *VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 5 TẤN Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết - Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển Trong phạm vi≤1km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km 1km tiếp theo trong phạm vi ≤60km 1km tiếp theo trong phạm vi >60km AM.QN.2310 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ Ôtô tự đổ 5 tấn ca 0,029 0,023 0,017 0,011 AM.QN.2320 Vận chuyển đấtbằng ôtô tự đổ Ôtô tự đổ 5 tấn ca 0,037 0,025 0,017 0,012 AM.QN.2340 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ Ôtô tự đổ 5 tấn ca 0,039 0,028 0,020 0,015 AM.QN.2350 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ Ôtô tự đổ 5 tấn ca 0,036 0,027 0,019 0,014 1 2 3 4 * VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7 TẤN Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết - Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km AM.QN.2311 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 7 tấn ca 0,008 AM.QN.2321 Vận chuyển đấtbằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 7 tấn ca 0,011 AM.QN.2341 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 7 tấn ca 0,011 AM.QN.2351 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 7 tấn ca 0,011 4 * VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 10 TẤN Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết - Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km AM.QN.2312 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 10 tấn ca 0,006 AM.QN.2322 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 10 tấn ca 0,007 AM.QN.2342 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 10 tấn ca 0,008 AM.QN.2352 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 10 tấn ca 0,007 4 *VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 12 TẤN Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết - Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km AM.QN.2313 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 12 tấn ca 0,005 AM.QN.2323 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 12 tấn ca 0,006 AM.QN.2343 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 12 tấn ca 0,007 AM.QN.2353 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 12 tấn ca 0,006 4 *VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 22 TẤN Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết - Che đậy, đảm bảo vệ sinh trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết Đơn vị tính: 10m3/1km Mã hiệu Công tác vận chuyển Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi >60km AM.QN.2314 Vận chuyển cát bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 22 tấn ca 0,003 AM.QN.2324 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 22 tấn ca 0,003 AM.QN.2344 Vận chuyển đá dăm các loại bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 22 tấn ca 0,003 AM.QN.2354 Vận chuyển đá hộc bằng ôtô tự đổ Ô tô tự đổ 22 tấn ca 0,003 4
1. Đối với sông loại 1, hàng bậc 1: Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 100 tấn Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 10km ≤ 20km ≤ 30km 1km tiếp theo (100 tấn/km) AM.QN.4101 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 300T ca 0,24184 0,33485 0,37206 0,00920 1 2 3 4 2. Đối với đường biển, hàng bậc 1: AM.QN.4201 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1000T Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 100 tấn Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 30km 1km tiếp theo (100 tấn/km) AM.QN.4201 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1000T ca 0,10274 0,00249 1 2 AM.QN.4301 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 1518T Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 100 Tấn Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 30km 1km tiếp theo (100tấn/km) AM.QN.4301 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 1518T ca 0,0637 0,00180 1 2 AM.QN.4401 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 2240T Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 100 Tấn Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 30km 1km tiếp theo (100 tấn/km) AM.QN.4401 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 2240T ca 0,0429 0,00119 1 2 AM.QN.4501 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT, SỎI, ĐÁ XAY, GẠCH CÁC LOẠI BẰNG TÀU TỰ HÀNH TRỌNG TẢI 3065T Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển - Vận chuyển vật liệu xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 100 Tấn Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 30km 1km tiếp theo (100 tấn/km) AM.QN.4501 Vận chuyển Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại bằng Tàu tự hành trọng tải 3065T ca 0,0313 0,00088 1 2 Ghi chú: - Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại. - Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, các loại đá khác (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, sơn các loại, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn ghế, chấn song...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)... Hàng bậc 2 định mức nhân với hệ số k=1,1. - Hàng bậc 3 bao gồm: Xi măng, vôi các loại, xăng dầu, giống cây trồng, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa). Hàng bậc 3 định mức nhân với hệ số k=1,2. - Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương, bùn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi. Hàng bậc 4 định mức nhân với hệ số k=1,3.
Tuyến đường vận chuyển là sông loại 2 trở lên hoặc một đoạn các loại sông đó thì được quy đổi thành sông loại 1 để tính: - 1km sông loại 2 được quy đổi bằng 1,5km sông loại 1. - 1km sông trên loại 2 được quy đổi bằng 3km sông loại 1. PHẦN 2: CÔNG TÁC ĐÀO XÚC ĐẤT BẰNG MÁY ĐÀO AB.QN.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO Thành phần công việc: Chuẩn bị đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30 m. Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất III IV AB.QN.2411 Đào xúc đất bằng máy đào 3,2 m3 Nhân công Nhân công bậc 3,0/7 công 0,475 0,656 Máy thi công Máy đào 3,2 m3 ca 0,144 0,156 Máy ủi 110 cv ca 0,023 0,030 1 2 Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất III IV AB.QN.2412 Đào xúc đấtbằng máy đào 4 m3 Nhân công Nhân công bậc 3,0/7 công 0,426 0,585 Máy thi công Máy đào 4 m3 ca 0,127 0,145 Máy ủi 110 cv ca 0,016 0,022 1 2 PHẦN 3: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT - PHẦN CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG, GIAO THÔNG QN.31300 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN CHIẾU SÁNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng; - Kê, che đậy đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, vận chuyển vật tư thiết bị đến địa điểm tập kết |