1.Tìm x:
1.Tìm x:
x + 1 = 10 12 + x = 22 40 + x = 48
2. Tính:
\[\eqalign{ & 6 + 4 = ..... \cr & 4 + 6 = ..... \cr & 10 - 6 = ..... \cr
& 10 - 4 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = ..... \cr & 9 + 1 = ..... \cr & 10 - 1 = ..... \cr & 10 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 3 + 7 = ..... \cr & 10 - 7 = ..... \cr & 10 - 3 = ..... \cr} \]
3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi……………………………………
4. Ghi kết quả tính:
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = ..... \cr
& 17 - 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = ..... \cr & 10 - 8 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{& 10 - 2 - 3 = ..... \cr & 10 - 5 = ..... \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
x =...... vì.............
BÀI GIẢI
1. Tìm x:
a]
\[\eqalign{ & x + 1 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 1 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 9 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 12 + x = 22 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 22 - 12 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & 40 + x = 48 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 - 40 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 \cr} \]
2.
\[\eqalign{ & 6 + 4 = 10 \cr & 4 + 6 = 10 \cr & 10 - 6 = 4 \cr & 10 - 4 = 6 \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = 10 \cr & 9 + 1 = 10 \cr & 10 - 1 = 9 \cr & 10 - 9 = 1 \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 3 + 7 = 10 \cr & 10 - 7 = 3 \cr
& 10 - 3 = 7 \cr} \]
3.
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai?
Tóm tắt:
Lớp 2B có : 28 học sinh
Gái có : 16 học sinh
Trai có :….. học sinh
Bài giải
Số học sinh trai có trong lớp là:
28 – 16 = 12 [học sinh]
Đáp số: 12 học sinh
4.
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = 10 \cr
& 17 - 7 = 10 \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = 2 \cr & 10 - 8 = 2 \cr} \]
\[\eqalign{ & 10 - 2 - 3 = 5 \cr
& 10 - 5 = 5 \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
vì 0 + 5 = 5.
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 2 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 44. Luyện tập - VBT Toán 2
49. Luyện tập trang 53
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Luyện tập trang 53
Bài 1. [Trang 53 VBT Toán 2]
Tính nhẩm:
11 – 5 = | 11 – 8 = | 11 – 6 = | 11 – 9 = |
11 – 7 = | 11 – 2 = | 11 – 4 = | 11 – 3 = |
Bài giải
11 – 5 = 6 | 11 – 8 = 3 | 11 – 6 = 5 | 11 – 9 = 2 |
11 – 7 = 4 | 11 – 2 = 9 | 11 – 4 = 7 | 11 – 3 = 8 |
Bài 2. [Trang 53 VBT Toán 2]
Đặt tính rồi tính:
31 – 19 81 – 62 51 – 34 41 – 25 61 – 6
Bài giải
Bài 3. [Trang 53 VBT Toán 2]
Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Vừ có 51kg mân, đã bán 36kg mận. Hỏi . . . . . . . . . . . .
Bài giải
Vừ có 51kg mân, đã bán 36kg mận. Hỏi Vừ còn bao nhiêu ki-lô-gam quả mận ?
Bài giải:
Vừ còn lại số ki-lô-gam quả mận là:
51 – 36 = 15 [kg]
Đáp số: 15kg
Bài 4. [Trang 53 VBT Toán 2]
Tìm x:
a] x + 29 = 41
b] 34 + x = 81
c] x + 55 = 61
Bài giải
Bài 5. [Trang 53 VBT Toán 2]
Điền dấu +; – thích hợp vào chỗ chấm:
9 … 8 = 17 11 … 9 = 2 18 … 8 = 10
11 … 8 = 3 6 … 8 = 14 8 … 6 = 14
Bài giải
9 + 8 = 17 11 – 9 = 2 18 – 8 = 10
11 – 8 = 3 6 + 8 = 14 8 + 6 = 14
Bài 6. [Trang 53 VBT Toán 2]
Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:
Bài giải
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: 12 trừ đi một số: 12 – 8
Để học tốt, các em có thể xem thêm:
1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 2
2. Giải bài tập SGK Toán lớp 2
3. Giải vở bài tập Toán lớp 2
4. Luyện tập Toán lớp 2
5. Đề thi Toán lớp 2 Online
6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 2
7. Tài liệu tham khảo môn Toán
8. Soạn văn lớp 2 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết
9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt
10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh