Giải bài tập toán trang 70 lớp 4 năm 2024

Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, sau đó tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

.JPG)

Đáp số:

  1. 1462
  1. 16 692
  1. 47 311

2. Giải bài 2 trang 70 SGK Toán 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

m

3

30

23

230

m × 78

Phương pháp giải:

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

Nếu m = 3 thì m × 78 = 3 × 78 = 234 ;

Nếu m = 30 thì m × 78 = 30 × 78 = 2340 ;

Nếu m = 23 thì m × 78 = 23 × 78 = 1794 ;

Nếu m = 230 thì m × 78 = 230 × 78 = 17940 ;

Ta có bảng kết quả như sau:

m

3

30

23

230

m × 78

234

2340

1794

17940

3. Giải bài 3 trang 70 SGK Toán 4

Tìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.

Phương pháp giải:

- Đổi: 1 giờ = 60 phút.

- Tính số lần tim đập trong 1 giờ = số lần tim đập trong 1 phút × 60.

- Tính số lần tim đập trong 24 giờ = số lần tim đập trong 1 giờ × 24.

Tóm tắt:

Mỗi phút: khoảng 75 lần

24 giờ: .....lần ?

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Đổi: 1 giờ = 60 phút.

Trong 1 giờ tim người đó đập số lần là:

75 × 60 = 4500 (lần)

Trong 24 giờ, tim người đó đập số lần là:

4500 × 24 = 108000 (lần)

Đáp số: 108000 lần.

Cách 2:

Số phút trong 24 giờ là

60 x 24 = 1440 (phút)

Trong 24 giờ, tim người đó đập số lần là

75 x 1440 = 108 000 (lần)

Đáp số: 108 000 lần

4. Giải bài 4 trang 70 SGK Toán 4

Một cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

- Tính số tiền thu được khi bán đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam.

- Tính số tiền thu được khi bán đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam.

- Tính tổng số tiền thu được.

Tóm tắt:

Loại 5200 đồng/kg: 13 kg

Loại 5500 đồng/kg: 18 kg

Tất cả:..... đồng?

Lời giải chi tiết:

Số tiền bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam là:

5200 × 13 = 67600 (đồng)

Số tiền bán 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam là:

5500 × 18 = 99000 (đồng)

Số tiền cửa hàng thu được tất cả là:

67600 + 99000 = 166600 (đồng)

Đáp số: 166600 đồng.

5. Giải bài 5 trang 70 SGK Toán 4

Một trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tài liệu giải Toán lớp 4, trang 70 VBT tập 2, Luyện tập bài 143: Hướng dẫn giải và đáp án cho bài 1, 2, 3 - Cách giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số.

Toán Lớp 4, Trang 70, Vở Bài Tập Tập 2 - Luyện Tập Bài 143

Bài 1 - Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 70

Câu Hỏi

Hai số có tỉ số 4/7, hiệu là 15. Xác định giá trị của mỗi số.

Bước Giải

Xem xét số nhỏ (4 phần) và số lớn (7 phần).

Tính hiệu số phần.

Xác định giá trị mỗi phần.

Tìm giá trị số nhỏ.

Tìm giá trị số lớn.

Gộp bước 3 và 4: Tìm số lớn, sau đó tìm số bé.

Kết quả

Giải bài tập toán trang 70 lớp 4 năm 2024

Hiệu số phần:

3 phần (7 - 4 = 3)

Giá trị số bé:

20

Giá trị số lớn:

35

Kết quả: Số nhỏ 20, Số lớn 35

Bài 2 - VBT Toán lớp 4 tập 2 trang 70

Đáp án:

Điền số vào chỗ trống

Giải bài tập toán trang 70 lớp 4 năm 2024

Giải ngay:

Ghi kết quả vào bảng sau khi tính.

Sử dụng tỉ số hai số để biểu diễn số bé và số lớn.

Xác định hiệu số phần.

Tính giá trị mỗi phần.

Xác định số bé.

Tìm số lớn.

Lưu ý: Có thể tính số lớn trước, số bé sau.

Kết quả bài toán

Giải bài tập toán trang 70 lớp 4 năm 2024

Bài 3 - Vở bài tập toán lớp 4, trang 70

Nội dung bài toán

Tìm diện tích hình chữ nhật và hình vuông, biết diện tích hình vuông bằng 3/5 diện tích hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật lớn hơn 36m2.

Đáp án nhanh

Hình vuông: 3 phần, hình chữ nhật: 5 phần.

Hiệu số phần: 2 phần.

Tính giá trị mỗi phần từ hiệu diện tích.

Tính diện tích hình vuông.

Tính diện tích hình chữ nhật.

Quy trình tính gọn gàng.

Kết quả cuối cùng.

Giải bài tập toán trang 70 lớp 4 năm 2024

Xác định hiệu số phần.

Kết quả: 2 phần.

Tính diện tích hình vuông.

Diện tích: 54 m2.

Tính diện tích hình chữ nhật.

Diện tích: 90 m2.

Đáp số: Hình vuông 54m2, hình chữ nhật 90m2.

Xem thêm: Giải toán lớp 4 trang 69, 71, 72 VBT tập 2.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]