Gương mặt đại diện trong tiếng anh là gì năm 2024

Người đại diện công ty là người được ủy quyền đại diện cho một công ty hoặc tổ chức trong các vấn đề và giao dịch liên quan đến công ty hoặc tổ chức đó.

1.

Người đại diện công ty giải thích các tính năng của sản phẩm cho khách hàng.

The company representative explained the product's features to the client.

2.

John là người đại diện công ty của chúng tôi tại hội nghị.

John is our company representative at the conference.

Dưới đây là một số từ thuộc họ từ của "represent": - Representation (n): Sự đại diện Ví dụ: The lawyer will provide legal representation for the defendant. (Luật sư sẽ cung cấp sự đại diện pháp lý cho bị cáo.) - Representative (n): Người đại diện Ví dụ: Our company sent a representative to the conference. (Công ty chúng tôi đã gửi một người đại diện đến hội nghị.) - Representative (adj): Đại diện Ví dụ: This painting is a representative example of the artist's work. (Bức tranh này là một ví dụ đại diện cho tác phẩm của nghệ sĩ.)

Đó là gương mặt của anh ta.

That is the face he makes.

Đây là gương mặt của tên giáo viên vô thần của chúng.

This is the face of their godless teacher!

Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta.

I've seen the " Jeremy " video, that's not the face he makes.

Mọi người làm lại và lần này, gương mặt của Claude khuất dạng.

We start again and this time, Claude’s face disappears.

Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi

I see her in the flowers that grow in the meadow by my house.

Phi-e-rơ thấp thỏm nhìn gương mặt những người nghe Chúa Giê-su giảng.

PETER gazed anxiously around at the faces of Jesus’ audience.

Anh vẫn còn cái gương mặt khó ưa nhất mà tôi từng thấy.

You still have the most threatening face I've ever seen.

Gương mặt hiền từ, vui vẻ của anh ghi sâu vào trí nhớ tôi.

His kind, smiling face is etched into my memory.

Vào năm 2013, Nordeus đã chính thức giới thiệu José Mourinho là "gương mặt đại diện của game".

In 2013, Nordeus introduced José Mourinho as the official "face of the game".

Lenny, anh nên thấy gương mặt bé bỏng của con bé.

Oh, Lenny, you should have seen her little face.

Gương mặt Môi-se phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời

Moses’ face reflected glory

Nụ cười của Mẹ làm sang bừng cả gương mặt.

Ma’s smile lighted her whole face.

Chỉ sau khi tôi quên gương mặt thân mẫu tôi.

After I have forgotten my mother's face.

Một gương mặt xấu thế này mà đủ sức lo cho phụ nữ

Ugly dude like you can afford a woman?

Nó nằm trên gương mặt của chị, mỗi khi chị nhìn Rick.

It is in your face every time you look at him.

Nhưng nhớ rằng... mỗi khi... mày soi gương, mày sê nhìn thấy gương mặt của tao

But remember, every time... you look in the mirror, you' il see my face

Các đứa trẻ này phản chiếu ánh sáng của phúc âm trên gương mặt của mình.

These children reflect the light of the gospel in their faces.

Một lý do là nàng “xinh đẹp cả dáng người lẫn gương mặt”.—Sáng-thế Ký 29:17, ĐNB.

For one thing, she was “shapely and beautiful.” —Genesis 29:17, Today’s English Version.

Cố che giấu nỗi sợ sau gương mặt đó không ích gì đâu.

No point in trying to hide behind that face.

" Đối với một người đang bị đói, một mẩu bánh mỳ chính là gương mặt của Chúa. "

" To a hungry man, a piece of bread is the face of God. "

Nhưng tôi đã thấy cái nhìn trên gương mặt của Baba.

But I’d seen the look on Baba’s face.

Thật ra, chúng phải là gương mặt chính diện hoặc 1 góc 3/4.

Well, for that they have to be done as we just saw, en face or three-quarters.

Năm 2016, cô trở thành gương mặt đại diện của hãng coffee Maxwell House.

In 2016, she became an endorser of coffee brand Maxwell House.

Họ không phải là những gương mặt vô danh.

These guys are not just nameless faces.

Một gương mặt sát thủ điển hình.

A true killer's face.

As an item is removed from the front, the item directly behind it slides forward in place of the previous.

Năm 2006, Raica được chọn là gương mặt đại diện cho hãng mỹ phẩm Lancome và thương hiệu thời trang Punto Blanco.

In 2006 Oliveira was unveiled as a spokesmodel for the cosmetics company Lancome and fashion laicence Punto Blanco.

Và ở tuổi 65, diễn viên Isabella Rossellini đã quay trở lại khi là gương mặt đại diện Lancôme, thương hiệu làm đẹp đã“ bỏ rơi” bà 20 năm trước.

And at 65, Isabella Rossellini has returned as a face of Lancôme, the beauty brand that dropped her 20 years earlier.

Gương mặt đại diện cho mùi hương này là ngôi sao điện ảnh Hilary Swank, từng đoạt giải Oscar cho vai chính trong bộ phim“ Million Dollar Baby”.

The face of perfume is the movie star Hilary Swank, the Oscar- winner for the main role in the" Million Dollar Baby" film.

Ông Holder, người giữ vai trò là gương mặt đại diện của chính quyền Obama trong các cuộc chiến pháp lý chống khủng bố và xem xét về các vấn đề công bằng chủng tộc, sẽ nghỉ hưu sau 6 năm làm việc.

Eric Holder, who served as the public face of the Obama administration's legal fight against terrorism and weighed in on issues of racial fairness, is resigning after six years on the job.

Tôi thực sự không muốn là gương mặt đại diện của bất kỳ cái gì,” ông nói và tỏ ý lấy làm tiếc về việc ông buộc phải công bố danh tính.

I really do not want to be the public face of anything,” he said, expressing regret that he had been forced to reveal his identity.

Nam diễn viên vinh dự lọt Top 100 Future Generation of Leaders( Top 100 Người dẫn đầu thời đại mới) với vị trí thứ 34,trở thành gương mặt đại diện của hơn 30 thương hiệu năm 2016.

The actor was honored to be the"Top 100 Future Generation of Leaders" with the 34th position,becoming the representative face of more than 30 brands in 2016.

Năm 2019, các thương hiệu lớn như Victoria' s Secret vàChanel đều chọn người mẫu chuyển giới là gương mặt đại diện, bằng chứng chỉ ra trào lưu thật sự đang thay đổi, dù chậm.

In 2019, major brands like Victoria's Secret andChanel both named openly transgender models as major faces, proof that the tide really is changing, if slowly.