Hạn chế trong tiếng anh là gì năm 2024

Prices of vodka, wine and beer were raised, and their sales were restricted in amount and time of day.

Quảng cáo dịch vụ nội dung di động bị hạn chế.

Mobile content services ads are restricted.

Quy trình kết nối tự động bị hạn chế.

Auto-docking sequence withheld.

Số khác cảm thấy bị hạn chế vì xuất thân từ gia đình bất hạnh.

Others may feel disadvantaged because of coming from a wretched background.

Chúng ta cũng bị hạn chế về mặt tính toán.

We are also computationally limited.

Một số giọng hát như Dandy 704 bị hạn chế bởi cách xa chúng có thể được cải thiện.

Some vocals such as Dandy 704 are restricted by how far they can be improved.

Một số người bị hạn chế vì bệnh tật.

Some are restricted by sickness.

Vào năm 1973, gas bị hạn chế

There was gas rationing in 1973.

1Người dùng bị hạn chế chỉ nhận được các thông báo có ảnh hưởng đến họ.

1 Restricted users receive only messages that specifically affect them.

Hoạt động kinh tế bị hạn chế.

There's restricted economic activity.

Hướng dẫn người bị hạn chế khả năng đọc

Teach Those With Limited Reading Skills

Nguồn nhân lực của tôi đã bị hạn chế.

My resources are limited.

20 phút: “Cách giúp người bị hạn chế khả năng đọc”.

20 min: “How to Help Those Who Have Difficulty Reading.”

Tuy nhiên, năng lượng hạt nhân đã dần bị hạn chế.

The use of nuclear power has been limited, however.

Tầm nhìn của nó sẽ bị hạn chế.

His day vision will be compromised.

Công việc rao giảng của tôi cũng bị hạn chế.

My preaching activity also is limited.

Có ba loại danh mục nhạy cảm: Chuẩn, Bị hạn chế và Đang phát triển.

There are three types of sensitive categories: Standard, Restricted, and Under development.

Một số quần thể bị hạn chế đối với các hòn đảo tương đối nhỏ tương đối hiếm.

Some populations restricted to relatively small islands are comparably rare.

Các quyền cơ bản của người dân và tự do truyền thông bị hạn chế ở Sri Lanka. "

The basic rights of the people and media freedom are restricted in Sri Lanka."

Ở khu vực Địa Trung Hải, Tansania cantans bị hạn chế ở độ cao của các ngọn núi.

In the Mediterranean region, Tettigonia cantans is restricted to the higher elevations of the mountains.

  • chưa hết hạn: unexpired
  • kế hoạch hạn chế: Từ điển kinh doanhrestrictive schemekế hoạch hạn chế (hàng hóa)restrictive scheme
  • hạn chế ồn: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: toán & tinnoise limiter

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • After this case, I might be off ice cream for a while. Sau vụ này, bố nghĩ mình hạn chế ăn kem một thời gian.
  • We can only afford to spend a limited amount. Chúng tôi chỉ có thể kham nổi... một số tiền hạn chế.
  • We plan to restrict access and have teatime here. Chúng tôi đang hạn chế ra vào và đang vào giờ giải lao
  • I APPRECIATE THE TIME CONSTRAINT. Tôi đánh giá cao hạn chế về thời gian. Cô tìm thấy gì?
  • I don't even have unrestricted access to the residence. Tôi thậm chí còn bị hạn chế quyền được tới tư gia.

Những từ khác

  1. "hạn chót bán" Anh
  2. "hạn chót báo giá" Anh
  3. "hạn chót nhận bưu kiện trong tuần" Anh
  4. "hạn chót đăng ký" Anh
  5. "hạn chót đưa đơn khiếu nại" Anh
  6. "hạn chế (chi tiêu, sản xuất...)" Anh
  7. "hạn chế (năng suất...)" Anh
  8. "hạn chế - thúc đẩy" Anh
  9. "hạn chế bổ dụng" Anh
  10. "hạn chót đăng ký" Anh
  11. "hạn chót đưa đơn khiếu nại" Anh
  12. "hạn chế (chi tiêu, sản xuất...)" Anh
  13. "hạn chế (năng suất...)" Anh

Một điểm hạn chế của nghiên cứu là cỡ mẫu nhỏ, điều này có thể ảnh hưởng đến tính khái quát của kết quả.

One limitation of the study was the small sample size, which may have affected the generalizability of the results.

2.

Hạn chế chính của phần mềm này là không có khả năng xử lý lượng lớn dữ liệu một cách hiệu quả.

The main limitation of this software is its inability to handle large amounts of data efficiently.

Ngoài limitation, còn có thể sử dụng một số từ vựng sau để chỉ điểm hạn chế nè!

- weakness: Guiding principle is to fit your own strength against their weakness. - Đưa ra nguyên tắc là phát huy điểm mạnh để chống lại những điểm hạn chế.

- restriction: The degree continued the restriction that enterprises were limited to commerce in commodities or items that were registered in their business license. - Nghị định này tiếp tục điểm hạn chế rằng các công ty được phép buôn bán trong giới hạn các loại hàng hóa và các mặt hàng đã được đăng ký trong các giấy phép kinh doanh của mình.

- drawback: The second drawback of applying power directly is that doing so will eventually drain the power battery. - Điểm hạn chế thứ hai của việc áp dụng quyền lực trực tiếp là sẹ thất thoát quyền lực.

Hạn chế sử dụng cái gì đó trong tiếng Anh?

STOP DOING SOMETHING = ngưng làm việc gì đó. RESTRAIN SOMEBODY FROM DOING SOMETHING = ngăn cản ai làm gì đó. REFRAIN FROM DOING SOMETHING = hạn chế, kiềm chế không làm gì đó. RESTRICT SOMEBODY TO DO SOMETHING \= hạn chế ai đó làm gì đó.

Hạn chế là như thế nào?

Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua.

Giảm thiểu tiếng Anh là gì?

minimize, decrease, diminish là các bản dịch hàng đầu của "giảm thiểu" thành Tiếng Anh.