Haru tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024

Được mệnh danh là “vụ nổ lớn của âm nhạc Hàn Quốc”, Big Bang đem đến cho người hâm mộ những bản hit vượt ngoài biên giới lãnh thổ xứ kim chi. Nếu là một người yêu mến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc chắc chắn bạn đã từng nghe qua những bản tình ca mang trong mình hơi thở của Rap, hiphop đầy mới mẻ và sáng tạo của boyband hàng đầu xứ củ sâm này.

Haru tiếng hàn nghĩa là gì năm 2024
- Cùng xem đề thi tiếng Hàn sơ cấp.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-Nghe-Hieu-Qua/De-thi-tieng-Han-so-cap-1-129/. Vậy thì tại sao trong hành trình khám phá Hàn Quốc chúng ta không cùng nhau học tiếng Hàn qua bài hát Haru Haru của Big Bang bạn nhỉ?

Bạn biết những bài hát nào trong vô vàn hit của Big Bang? Trong buổi học tiếng Hàn qua bài hát ngày hôm nay chúng ta hãy cùng làm quen với bản “thánh ca” của VIP (cộng đồng fan Big Bang) – Haru Haru (하루 하루) bạn nhé!

Đầu tiên chúng ta hãy nghe bản gốc của bản hit “bất hủ” này nhé! Bạn đã thấy kích thích sau khi nghe giai điệu bài hát chưa? Dưới đây chính là Hangeul và lời dịch của Haru Haru (하루 하루):

Nếu bạn quan tâm đến ngôn ngữ Nhật Bản, tại sao bạn không đăng ký thành viên miễn phí của Trường Nhật ngữ Human Academy Plus. Bạn có thể trải nghiệm miễn phí các bài học tiếng Nhật thực tế của các giáo viên giàu kinh nghiệm.

Trang web này được dịch bằng máy dịch. Do đó, nội dung không phải lúc nào cũng chính xác. Xin lưu ý rằng nội dung sau khi dịch có thể không giống với trang gốc tiếng Nhật.

Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi,...), hai chữ tiếp theo là tên (ví dụ Jisoo, Somi, Taehyung,..), trong đó thì (Ji, So, Tae là tên chính còn Soo, Mi, Hyung là các tên phụ).

Các bạn hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết hơn, ý nghĩa của các tên nữ tiếng Hàn trong bảng dưới đây nhé.

Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ỹ nghĩa nhất

아영

A Young

Tên này có nghĩa là “tinh

tế.”

애차/ 애라

Ae-Cha/Aera

cô bé chan chứa tình yêu

và tiếng cười

애리

Ae Ri

tên này có nghĩa là đạt

được (mong con luôn đạt được mọi điều)

아인

Ah-In

người con gái có lòng nhân

từ

아라

Ara

xinh đẹp và tốt bụng

아름

Areum

người con gái đẹp

안정

Ahnjong

yên tĩnh, bình yên

봉차

Bong Cha

cô gái cuối cùng

봉선

Bongseon

“bông hoa thiếu kiên nhẫn.”

Byeol

ngôi sao

바다

Bada

đại dương – mong con luôn

ra biển lớn

바람

Baram

ngọn gió, mang sự mát lành

cho mọi nhà

빛나

Bitna

tỏa sáng

Bom

mùa xuân

채원

Chaewon

sự khởi đầu tốt đẹp

찬미

Chan-mi

luôn được ngợi khen

치자

Chija

một loài hoa xinh đẹp (hoa

dành dành)

친선

Chin Sun

chân lý và lòng tốt,

"Chin" thật, "Sun" lòng tốt

Cho

đẹp

초히

Cho-Hee

niềm vui tươi đẹp

춘히

Choon Hee

cô gái sinh ra vào mùa xuân

Chul

cứng rắn, sự chắc chắn

정차

Chung Cha

người con gái quý tộc

Da

đạt được, chiến thắng

다섬

Dasom

Tên của cô gái Hàn Quốc

này có nghĩa là “tình yêu”

Dea

tuyệt vời

다은

Da-eun

lòng tốt

데지

Deiji

cái tên lấy cảm hứng từ

thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc.

Eui

người luôn công bằng

Eun

có nghĩa là bạc (ngân),

mong con có cuộc sống sung túc

은애

Eun Ae

“ân sủng” và “tình yêu”

은지

Eunji

lòng tốt, trí tuệ và sự

thương xót

은주

Eunjoo

bông hoa nhỏ duyên dáng

가은

Ga Eun

mong muốn con tốt bụng và

xinh đẹp

경희

Gyeonghui

người con gái đẹp và có

danh dự

Gi

người con gái dũng cảm

Goo

luôn hoàn thành mọi việc

하은

Ha Eun

người tài năng, có lòng tốt

Hae

(hải) Tên cô gái Hàn Quốc

này có nghĩa là “đại dương”

해바라기

Haebaragi

Hoa hướng dương

하윤

Hayoon

ánh sáng mặt trời, một tên

tiếng Hàn dễ thương cho con gái

하나

Hana

được yêu quý, yêu thích

của tôi

하늘

Haneul

bầu trời tươi đẹp

하루

Haru

Tên này có nghĩa là “ngày.”

화영

Hwa Young/ Haw

bông hoa đẹp, trẻ trung

헤란

Hei-Ran

bông lan xinh đẹp

호숙

Ho-Sook

nghĩa là “một hồ nước

trong.”

희영

Hee-Young

Cái tên này có nghĩa là

“niềm vui” và “sự thịnh vượng”

혜진

Hyejin

người con gái thông minh,

sáng sủa, quý hiếm

해바라기

Haebaragi

hoa hướng dương

Hye

người phụ nữ thông minh

Hyeon

người con gái có đức hạnh

Hyo

có lòng hiếu thảo

효주

Hyo-joo

ngoan ngoãn

Hyuk

rạng rỡ, luôn tỏa sáng

Jae

thông minh, sáng sủa

장미

Jang-Mi

hoa hồng tươi đẹp

Ji

cô bé khôn ngoan, trí tuệ

지은

Jieun

điều bí ẩn, huyền bí

지민

Jimin

nhanh nhẹn, trí tuệ thông

minh

진애

Jin-Ae

sự thật, tình yêu, kho báu

지우

Jiwoo

giàu lòng thương xót

지영

Jiyoung

thắng lợi, tên tiếng Hàn

cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng

Joon

đặt tên cho con gái bằng

tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng

Jung

một cái tên phổ biến trong

các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết

카네이션

Kaneis Yeon

hoa cẩm chướng

Kwan

cô gái mạnh mẽ

경순

Kyung-Soon

vinh dự và nhẹ nhàng

Kyung

được tôn trọng

경허

Kyung-Hu

một cô gái ở thủ đô

경미

Kyung Mi

vẻ đẹp được tôn vinh

미차

Mi Cha

cô bé tuyệt đẹp

미영

Mi Young

có vẻ đẹp vĩnh cửu

민들레

Mindeulle

hoa bồ công anh xinh đẹp,

dịu dàng

미경

Mikyung

đẹp, phong cảnh đẹp

민지

Minji

cô gái có trí tuệ nhạy bén

민서

Minsuh

người đàng hoàng

모란

Molan

hoa mẫu đơn

명희

Myung-Hee

Tên cô gái Hàn Quốc này có

nghĩa là “niềm vui vui vẻ.”

나비

Nabi

con bướm xinh đẹp

나리

Nari

hoa lily

오라

Ora

màu tím thủy chung

Sae

con là điều tuyệt vời mà

ông trời ban tặng

사랑

Sarang

Tên này có nghĩa là “tình

yêu.”

상희

Sang-Hee

người con gái có lòng nhân

từ

세나

Sena

vẻ đẹp của thế giới

Seo

mạnh mẽ và cứng cáp như

một tảng đá

서현

Seohyun

nghĩa là tốt lành, nhân đức

Seung

chiến thắng

수민

Soomin

thông minh, xuất sắc

소라

Sora

con là bầu trời của ba mẹ

선히

Sun Hee

niềm vui và lòng tốt

순정

Sun Jung

tốt bụng và cao thượng

Seong

(thành) hoàn thành, thành

công

선화

Seonhwa

hoa thủy tiên

태양

Taeyang

mặt trời

Whan

luôn phát triển

Wook

mặt trời mọc

Woong

cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp

양귀비

Yang-gwi bi

hoa anh túc

Yeon

Tên hoàng gia Hàn Quốc này

có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ”

여나

Yeona

người con gái có trái tim

vàng và lòng nhân từ

Yeong

tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa con là

người dũng cảm

Yon

hoa sen nở rộ

유나

Yoonah

ánh sáng của thần chúa

윤서

Yoon-suh

tuổi trẻ vĩnh cửu

영희

Young-hee

cô gái đẹp và có lòng dũng

cảm

영미

Young-mi

người con gái xinh đẹp

Cách dịch tên tiếng Việt ra tiếng Hàn

Như vậy, các bạn đã biết ý nghĩa tên của người Hàn rồi. Vậy thì, nếu các bạn muốn dịch tên của mình từ tiếng Việt ra tiếng Hàn thì sao nhỉ. Sẽ có 2 cách dịch, đó là dịch theo phiên âm và dịch theo nghĩa. Hầu như các trường hợp, chúng ta sẽ dùng cách dịch theo phiên âm. Ví dụ, tên là Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 쩐티빅응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị 티 Thu 투 Trang 짱. Nhưng phiên âm như này, tên của chúng ta sẽ không “chuẩn Hàn”, không giống tên của người bản địa cho lắm. Nên sẽ có cách dịch thứ hai là dịch theo nghĩa.

Người Hàn và người Việt chúng ta đều có sử dụng tiếng Hán trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ phổ biến của nước ta sang tiếng Hàn:

Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn

Họ trong tiếng Việt

Họ trong tiếng Trung (Hán tự)

Họ trong tiếng Hàn

Trần

陈·

Jin

Ngô

Oh

Hoàng/ Huỳnh

Hwang

Đăng

Deung

Võ/ Vũ

Moo

Dương

Yang

Phạm

Beom

Trương

Jang

Phan

Pan

Đỗ

Do

Hồ

Ho

Lee

Cao

Go

Nguyễn

Won

Ryeo

Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:

  • An: Ahn 안
  • Diệp: Yeop 옆
  • Dương: Yang 양
  • Tâm: Sim 심
  • Yến: Yeon 연
  • Vân: Woon 운
  • My/Mỹ: Mi 미
  • Liên: Ryeon 련
  • Lê/Lệ: Ryeo 려
  • Phương: Bang 방

Trên đây, mình đã chia sẻ đến các bạn tên tiếng Hàn hay cho nữ cũng như cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Hy vọng bài viết đã cung cấp được cho các bạn những chia sẻ hữu ích. Chúc các bạn sẽ tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn thật ưng ý. Chúc các bạn sớm hoàn thành ước mơ du học của mình. Thanh Giang chào thân ái. Sarang Haeyo.