Học tại chức tiếng anh là gì năm 2024

Poppe& Neumann- truyền thống, kinh nghiệm, thành công đào tạo tại chức- chuyên nghiệp và phù hợp với nhu cầu của ngành công nghiệp.

Poppe& Neumann- tradition, experience, success In-service training- professional and tailored to the needs of the industry.

Pháp cũng đóng vai trò tích cực trongviệc cung cấp đào tạo tại chức cho giáo viên Pháp ở nước ngoài để các khóa học được cung cấp luôn đạt tiêu chuẩn cao.

France also plays an active role in providing in-service training for French teachers abroad so that the courses delivered are always of a high standard.

Tại QNET, chúng tôi được điều khiển bởi hai triết lý quan trọng: RYTHM và tại chức.

At QNET, we are driven by two important philosophies: RYTHM and InService.

Mã này cũng bao gồm các tiêu chuẩn về vật liệu, quy trình và trình độ hàn và hàn, kiểm tra không phá hủy vàkiểm tra hạt nhân tại chức.

The code also includes standards on materials, welding and brazing procedures and qualifications, nondestructive examination,and nuclear in-service inspection.

Tướng“ Big Minh”( Dương Văn Minh), cố vấn của tổng thống, vẫn tại chức.

Big Minh, advisor to the President, remains in place.

Oxy hóa là một phản ứng hóa học xảy ra giữa oxy và chất bôi trơn tại chức, và được tăng tốc ở nhiệt độ cao.

Oxidation is a chemical reaction that occurs between oxygen and the in-service lubricant, and is accelerated in high temperatures.

Một bài học tại chức như thế cũng có thể là cách tiếp cận theo nhóm, rằng làm thế nào để làm việc theo nhóm như là: làm thế nào để dẫn dắt họ, với một sự khiêm nhường.

Such an in-service learning also comes with a team approach, as much how to work in teams as how to lead them, with a dose of humility.

Ōhira là Thủ tướngNhật Bản gần đây nhất qua đời khi tại chức( Keizō Obuchi rời chức Thủ tướng vào 5 tháng 4 năm 2000 sau khi bất ngờ rơi vào trạng thái hôn mê, một tháng trước khi ông qua đời năm 2000).

Ōhira was the mostrecent Japanese prime minister to die in office(Keizō Obuchi was removed from office on 5 April 2000 after suddenly falling into a coma, a month before his death in May 2000).

Một chương trình tại chức là một nỗ lực đào tạo chuyên nghiệp hoặc phát triển nhân viên, nơi các chuyên gia được đào tạo và thảo luận về công việc của họ với những người khác trong nhóm đồng đẳng của họ.

An inservice program is a professional training or staff development effort, where professionals are trained and discuss their work with others in their peer group.

Đa dạng hóa vàmở rộng trên phạm vi của tiền công vụ và tại chức chương trình đào tạo tại học viện thông qua những nỗ lực hợp tác và quan hệ đối tác với các đối tác địa phương và quốc tế của học viện duy trì;

Diversify and expand the range of pre-service and in-service training programmes offered at the academy through collaborative efforts and sustained partnerships with the academy's local and international partners;

Tại cuộc họp báo, Tổng thống tuyên bố mộttrong những bất ngờ lớn nhất vào những tháng đầu tại chức của ông là toàn bộ các vấn đề cấp thiết đã nổi lên hàng đầu cùng một lúc.

At a news conference at the end of April,he said that one of the biggest surprises of his first months in office was the sheer number of crucial issues that have come to the fore at the same time.

Một chương trình tại chức là một nỗ lực đào tạo chuyên nghiệp hoặc phát triển nhân viên, nơi các chuyên gia được đào tạo và thảo luận về công việc của họ với những người khác trong nhóm đồng đẳng của họ.

In-service program is a professional training or staff development effort, where professionals are trained and discuss their work with others in their peer group.

Nhưng một vấn đề mà ông sẽ không để tiếp diễn là dự luật cải cách di trú toàn diện,chừng nào Tổng thống Obama còn tại chức bởi vì ông Ryan nói tổng thống đã tỏ ra không đáng tin cậy về vấn đề này:

But, one issue he won't allow to go forward is comprehensive immigration legislation,so long as Obama is in office because, Ryan said, the president has proven to be untrustworthy on the issue.

Trong cuốn sách của mình,tôi mô tả một khóa đào tạo tại chức cho các nhân viên của một trường trung học công lập, trong đó tôi yêu cầu những người tham gia mô tả các khu phố của học sinh của họ.

In my book, I describe an in-service training for staff members of a public high school, in which I asked the participants to describe the neighborhoods of their students.

Độ rộng bảng tối đa 75mm thường được khuyến cáo cho việc cài đặt hệ thống sưởi dưới sàn, mặc dù sản phẩm thương mại rộng lớn hơn đang trở nên có sẵn mà có thể yêu cầu biện pháp phòng ngừađặc biệt để tránh phong trào tại chức.

Maximum board widths of 75mm are normally recommended for under floor heating installations, although wider commercial products are becoming available whichmay require special precautions to avoid in-service movement.

Các lợi ích khác bao gồm: thiết kế tùychỉnh, phân phối và lắp đặt trên toàn thế giới, đào tạo tại chức, và một loạt các chương trình đào tạo và tư vấn khác.

Other benefits include: custom designs,delivery and installation worldwide, in-service training, and a range of other training and consulting programs.

Altair là nhà cung cấp phần mềm kỹ thuật cấp doanh nghiệp hàng đầu cho phép đổi mới, giảm thời gian phát triểnvà giảm chi phí thông qua toàn bộ vòng đời sản phẩm từ thiết kế ý tưởng đến vận hành tại chức.

Altair is a leading provider of enterprise-class engineering software enabling innovation, reduced development times,and lower costs through the entire product lifecycle from concept design to in-service operation.

Chương trình đã được phát triển để cung cấp một lộ trình theo đó các nhân viên quân sự có kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp có thể cóđược bằng cấp học thuật tại chức.

The programme has been developed in order to provide a route by which military personnel of appropriate experience andexpertise can obtain an in-service academic qualification.

Ban đầu, không có giớihạn về hiến pháp về số lần mà Tổng thống có thể phục vụ tại chức và Tổng thống George Washington đầu tiên đặt ra tiền lệ phục vụ chỉ hai kỳ.

Originally there was no constitutionalbound on the figure of footings that a President could function in office and the first President George Washington set the case in point of functioning merely two footings.

Những năm tại chức của ông cũng chứng kiến các bước đầu hướng tới việc khai sinh một chỉ tệ duy nhất cho châu Âu với sự thành lập Hệ thống Tiền tệ Âu châu( EMS) vào năm 1979, một sáng kiến của ông Schmidt và Tổng thống Pháp khi đó là ông Valery Giscard d' Estaing.

His years in office also saw the first steps towards the birth of a single European currency with the creation of the European Monetary System(EMS) in 1979, an initiative from Schmidt and then French President Valery Giscard d'Estaing.

Sau 20 tháng tại chức với những kết quả tuyệt vời cho sự hoà bình và thịnh vượng của nước Mỹ, Tổng thống Trump mang lại những kết quả như ông đã hứa”, Lara Trump, con dâu kiêm cố vấn chiến dịch cấp cao của ông Trump cho biết.

After twenty months in office with unparalleled results for peace and prosperity in America, President Trump has provided the results he promised," Lara Trump, Trump's daughter-in-law and a senior campaign adviser, said in a statement.

Trường được thành lập để cung cấp đại học và sauđại học Bằng Chương cũng như phát triển chuyên môn cho giáo dục tại chức với cam kết đóng vai trò quan trọng trong việc hiện đại hóa giáo dục trường học ở UAE, và cung cấp các giải pháp nghiên cứu giáo dục cho đất nước.

The college was established to offer Undergraduate andPostgraduate Degree Programs as well as professional development for in-service educators with a commitment to playing a key role in the modernization of school education in the UAE and providing educational research solutions to the nation.

Ông Pompeo tiếp tục kể lại rằng sau thời gian tại chức của Tổng thống Reagan,“ chính quyền sau đó đã nhận ra rằng hoạt động định cư không kiểm soát có thể là một trở ngại cho sự ổn định”, nhưng không tập trung vào tính hợp pháp của vấn đề.

Pompeo went on to recount that following Reagan's time in office,“subsequent administrations recognized that unrestrained settlement activity could be an obstacle to peace,” but did not focus on the legality of the matter.

Nó có 42 phòng ban cung cấp 17 chương trình thạc sĩ, 7 chương trình tiến sĩ, 4 chương trình cử nhân cho người bản địa, 2 chương trình quốc tế, 15 chương trình cử nhân buổi tối, 2 chương trình cử nhân hai năm phục vụ và7 chương trình thạc sĩ tại chức.

It has 42 departments offering 17 master's programs, 7 doctoral programs, 4 bachelor's degree programs for indigenous peoples, 2 international programs, 15 evening bachelor's degree programs, 2 two-year in-service bachelor's degree programs, and 7 in-service master's programs.

Chỉ sau hai năm tại chức, Tập đã tiến lên phía trước như một lãnh đạo có khả năng thay đổi đất nước, theo đuổi một nghị trình để cải tổ, nếu không muốn nói cách mạng hóa, các quan hệ chính trị và kinh tế không những trong nước mà còn với phần còn lại của thế giới.

After just two years in office, Xi has advanced himself as a transformative leader, adopting an agenda that proposes to reform, if not revolutionize, political and economic relations not only within China but also with the rest of the world.

Ứng cử viên tổng thống Đảng Cộng hòa Donald Trump đưa ra những đề xuất cải cách nhập cư mới và cho biết sẽ cắt giảm thuế 35 phần trăm cho tầnglớp trung lưu của Mỹ trong 100 ngày đầu tiên ông tại chức, nếu ông giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống vào tháng sau.

Republican presidential nominee Donald Trump offered new immigration reform proposals Saturday and said he would cut taxes for middle-class Americans by35 percent during his first 100 days in office, should he win the presidency in next month's election.

Tuy nhiên, như tờ New York Post đưa tin vào ngày 16/ 12, Mulvaney từng mô tả Tổng thống Trump là“ một con người ghê gớm”, một nhà phân tích chính trị đặt câu hỏi,liệu vị Tham mưu trưởng mới này có thể tại chức bao lâu?

However, as the New York Post reported on Dec. 16, Mulvaney once described President Trump as“a terrible human being,” triggering political analysts to question how long thenew chief of staff can remain in office.

Ngay trước khi nhận nhiệm vụ hiện tại, bà là chủ tịch của Cơ quan doanh thu Zambia.[ 1][ 2] Bà thay thế Sindiso Ngwenya, từ Zimbabwe,có hai nhiệm kỳ liên tiếp tại chức, đã hết hạn.[ 3].

Immediately prior to her current assignment, she was the chairperson of Zambia Revenue Authority.[1][2] She replaces Sindiso Ngwenya, from Zimbabwe,

Hệ đào tạo tại chức tiếng Anh là gì?

In-service training (đào tạo tại chức)

Bằng đại học tại chức tiếng Anh là gì?

- in-service university chỉ hệ đại học vừa học vừa làm: In-service university is a type of university for people who want to study while they're still working. (Đại học tại chức là loại hình đại học dành cho những người muốn vừa học vừa làm.)

In

- in-service university là hệ đào tạo dành cho những người vừa làm vừa học. Họ có thể muốn bổ sung thêm kiến thức hoặc sử dụng bằng đại học vào công việc của bản thân để đủ điều kiện thăng tiến. - formal university là hệ đào tạo toàn thời gian (full-time).

Full

Học toàn phần (full-time), học bán phần (part-time): Theo chương trình học kỳ thì sinh viên đăng ký trên 12 tín chỉ (credit) thì gọi là Học Toàn Phần (full-time); dưới 12 tín chỉ là Học Bán Phần (part-time).