Học tiếng anh lớp 5 unit 17 lesson 1
Home - Video - Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1 Show
administrator 2 tháng ago
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1 Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … “Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=fCfFCYZX3hQ Tags của Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1: tiếng anh lớp 5 Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1: Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1. Prev Article Next Article
(Chỉ và đọc)
3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói)Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn muốn ăn hoặc uống gì.)
4. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)Audio script – Nội dung bài nghe:
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành)What do English children usually eat nowadays?At (1) __lunch__, Jim goes to a shop and buy a (2) __sandwich__, some chocolate and some milk. Some of his friends buy (3) __food__ at the shop, too. Some of the sandwiches are (4) __healthy__, but some aren’t. School meal are healthier, but Jim and his friends never (5) __eat__ at the school canteen. Hướng dẫn dịch: Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì?Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài người bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường. 6. Let’s sing (Chúng ta cùng hát)Healthy eating and drinking (Ăn uống lành mạnh)
Video giải Tiếng Anh 5 Unit 17 What would you like to eat? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack) 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại) Quảng cáo Bài nghe: a) Can I help you? Yes. I'd like some rice with fish, please. b) What would you like to eat? I'd like a bowl of noodles, please. c) What would you like to drink? I'd like a carton of apple juice, please. d) How about you? I'd like a glass of water, please Hướng dẫn dịch: a) Tôi có thể giúp gì cho cháu? Dạ. Vui lòng cho cháu một ít cơm với cá. b) Cháu muốn ăn gì? Vui lòng cho cháu một tô/bát mì Quảng cáo c) Cháu muốn uống gì? Vui lòng cho cháu một hộp nước ép táo. d) Còn cháu thì sao? Vui lòng cho cháu một ly nước lọc. 2. Point and say. (Chỉ và nói) Bài nghe: a) What would you like to eat? I'd like a packet of biscuits, please. b) What would you like to eat? I'd like a bar of chocolate, please. c) What would you like to drink? I'd like a glass of orange juice, please. d) What would you like to drink? I'd like a carton of lemonade, please. Hướng dẫn dịch: a) Bạn muốn ăn gì? Vui lòng cho mình một gói bánh bích quy. b) Bạn muốn ăn gì? Vui lòng cho mình một thanh sô cô la. c) Bạn muốn uống gì? Vui lòng cho mình một ly nước cam ép. d) Bạn muốn uống gì? Vui lòng cho mình một hộp nước chanh. Quảng cáo 3. Let's talk. (Cùng nói) Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cái bạn muốn ăn hoặc uống) Gợi ý: - What would you like to eat? I'd like some chicken, please. - What would you like to eat? I'd like some noodles, please. Hướng dẫn dịch: - Bạn muốn ăn gì? Mình muốn ăn gà nhé. - Bạn muốn ăn gì? Mình muốn ăn mì nhé. 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu) Bài nghe: l. b 2. a 3. b 4. c Nội dung bài nghe: 1. Assistant: What would you like to eat? Quan: I'd like a bowl of noodles, please. Assistant: What would you like to drink? Quan: A glass of drink, please. 2. Assistant: What would you like to eat? Mai: I'd like a packet of biscuits, please. Assistant: What about a drink? Mai: I'd like a carton of lemonade, please. 3. Assistant: Are you ready to order? Tony: Yes, I am. Assistant: What would you like to eat? Tony: I'd like some fish. Assistant: Anything else? Tony: Yes. A glass of orange juice, please. 4. Assistant: What would you like to eat? Linda: I'd like a bar of chocolate, please. Assistant: What about a drink? Linda: Can I have a glass of water, please? Assistant: Yes, of course. Just a minute. Linda: All right. Hướng dẫn dịch: 1. Assistant: Cháu muốn ăn gì? Quan: Cháu muốn một bát mì ạ. Assistant: Cháu muốn uống gì? Quan: Một cốc sữa ạ. 2. Assistant: Cháu muốn ăn gì? Mai: Cháu muốn một gói bánh quy ạ. Assistant: Thế còn đồ uống? Mai: Cháu muốn một hộp nước chanh ạ. 3. Assistant: Cháu sẵn sàng gọi món chưa? Tony: Dạ. Assistant: Cháu muốn ăn gì? Tony: Cháu muốn ăn cá. Assistant: Còn gì nữa không? Tony: Vâng. Một ly nước cam ạ. 4. Assistant: Cháu muốn ăn gì? Linda: Cháu muốn một thanh sô-cô-la ạ. Assistant: Thế còn đồ uống? Linda: Cháu muốn một ly nước ạ? Assistant: Được. Đợi một phút. Linda: Vâng ạ. 5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
Hướng dẫn dịch: Ngày nay trẻ em người Anh thường ăn gì? Vào bữa trưa, Jim đi đến cửa hàng và mua một cái bánh xăng uých, một ít sô cô la và một ít sữa. Một vài bạn của cậu ấy cũng mua thức ăn tại cửa hàng. Một vài bánh xăng uých thì tốt cho sức khỏe nhưng một số ít thì không. Thức ăn ở trường thì hợp vệ sinh nhưng Jim và những người bạn của cậu ấy không bao giờ ăn tại căng tin của trường. 6. Let's sing. (Cùng hát) Bài nghe: Healthy eating and drinking What would you like to eat? I'd like a sandwich, please. Anything else? Anything else? No, thank you. No, thank you. What would you like to drink? I'd like a glass of milk, please. Anything else? Anything else? No, thank you. No, thank you. What would you like to eat? I'd like an apple, please. Anything else? Anything else? No, thank you. No, thank you. Hướng dẫn dịch: Ăn uống tốt cho sức khỏe Cháu muốn ăn gì? Cháu muốn ăn bánh xăng- uých ạ. Còn gì nữa không? Còn gì nữa không? Không, cảm ơn ạ. Không, cảm ơn ạ. Cháu muốn uống gì? Cháu muốn một ly sữa ạ. Còn gì nữa không? Còn gì nữa không? Không, cảm ơn ạ. Không, cảm ơn ạ. Cháu muốn ăn gì? Cháu muốn ăn một quả táo ạ. Còn gì nữa không? Còn gì nữa không? Không, cảm ơn ạ. Không, cảm ơn ạ. Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác: Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. unit-17-what-would-you-like-to-eat.jsp |