In line trong tiếng anh được dịch là gì năm 2024
Những người đến viếng chờ đợi thành hàng dài và phải mất tám giờ trong thời tiết giá lạnh, ẩm để được viếng. Show " We have been waiting in line for four days and still nothing , " he told Reuters news agency . " Chúng tôi đã xếp hàng chờ bốn ngày rồi mà vẫn chẳng có gì , " anh ấy nói thông tấn xã Reuters như vậy . We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom. Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC. But to get killed because I'm waiting in line like I'm in freaking Walmart. Tôi đã có thể chết vì đợi đấy. Như thể mạng tôi chẳng đáng giá gì vậy. You guys get the goodies. I'll wait in line. Các cậu đi tìm đồ đi, tôi sẽ đứng lấy chỗ. He waited in line until finally, it was his turn. Anh ta đứng xếp hàng cho đến khi cuối cùng, đến lượt của anh ta. As long as I don't have to wait in line anymore. Không phải xếp hàng là được. “Time waiting in line —and the heat— meant nothing to them.” Thời gian xếp hàng và cả cái nóng không có nghĩa lý gì đối với họ”. He saw a flower shop and went inside to wait in line . Cậu bé nhìn thấy một cửa hàng hoa và len người vào trong để chờ đến lượt mình . Your aunt's got you VIP access, so you can get in all the rides without waiting in line. Dì các cậu đã cấp quyền VIP... thế nên các cậu có thể tham gia mọi hoạt động mà không phải chờ xếp hàng. They wait in line at the store or at the gasoline station. Họ sắp hàng đợi trong tiệm hay là tại trạm xăng. You have to wait in line like everybody else. Anh phải đứng trong hàng như mọi người chứ. As the Skytree's opening approached, people reportedly waited in line for a week to get tickets. Khi ngày khánh thành đến gần, nhân dân được ghi nhận là chờ thành hàng trong một tuần để có vé. We want to continue to display these Christian qualities if we have to wait in line to register. Chúng ta muốn tiếp tục bày tỏ các đức tính này của tín đồ đấng Christ nếu phải sắp hàng chờ đợi làm thủ tục vào khách sạn. Scheduling must consider the customer can be waiting in line. Lập kế hoạch phải xem xét khách hàng có thể được xếp hàng chờ đợi. Every day I took an hour off from school to wait in line for food rations. Mỗi ngày tôi phải nghỉ học sớm một giờ để sắp hàng lãnh khẩu phần. Aunt Claire gave us passes, so we don't have to wait in line. Dì Claire cấp quyền cho bọn con nên là không phải chờ xếp hàng. The girl who puts out waiting in line at the Wendy's drive-through? Cô gái làm cả hàng người đợi ở cửa hàng Wendy? And when they come to pay their respects, they'll have to wait in line. Và khi họ đến viếng tôi, họ sẽ phải xếp hàng chờ đến lượt. We had to wait in line for, like, two hours for it. Bọn anh phải xếp hàng tận 2 tiếng. Beats waiting in line at Planned Parenthood for two hours. Ngon hơn là đứng đợi 2 tiếng đồng hồ ở phòng khám Cát Tường. Because I learned that a man can never drink his fill by waiting in line for the tap. Bởi tao học được rằng sẽ chẳng thể nào uống no được... nếu đi xếp hàng trước vòi rượu. Ever since you were young, your parents taught you the importance of waiting in line and taking your turn. Khi còn nhỏ, cha mẹ đã dạy cho bạn rằng cần phải xếp hàng và chờ đến lượt mình. That person might be riding on a train, waiting in line for coffee, or even walking down the street. Người đó có thể đang ngồi trên tàu, đứng chờ mua cà phê, hoặc thậm chí đi trên phố. And once the application was submitted, there were fingerprints to be taken, a test to study for, endless hours of waiting in line. Và khi đơn đã được nộp, dấu vân tay của tôi sẽ được lấy, một bài kiểm tra cần phải học trong quãng thời gian dài vô tận đợi xếp hàng. Tiếng Anh[sửa]lineCách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]line /ˈlɑɪn/
Thành ngữ[sửa]
Ngoại động từ[sửa]line ngoại động từ /ˈlɑɪn/
Chia động từ[sửa]Nội động từ[sửa]line nội động từ /ˈlɑɪn/
Ngoại động từ[sửa]line ngoại động từ /ˈlɑɪn/
Chia động từ[sửa]Ngoại động từ[sửa]line ngoại động từ /ˈlɑɪn/
Tham khảo[sửa]
|