Kẻ hai mặt Tiếng Anh là gì
1.一根筋儿 (Yī gēn jīn er) One track-minded. 2. 出众的人 (Chūzhòng de rén) a lulu 3.两面派 (Liǎngmiànpài) two-faced I know how to handle two-faced people and can even tell at the first glance who are in the habit of running with the hare and hunting with the hounds. 4.傻大个儿 (Shǎ dà gèer) a lummox 5. 收破烂儿的人 (Shōu pòlàn er de rén) a rag man 6. 乡巴佬 (Xiāngbālǎo) hayseed 7. 不三不四的人 (Bù sān bù sì de rén) riff-raffs 8. 受气包儿 (Shòuqì bāo er) doormat 9. 面无表情的人 (Miàn wú biǎoqíng de rén) a deadpan 10. 扫帚星 (Sàozhǒuxīng) a jinx Nguồn: Blog Tự học Tiếng Trung _____________________________ Tiếng Trung Cầm xu cam kết dạy phátâm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh. Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90 Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo |