Khí sục SO2 vào dung dịch H2S hiện tượng quan sát được là
Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? Show
A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. C. Có bọt khí bay lên. D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Đáp án D Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch bị vẩn đục màu vàng vì: SO2+2H2S→3S↓⏟vàng+2H2O CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. -2,0,+2,+6
B. 0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2,0,+3,+6 Xem đáp án » 15/03/2020 32,519
A. 0, +4, +6, +6.
B. +4, -2, +6, +6.
C. 0, +4, +6, -6.
D. +4, +2, +6, +6. Xem đáp án » 16/03/2020 29,568
Câu hỏiNhận biết
Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Tạo thành chất rắn màu đỏ. C. D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây
Đáp án D Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch bị vẩn đục màu vàng vì: SO2+2H2S→3S↓⏟vàng+2H2O CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀA. 0, +4, +6, +6. B. +4, -2, +6, +6. C. 0, +4, +6, -6. D. +4, +2, +6, +6. Xem đáp án » 16/03/2020 26,158 Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. tạo thành chất rắn màu đỏ. B. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. không có hiện tượng gì Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen. C. Có bọt khí bay lên. D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Tạo thành chất rắn màu đỏ. C. D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. Câu hỏi:Khi sục SO2vào dung dịch H2S thì A.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B.Tạo thành chất rắn màu đỏ. C.Không có hiện tượng gì. D.Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. Lời giải Đáp án đúng:A.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Giải thích Khi sục SO2vào dung dịch H2S thì xảy ra phản ứng: SO2+ 2H2S→ 3S↓ + 2H2O Vậy hiện tượng là dung dịch bị vẩn đục màu vàng [S]. Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về tính chất hóa học của Hidro sunfua H2S và lưu huỳnh dioxit SO2 nhé. I. Tính chất vật lícủa Hiđro sunfua H2S- Hiđro sunfua [H2S] là chất khí không màu, mùi trứng thối, độc, ít tan trong nước. - Khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu sunfuhiđric. II. Tính chất hóa học của Hiđro sunfua H2S- Dung dịch H2S có tính axit yếu [yếu hơn axit cacbonic] a] Hidro sunfuatác dụng với kim loại mạnh 2Na + H2S→Na2S + H2 -Hidro sunfuatác dụng với oxit kim loại [ít gặp]. b] Hidro sunfua tác dụng với dung dịch bazơ [có thể tạo thành 2 loại muối hiđrosunfua và sunfua] H2S + NaOH→NaHS + H2O H2S + 2NaOH→Na2S + 2H2O c] Hidro sunfuatác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong axit: H2S + CuSO4→CuS + H2SO4 - H2S có tính khử mạnh [vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất - 2]. d] Hidro sunfuatác dụng với oxi 2H2S + O2→2H2O + 2S [thiếu oxi, phảnứng xảy raở nhiệtđộ thấp] 2H2S + 3O2→2H2O + 2SO2[dư oxi, phảnứng xảy raở nhiệtđộ cao] e] Hidro sunfuatác dụng với các chất oxi hóa khác H2S + 4Br2+ 4H2O→H2SO4+ 8HBr H2S + 8HNO3đặc→H2SO4+ 8NO2+ 4H2O H2S + H2SO4đặc→S + SO2+ 2H2O III. Điều chế và nhận biết Hiđro sunfuaDùng axit mạnh đẩy H2S ra khỏi muối [trừ muối không tan trong axit]: FeS + 2HCl→FeCl2+ H2S - Mùi trứng thối đặc trưng. - Làm đen dung dịch Pb[NO3]2và Cu[NO3]2. Pb[NO3]2+ H2S→PbS + 2HNO3 Cu[NO3]2+ H2S→CuS + 2HNO3 - Làm mất màu dung dịch Brom, dung dịch KMnO4,... IV. Tính chất hóa họccủa Lưu huỳnh đioxit - SO2- Là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và tác dụng được với nước. 1. SO2là oxit axit - Tác dụng với nước: SO2+ H2O ⇔H2SO3 - Tác dụng với dung dịch bazơ [có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit]: SO2+ NaOH →NaHSO3 SO2+ 2NaOH →Na2SO3+ H2O * Lưu ý:Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau: GọinOH-/ nSO2= T thì + T < hoặc = 1→ muốiHSO3- + 1 < T < 2→2 muối: HSO3-và SO32- - Tác dụng với oxit bazơ→muối: SO2+ CaO→CaSO3 2. SO2là vừa là chất khử, vừa là chất khử Số oxi hóa của lưu huỳnh:-2 0 +4 +6 * Nhận xét:S trong SO2có mức oxi hóa +4 ở mức trung gian của -2 và +6. Vì vậy, SO2vừa có tính oxi hóa và tính khử. a. SO2là chất oxi hóa: [S+4→ S0] SO2+ 2H2S→3S + 2H2O b. SO2là chất khử:[S+4→ S+6] 2SO2+ O2⇔ 2SO3[V2O5, 4500C] Cl2+ SO2+ 2H2O →H2SO4+ 2HCl 5SO2+ 2KMnO4+ 2H2O→2MnSO4+ K2SO4+ 2H2SO4 SO2+ Br2+ 2H2O→H2SO4+ 2HBr V. Điều chế, nhận biết và ứng dụng của Lưu huỳnh đioxit SO2Điều Chế: - Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 → SO2 - Đốt cháy H2S trong oxi dư: 2H2S + 3O2→2H2O + 2SO2 - Cho kim loại tác dụng với H2SO4đặc nóng: Cu +2H2SO4 đặc, nóng→CuSO4+ SO2+ 2H2O - Đốt quặng: 4FeS2+ 11O2→2Fe2O3+ 8SO2 - Trong phòng thí nghiệm dùng phản ứng của Na2SO3với dung dịch H2SO4: Na2SO3+ H2SO4→ Na2SO4+ SO2+ H2O Nhận biếtLưu huỳnh đioxit: - Làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ. - Làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím,... SO2+ 2H2O + Br2→2HBr + H2SO4 Ứng dụngLưu huỳnh đioxit - Sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, bột giấy;Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm. - Ngoài các ứng dụng trên, SO2còn là chất gây ô nhiễm môi trường. Nó là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 Trong các câu sau đây, câu nào sai ? Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2 là SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường là do Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, chúng ta tiến hành như sau: Phản ứng được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là Tác nhân chủ yếu gây ra mưa axit là Video liên quan |