Kiến thức trọng tâm tiếng Anh lớp 4
Tổng hợp Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4Trung tâm Gia sư Hà Nội chia sẻ tới các em tổng hợp kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 4 giúp các em ôn tập trong kỳ nghỉ dịch Corona.Tài liệu được chia thành 2 phần lý thuyết và bài tập vận dụng. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 5 ôn tập cũng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra, thi học kỳ. Show
Phần I: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4chương trình mới1. Chào hỏi: a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều) b. Good evening: xin chào (vào buổi tối) c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng) d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn. 2. Tạm biệt a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai b. See you later: hẹn gặp lại c. Goodbye: chào tạm biệt d. Good night: chúc ngủ ngon 3. Hỏi – Đáp sức khỏe: How are you?: Bạn có khỏe không? 4. Hỏi – Đáp đến từ đâu Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian – Where are you from? – I’m from Vietnam. – Where is he/ she from? – He/ She is from England. 5. Hỏi – Đáp về quốc tịch:Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người……. – What antionality are you? – I amVietnamese. 6. Hỏi – đáp về ngày tháng:Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng… – What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.) – What’s the date today?– It’s October 10th2009. 7. Gọi tên các ngày trong tuần: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …) 8. Gọi tên các tháng: – January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6) – July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12) 9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật:Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng…. – When is your birthday? – It’s on June eighth. 10. Liệt kê một số hành động: Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi), sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh) 11. Diễn tả khả năng:Bạn có thể …….không? – Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể. – Can you swim? – Yes, I can. – Can you dance? – No, I can’t. – What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. (Bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.) 12. Gọi tên các địa danh: street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường) 13. Hỏi đáp về trường lớp:Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp …. – Where is your school? – My school is in Bat Trang Villge. – Which class are you in? – I am in class 4 B. 14. Gọi tên các hoạt động ưa thích Swimming (bơi), cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi) 15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích:Bạn thích làm gì? Tôi thích …. – What do you like doing?–I like swimming/ playing badminton. – What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV. 16.Gọi tên các môn học: Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học) 17.Hỏi đáp về quá khứ:Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã …. – Where were you yesterday? – I was in the library. – What did you do yesterday? – I read a book. 18. Các môn học trong ngày:Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn…… – What subject do you have today? – I have English and Art. 19. Gọi tên các ngày trong tuần: – Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật) 20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần:Khi nào …. học môn……? Tôi học nó vào thứ….. – When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday. 21. Gọi tên các hoạt động: read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem),listen (nghe), water (tưới) 22. Hỏi đáp ai đang làm gì:Cô/ Cậu ấy đang làm gì? – Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối? – What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes. – What are they doing? – They’re drawing pictutres/ making a papar boat. 23. Gọi tên các vị trí: – at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 24. Đoán sở thích về một môn học:(Bạn có thích môn … không?) – Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t. 25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: – What subject do you like? – I like English. 26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất:…. thích học môn nào nhất?/ …. thích môn…… nhất. – What’s your favorite subject? – I like English best. 27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học:Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích…. – Why do you like Music? – Because I like to sing. 28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:… làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học…. – What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English. 29. Đếm số:one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12) – thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20) 30. Hỏi giờ:– What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. 31. Hỏi – đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:… thức dậy lúc mấy giờ…?… thức dậy lúc – What time do you get up? – I get up at six o’clock. – What time does she/ he get up? – He/ She gets up at six o’clock. 32. Hỏi – đáp về công việc/ nghề nhgiệp:… làm nghề gì…. ./ … là một…….. – What’s your job? – I am a student. – What’s his/ her job? – She’s/ He’s a teacher. 33. Hỏi – đáp về món ăn – đồ uống ưa thích nhất:… thức ăn/ thức uống ưa thích nhất… là gì…? – What’s your favorite food? – My favorite food is chicken./ I like chicken best. – What’s your favorite drink? – My favorite drink is coca./ I like coca best. 34. Diễn tả cảm giác:Tôi thấy đói./ khát… – I’m hungry./ I’m thirsty. 35. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger 36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật:… thích/ không thích … vì chúng có thể/ không thể…. – I like monkeys because they can swing. (đu) – I don’t like monkeys because they can’t dance. (múa) – She likes bears because they can climb. (trèo) – She doesn’t like tigers because they can’t jump. (nhảy). 37. Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema…. 38. Đề nghị đi đâu:Chúng ta hãy đi đến…. – Let’s go to the post office. 39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu: Tại sao…. muốn đến…..?/ – Bởi vì…..muốn xem….. – Why do you want to go to the zoo? – Because I want to see elephants. 40. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày) 41. Hỏi đáp về màu sắc:Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu… – What color is it? – It’s blue/ yellow/ brown/ pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng) – What color are they? – They’re green/ white/ red/ black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen) 42. Hỏi – đáp về giá cả:….. giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá …… đồng. – How much is the T- shirt? – It’s 30.000 dong. – How much are the blouses? – They’re 50.000 dong. 43. Chúc mừng ngày sinh nhật: – Happy birthday, Mai. 44. Cám ơn và phản hồi ý kiến:Cám ơn./ Bạn thật tử tế. – Thanks (Thank you) – You are welcome. 45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến:Xin lỗi! Không sao. – I’m sorry. – Not at all./ No problem 46. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm: an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa)water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa) 47. Mời dùng thức ăn và đồ uống:Mời bạn dùng….nhé? – Would you like some milk? – Yes, please./ No, thanks. 48. Gọi tên đồ vật ở trường: Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở), eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp) 49. Giới thiệu tên các đồ vật:Đây là những…./ Kia là những….. – These/ Those are school bags. 50. Định vị trí của vật:Chúng ớ trong/ trên…. – They areinthe box./ They areonthe table. 51. Hỏi đáp số lượng đếm được:Có bao nhiêu……?/ Có 1,2,3,…. – How many pencils are there? – There is one./ There are two/ three… 52. Từ để hỏi: (Question – words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Phần II. Bài tập ngữ pháptiếng Anh 41. Ghép cột
2. Hoàn thành câu: 1. – Where …………………you from? – I’m ………………Vietnam. I’m ………………….……. 2. – ………………….……is he/she from? – He/She ………………….……from England. He/ She is English. 3. – What ………………….……is today? – ………………….……Monday. 4. – What’s the ………………….……today? – It ………………….……October 10th 2009. 5. – When ………………….……you born? – I ………………….……born on September 20th 1996. 6. -How many people ………………….……there in your family? – There …………………….….…… people in my family. 7. – What’s ………………….……name? – My name ………………….…… Quan. 8. – ………………….…… your father’s name? – ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy) 9. – What’s your mother’s ………………….……? – ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy) 10. – What ………………….……you do? – I am ………………….……post man. 11. – What ………………….……your mother do? – ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) 12. I want to ………………….……a nurse. – She ………………….……to be an engineer. 13. – Where ………………….……you work? – I study at Quang Son B Primary School. 14. – ………………….……does he work? – He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital. 15. – What ………………….……you doing? – I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư) 16. – What is ………………….……doing? – She ………………….……singing a song. ( hát một bài) 17. – Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do. 18. – How ………………….……do you play football? – Sometimes. 19. – Where ………………….……you yesterday? – I was ………………….……the School Festival. 20. – ………………….…… was she yesterday? – She ………………….……at the Song Festival. 21. – What ………………you do at the festival? – I ……………… sports and games. III. Ghép câu:
IV. Sắp xếp câu: 1. Where / from/ are/ you? ……………………………………………………………………… 2. is/ today/ the/ What/ date? …………………………………………………………… 3. I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996 …………………………………………………………… 4. She/ an/ engineer/ to/ be/wants . ………………………………………………………… 5. some/ milk Would/ like/ you? ……………………………………………………… 6. She/at/works/ Bach Mai Hospital. ……………………………………………………… 7. mother’s / What/ is/ your name/? ……………………………………………………… 8. often/ How/ you/play/ do / football? ……………………………………………………… 9. are How/many/ people/ there/ family/ your/in ……………………………………………………… 10. you/ What/subject/do/ like? ……………………………………………………… 11. subject/ What’s/your/favorite? ……………………………………………………… 12. have/ today What/do/ subject you? ……………………………………………………… 13. I/ English/ and/ Art/ have. ……………………………………………………… 14. you/ have/do/ When/English? ……………………………………………………… 15. I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. ……………………………………………………… 16. yesterday/ I/was/the/School Festival ……………………………………………………… 17. What/do/ at/the/ did/ you/festival? ……………………………………………………… V. Dịch ra tiếng Anh: 1. Cô ấy đến từ đâu? ……………………………………………………… 2. Cô ấy đến từ nước Anh .……………………………………………………… 3. Bạn muốn trở thành một kỹ sư ……………………………………………………… 4. Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? ……………………………………………………… 5. Tôi sinh vào ngày 12 tháng 2 ……………………………………………………… 6. Có bao nhiêu người trong nhà bạn? .………………………………………………………… 7. Có 6 người trong nhà tôi. ………………………………………………………… 8. Mẹ của cậu ấy tên gì? ………………………………………………………… 9. bạn đang làm gì? ………………………………………………………… 10. Bạn có muốn chơi trốn tìm không? .………………………………………………………… 11. Bạn đi bơi bao lâu một lần? ………………………………………………………… 12. Hôm qua bạn ở đâu? ……………………………………………………… 13. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. ……………………………………………………… 14. Khi nào bạn học môn Khoa học ? …………………………………………………… 15. Tôi chơi thể thao ngày hôm qua. ……………………………………………………… Tin tức - Tags: tiếng Anh, tiếng Anh 4, tiếng Anh lớp 4
|