Len lỏi có nghĩa là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • IoT đang len lỏi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
  • Còn đồng USD đã len lỏi vào hầu hết mọi thứ khác.
  • Nỗi sợ nào len lỏi vào lòng bạn thường xuyên nhất?
  • Lúc này mặt trời vẫn cố len lỏi qua những đám mây.
  • Đi len lỏi trong những gai nhọn sắc của cây cỏ ngươi ,

Những từ khác

  1. "len lén tới gần" là gì
  2. "len lén đi" là gì
  3. "len lén đi qua" là gì
  4. "len lén đi xiên" là gì
  5. "len lét" là gì
  6. "len lỏi qua" là gì
  7. "len lỏi vào" là gì
  8. "len mam" là gì
  9. "len mat" là gì
  10. "len lén đi xiên" là gì
  11. "len lét" là gì
  12. "len lỏi qua" là gì
  13. "len lỏi vào" là gì

Khi nắng bắt đầu gay gắt , và cỏ đã mềm nóng dưới gót chân , tôi thong thả xuống , đi len lỏi vào các vườn chè , sầu , rồi đến bờ sông Cống , tìm một chổ bóng mát nghỉ ngơi.

Những mộng đẹp đến ám ảnh tôi , những mộng mà trong ấy tôi mơ màng khoác tay một cô gái cùng đi len lỏi trong vườn chè.

Những khi len lỏi qua các vườn chè , nhiều khi tôi giơ tay đỡ cô bước qua một khe đá hay một bụi cây ; cô nắm chặt lấy tay tôi , đưa người lên vai tôi , sung sướng và tin cậy.

Những cuộc đi chơi thơ thẩn của hai chúng tôi , những lúc chạy len lỏi trong nương sắn vườn chè , buổi đi xem hội ở làng Vị , lúc nào nàng cũng nhắc tới , nói đến , như để sống lại những thời khắc đã qua ấy.

Diên nhớ lại những ngày sung sướng khi còn ở quê nhà , khi chàng và Mai len lỏi đùa nghịch nhau trong những vườn sắn trên sườn đồi.

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ len lỏi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ len lỏi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ len lỏi nghĩa là gì.

- Cố sức len vào, dự vào: Len lỏi vào vòng danh lợi.

Thuật ngữ liên quan tới len lỏi

  • nghễu Tiếng Việt là gì?
  • thơ thốt Tiếng Việt là gì?
  • thầy tướng Tiếng Việt là gì?
  • quả nhiên Tiếng Việt là gì?
  • múa mép Tiếng Việt là gì?
  • trông lại Tiếng Việt là gì?
  • phì cười Tiếng Việt là gì?
  • lâm thời Tiếng Việt là gì?
  • Tà Bhing Tiếng Việt là gì?
  • nói thật Tiếng Việt là gì?
  • thực trạng Tiếng Việt là gì?
  • xiên Tiếng Việt là gì?
  • sáo diều Tiếng Việt là gì?
  • tỏ rõ Tiếng Việt là gì?
  • lừng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của len lỏi trong Tiếng Việt

len lỏi có nghĩa là: - Cố sức len vào, dự vào: Len lỏi vào vòng danh lợi.

Đây là cách dùng len lỏi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ len lỏi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

len lỏi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ len lỏi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa len lỏi mình

1

11

Len lỏi có nghĩa là gì năm 2024
2
Len lỏi có nghĩa là gì năm 2024

len, lách một cách vất vả (nói khái quát) len lỏi qua đám đông đi len lỏi trong rừng Đồng nghĩa: len lách

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

len lỏi

[len lỏi]

|

Len lỏi có nghĩa là gì năm 2024

to thread one's way; to squeeze

Len lỏi lên hàng đầu

To work/worm one's way to the front; To sneak up to the front

Len lỏi trong đám khách mời

To slip/sneak in with the guests

Len lỏi trong dòng xe cộ đông đúc

To nip/weave in and out of the traffic; To thread/weave one's way through the traffic

Từ điển Việt - Việt

len lỏi

|

Len lỏi có nghĩa là gì năm 2024

động từ

cố chen vào một cách vất vả

len lỏi ra khỏi đám đông