Lịch âm tháng 6 2023

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tý

Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Sửu

Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Dần

Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Mão

Năm sinh: 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Thìn

Năm sinh: 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tỵ

Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Ngọ

Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Mùi

Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Thân

Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Dậu

Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Tuất

Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006

Lịch âm tháng 6 2023

Xem tử vi hôm nay Tuổi Hợi

Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007

Xem lịch ngày 4/6/2023 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 4/6/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 4 tháng 6 năm 2023 (dương lịch) tức ngày 17/4/2023 (âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Là ngày xấu với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
Giờ đẹp: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem lịch âm ngày 4/6/2023 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Ngọ (11:00-13:59)
Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Hắc Đạo

Tý (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59)
Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05:15 18:36
Độ dài ban ngày: 13 giờ 21 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Quý Tỵ Xung với tháng Đinh Tỵ
Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

Sao tốt, sao xấu

Sao tốt Sao xấu
Vương nhật Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Trùng nhật, Câu trần

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làm Không nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, phong tước, họp mặt Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Xem ngày xuất hành

Là ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Giờ tốt xấu để xuất hành

Giờ Mô tả
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem hướng xuất hành

Hỷ thần (Tốt) Tài thần (Tốt) Hạc thần (Xấu)
Đông Nam Tây Hướng xấu nên tránh: Tại thiên

Xem nhị thập bát tú

Sao: Phòng, Ngũ hành: Thái Dương
- Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
--------------00000---------------
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
Nên làm các việc: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt. Không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.