Lip service la gì

Thông tin thuật ngữ lip-service tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Lip service la gì
lip-service
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lip-service

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lip-service tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lip-service trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lip-service tiếng Anh nghĩa là gì.

lip-service /'lip,sə:vis/

* danh từ
- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật
=to pay lip-service to somebody+ nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai
=tp pay lip-service to something+ chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng

Thuật ngữ liên quan tới lip-service

  • rejoiced tiếng Anh là gì?
  • forwardly tiếng Anh là gì?
  • ploughwright tiếng Anh là gì?
  • edulcorant tiếng Anh là gì?
  • streamlining tiếng Anh là gì?
  • tun tiếng Anh là gì?
  • cully tiếng Anh là gì?
  • diner-out tiếng Anh là gì?
  • germanity tiếng Anh là gì?
  • grammatite tiếng Anh là gì?
  • fragrant tiếng Anh là gì?
  • grege tiếng Anh là gì?
  • mildew tiếng Anh là gì?
  • awash tiếng Anh là gì?
  • unthorough tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lip-service trong tiếng Anh

lip-service có nghĩa là: lip-service /'lip,sə:vis/* danh từ- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật=to pay lip-service to somebody+ nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai=tp pay lip-service to something+ chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng

Đây là cách dùng lip-service tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lip-service tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

lip-service /'lip tiếng Anh là gì?
sə:vis/* danh từ- lời nói đãi bôi tiếng Anh là gì?
lời nói cửa miệng tiếng Anh là gì?
lời nói không thành thật=to pay lip-service to somebody+ nói đâi bôi với ai tiếng Anh là gì?
chỉ thương miệng thương môi tiếng Anh là gì?
chỉ khéo cái mồm tiếng Anh là gì?
không thành thật đối với ai=tp pay lip-service to something+ chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng

Lip service la gì
Lip service la gì
Lip service la gì

Tìm

lip-service

lip-service /'lip,sə:vis/

  • danh từ
    • lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật
      • to pay lip-service to somebody: nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai
      • tp pay lip-service to something: chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng

Lip service la gì

Lip service la gì

Lip service la gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

After years of playing lip service to non-fossil fuel energy, the

federal government finally is getting serious about the proposition.

Sau phổ biến năm chơi dịch vụ môi cho năng lượng nhiên liệu phi hóa thạch,

chính phủ liên bang cuối cùng cũng trang nghiêm về đề nghị này.

Microsoft has paid plenty of lip service to Windows gaming in recent months,

but the company is almost ready to talk specifics.

Microsoft đã chi trả nhiều dịch vụ môi để chơi game Windows trong những tháng gần đây,

nhưng công ty này gần như đã sẵn sàng để nói chuyện cụ thể.

Everything they(including the U.S.)

Tất cả những gì mà họ, kể cả Mỹ,

làm được cho đế nay chỉ là lời nói( lip service).

Absent competition, the leaders need only pay lip service, not close attention, to the views of their constituents.

Vắng bóng cạnh tranh, các nhà lãnh đạo chỉ cần trả tiền dịch vụ môi, không chú ý chặt chẽ,

quan điểm của các thành phần của họ.

Everything they(including the U.S.)

Tất cả những gì mà họ, kể cả Mỹ,

làm được cho đến nay chỉ là lời nói( lip service).

It is never enough to give lip service to contrasting viewpoints.

Nó là không bao giờ đủ để cung cấp cho dịch vụ môi để tương phản quan điểm.

From 2010 to 2012, she starred as Cat in the BBC Three series Lip Service.

Từ năm 2010 đến năm 2012, cô đóng vai chính trong bộ phim truyền hình BBC Three series Lip Service.

At MSI France Implants,

environmental responsibility in everything we do is more than lip service.

TạiMSI Pháp Cấy Ghép,

Môi

trường chịu

trách nhiệm trong tất cả mọi thứ chúng tôi làm là hơn hơn so với dịch vụ môi.

It demands willingness, however,

and we have to do more than give lip service to willingness.

Nó đòi hỏi sự sẵn lòng,

tuy nhiên, và chúng ta phải làm nhiều hơn là cung cấp dịch vụ môi cho sự sẵn lòng.

People around the world have been giving a lot of lip service to the word PEACE.

Mọi người trên khắp thế giới đã và đang cung cấp rất nhiều dịch vụ môi cho từ PEACE.

For others, it is a small inconvenience to which they pay lip service with a minimal payment or recycling policy.

Đối với những người khác, đó là một bất tiện nhỏ mà họ trả tiền cho dịch vụ môi với chính sách thanh toán

hoặc tái chế tối thiểu.

On Labor Day, politicians have traditionally paid lip service to the plight of the worker,

whom the national holiday is meant to honor.

Vào Ngày Lao động, các chính trị gia

có truyền thống trả tiền dịch vụ môi cho hoàn cảnh của người lao động,

người mà ngày lễ quốc gia là để tôn vinh.

I have seen a lot of lip service throughout my time, and I can tell you straight out that Justin,

in his apology, was heartfelt.”.

Tôi đã thấy rất nhiều dịch vụ môi trong suốt thời gian của mình, và tôi có thể nói thẳng với bạn rằng Justin, trong lời xin

lỗi của anh ấy, rất chân thành.

There is plenty of lip service to opposing capitalism,

but how much challenge is really being made when the same organizations are accepting money from millionaire capitalists and billion-dollar corporations?

Có rất nhiều dịch vụ môi để chống lại chủ nghĩa tư bản,

nhưng thách thức là bao nhiêu thực sự được thực hiện khi các tổ chức tương tự đang nhận tiền từ các nhà tư bản triệu phú và các tập đoàn tỷ đô la?

If it's only lip service, it won't be effective,

but if they are magnifying an expression of Love from the heart it will begin to melt whatever anxiety you feel.

Nếu chỉ là dịch vụ môi, nó sẽ không hiệu quả,

nhưng nếu họ đang phóng đại một biểu hiện của Tình yêu từ trái tim, nó sẽ bắt đầu làm tan chảy mọi lo lắng mà bạn cảm thấy.

Sadly, some recent studies

have shown that millennials do give more lip service to equality than past generations,

but we're still basically just as prejudice as our parents were.

Thật đáng buồn, một số nghiên cứu

gần đây đã chỉ ra rằng Millennial làm cho dịch vụ môi nhiều hơn đến sự bình đẳng

hơn so với thế hệ trước, nhưng chúng tôi vẫn về cơ bản chỉ là thành kiến với cha mẹ của chúng tôi là.

For example, the faculty reward system in a research university is extremely highly weighted towards research excellence,

and teaching excellence generally receives at best only lip service.

Ví dụ các giảng viên hệ thống khen thưởng trong một trường đại học nghiên cứu là vô cùng cao trọng đối với nghiên cứu xuất

sắc, và giảng dạy xuất sắc thường nhận được lúc tốt nhất chỉ dịch vụ môi.

But now that I no longer work for Rupert Murdoch, I can plainly state that every word out of Roger Goodell's mouth about legalized sports betting for the

past 20 months has been nothing but lip service.

Nhưng bây giờ tôi không còn làm việc cho Rupert Murdoch nữa, tôi có thể tuyên bố rõ ràng rằng mọi lời trong miệng Roger Goodell về những cá cược thể thao đã hợp pháp trong 20 tháng

Many assume that diplomacy is a

ruthless game of hegemony in which one just gives lip service to harmony as a strategy for justifying one's actions.

Rất nhiều người cho rằng ngoại giao là một trò

chơi tàn nhẫn bá quyền trong đó một bên chỉ đưa ra sự phục vụ miệng để hài hòa

như một chiến lược nhằm điều chỉnh hành động của một ai đó.

A common criticism[34] surrounding personal development programs is that they are often treated as an

arbitrary performance management tool to pay lip service to, but ultimately ignored.

Một lời chỉ trích phổ biến[ 34] xung quanh các chương trình phát triển cá nhân là chúng thường được coi là một công cụ quản lý hiệu

suất tùy ý để trả tiền cho dịch vụ môi, nhưng cuối cùng bị bỏ qua.

Prof. Lean and colleagues note that the current management guidelines for type 2 diabetes focus on reducing blood sugar levels and cardiovascular risks primarily through the"use of antidiabetes drugs,

with only lip service paid to diet and lifestyle advice.".

Giáo sư Lean và các đồng nghiệp lưu ý rằng các hướng dẫn quản lý hiện tại đối với bệnh tiểu đường loại 2 tập trung vào việc giảm lượng đường trong máu và nguy cơ tim mạch chủ yếu thông qua việc sử dụng thuốc trị đái tháo đường,

chỉ với dịch vụ môi được trả tiền cho chế độ ăn uống

và tư vấn lối sống.

Study leader Prof. Lean and colleagues note that the current management guidelines for type 2 diabetes rely on reducing blood sugar levels and cardiovascular risks primarily through the"use of anti diabetes drugs,

with only lip service paid to diet and lifestyle advice.".

Giáo sư Lean và các đồng nghiệp lưu ý rằng các hướng dẫn quản lý hiện tại đối với bệnh tiểu đường loại 2 tập trung vào việc giảm lượng đường trong máu và nguy cơ tim mạch chủ yếu thông qua việc sử dụng thuốc trị đái tháo đường,

chỉ với dịch vụ môi được trả tiền cho chế độ ăn uống

và tư vấn lối sống.

She is best known for portraying Door in the urban fantasy series Neverwhere, Kate in the film A Knight's Tale,

Cat MacKenzie in the drama series Lip Service and Lydia Rodarte-Quayle in the AMC crime drama

series Breaking Bad and its spin-off Better Call Saul.

Cô được biết đến nhiều nhất với vai diễn Door trong bộ phim Neverwhere, Kate trong bộ phim A Knight' s

Tale, Cat MacKenzie trong bộ phim truyền hình Lip Service và Lydia Rodarte- Quayle trong bộ phim

bom tấn Breaking Bad của AMC và Better Call Saulơ.

Nixon created the US Environmental Protection Authority in an age when conservatism meant conserving things,

or at least paying lip service to the concept, but

climate change was still a very niche concern.

Nixon đã tạo ra Cơ quan bảo vệ

môi

trường Hoa Kỳ trong thời đại mà chủ nghĩa bảo thủ có nghĩa là bảo tồn mọi thứ,

hoặc ít nhất là trả tiền dịch vụ môi cho khái niệm này,

nhưng biến đổi khí hậu vẫn là một mối quan tâm rất thích hợp.

This in turn should have a cumulative impact on how people perceive women and open more opportunities to women, and build on the increasing sense that women aren't standing alone or

Điều này sẽ có tác động tích lũy đến cách mọi người cảm nhận phụ nữ và mở ra nhiều cơ hội hơn cho phụ nữ, và xây dựng trên ý thức ngày càng tăng rằng phụ nữ không đứng một mình hoặc

We pay lip service to the fact that we think we know it's coming

and society is trying to grapple with the complexity of it, but when it really comes down to brass tacks, our systems are ill prepared for it.”.

Chúng tôi phải trả tiền cho dịch vụ môi giới vì thực tế chúng tôi nghĩ

rằng chúng tôi biết rằng nó đang đến và xã hội đang cố gắng để vật lộn với sự phức tạp của nó, nhưng khi nó thực sự xuống đến các đống đồng, hệ thống của chúng tôi sẽ không được chuẩn bị

cho

nó.”.

The CEOs on this list are still worth millions, if not billions,

but while some merely pay lip service to the $1 salary club by taking home

hefty compensation in the form of company stock awards and bonuses, others forgo adding to their wealth in this way entirely.

Các CEO trong danh sách này vẫn có giá trị hàng triệu, nếu không phải là hàng tỷ-

nhưng trong khi một số người chỉ trả tiền dịch vụ môi cho câu lạc bộ lương 1

đô la bằng cách nhận tiền bồi thường khổng lồ dưới dạng giải thưởng và tiền thưởng của công ty, những người khác từ bỏ thêm vào sự giàu có của họ theo cách này hoàn toàn.