Lối thoát hiểm tối thiểu bao nhiêu theo luat pccc
G.1 Khoảng cách giới hạn cho phép từ chỗ xa nhất (có người sinh hoạt, làm việc) đến lối ra thoát nạn gần nhất G.1.1 Đối với nhà ở Khoảng cách giới hạn cho phép từ cửa ra vào của căn hộ (nhà nhóm F1.3) hay của phòng ở (nhà nhóm F1.2) đến lối ra thoát nạn gần nhất (buồng thang bộ hoặc lối ra bên ngoài) được quy định tại Bằng G.1. Bảng G.1 – Khoảng cách giới hạn cho phép từ cửa ra vào của căn hộ hay của phòng ở đến lối ra thoát nạn gần nhất Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Khoảng cách giới hạn cho phép từ cửa ra vào căn hộ hoặc phòng ở đến lối ra thoát nạn gần nhất, m Khi cửa bố trí ở giữa các buồng thang bộ hoặc giữa các lối ra ngoài Khi cửa bố trí ở hành lang cụt I, II S0 40 25 II S1 30 20 III S0 30 20 S1 25 15 IV S0 25 15 S1, S2 20 10 V Không quy định 20 10 G.1.2 Đối với công trình công cộng
CHÚ THÍCH: Đối với các tầng nhà không có hành lang được bao bọc bằng các bộ phận ngăn cháy theo quy định tại 3.3.5 thì khoảng cách giới hạn cho phép của đường thoát nạn phải tính từ điểm xa nhất của gian phòng trên tầng nhà đó.
Bảng G.2a – Khoảng cách giới hạn cho phép từ cửa ra vào của gian phòng đến lối ra thoát nạn gần nhất đối với nhà công cộng Bậc chịu lửa của nhà Khoảng cách, m, khi mật độ dòng người thoát nạn, người/m2 ≤ 2 \> 2 và ≤ 3 \> 3 và ≤ 4 \> 4 và ≤ 5 \> 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1. Từ gian phòng có cửa ra bố trí ở giữa các buồng thang bộ hoặc ở giữa các lối ra bên ngoài I, II, III 60 50 40 35 20 IV 40 35 30 25 15 V 30 25 20 15 10 2. Từ gian phòng có cửa ra mở vào hành lang cụt hoặc mở vào sảnh chung I, II, III 30 25 20 15 10 IV 20 15 15 10 7 V 15 10 10 5 5 CHÚ THÍCH 1: Mật độ dòng người thoát nạn được xác định bằng tỉ số giữa tổng số người phải thoát nạn theo đường thoát nạn và diện tích của đường thoát nạn đó. CHÚ THÍCH 2: Phải áp dụng những giá trị khoảng cách quy định tại Bảng G.2a như sau: Đối với trường mầm non lấy theo cột (6); Đối với các trường phổ thông, trường kỹ thuật dạy nghề, các trường cao đẳng, chuyên nghiệp và đại học lấy theo cột (3); Đối với các cơ sở điều trị nội trú lấy theo cột (5); Đối với khách sạn lấy theo cột (4). Đối với các nhà công cộng khác, mật độ dòng người thoát nạn trong hành lang được lấy cụ thể cho từng dự án. Bảng G.2b – Khoảng cách giới hạn cho phép từ một điểm bất kỳ của gian phòng công cộng không có ghế ngồi cho khán giả đến lối ra thoát nạn gần nhất Gian phòng Bậc chịu lửa của nhà Khoảng cách giới hạn cho phép, m, từ 1 điểm bất kỳ của gian phòng tới lối ra thoát nạn gần nhất với khối tích gian phòng, 1 000 m3 ≤ 5 \> 5 và ≤ 10 \> 10 (1) (2) (3) (4) (5) 1. Các gian phòng chờ, bán vé, trưng bày triển lãm, khiêu vũ, nghỉ và tương tự. I, II 30 45 55 III, IV 20 30 Xem chú thích V 15 Xem chú thích Xem chú thích 2. Các gian phòng ăn, phòng đọc khi diện tích của mỗi lối đi chính tính theo đầu người không nhỏ hơn 0,2 m2. I, II 65 Xem chú thích Xem chú thích III, IV 45 Xem chú thích Xem chú thích V 30 Xem chú thích Xem chú thích 3. Các gian phòng thương mại khi diện tích của các lối đi chính tính theo phần trăm diện tích của gian phòng không nhỏ hơn 25 %. I, II 50 65 80 III, IV 35 45 Xem chú thích V 25 Xem chú thích Xem chú thích 4. Các gian phòng thương mại khi diện tích của các lối đi chính tính theo phần trăm diện tích của gian phòng nhỏ hơn 25 %. I, II 25 30 35 III, IV 15 20 Xem chú thích V 10 Xem chú thích Xem chú thích CHÚ THÍCH: Khoảng cách giới hạn này phải được xác định theo luận chứng kỹ thuật riêng. G.1.3 Đối với nhà sản xuất
Bảng G.3 – Khoảng cách giới hạn cho phép từ chỗ làm việc xa nhất đến lối ra thoát nạn gần nhất của nhà sản xuất Khối tích của gian phòng, 1 000 m3 Hạng của gian phòng Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Khoảng cách, m, khi mật độ dòng người thoát nạn trên lối đi chung, người/m2 ≤ 1 \> 1 và ≤ 3 \> 3 và ≤ 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) ≤ 15 A, B I, II, III, IV S0 40 25 15 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 100 60 40 III, IV S1 70 40 30 V S2, S3 50 30 20 30 A, B I, II, III, IV S0 60 35 25 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 145 85 60 III, IV S1 100 60 40 40 A, B I, II, III, IV S0 80 50 35 40 C1, C2, I, II, III, IV S0 160 95 65 C3 III, IV S1 110 65 45 50 A, B I, II, III, IV S0 120 70 50 C1, C2, I, II, III, IV S0 180 105 75 C3 III, IV S1 160 95 65 ≥ 60 A, B I, II, III, IV S0 140 85 60 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 200 110 85 III, IV S1 180 105 75 ≥ 80 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 240 140 100 III, IV S1 200 110 85 Không phụ thuộc vào khối tích C4, D I, II, III, IV S0 Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế III, IV S1 160 95 65 V Không quy định 120 70 50 Không phụ thuộc vào khối tích E I, II, III, IV S0, S1 Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế IV, V S2, S3 160 95 65 CHÚ THÍCH: Mật độ dòng người thoát nạn được xác định bằng tỉ số giữa tổng số người phải thoát nạn theo đường thoát nạn và diện tích của đường thoát nạn đó. Bảng G.4 – Khoảng cách giới hạn cho phép từ cửa ra vào của gian phòng sản xuất có diện tích đến 1 000 m2 đến lối ra thoát nạn gần nhất Vị trí cửa ra của gian phòng Hạng của gian phòng Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Khoảng cách đi theo hành lang, m, từ cửa gian phòng đến lối ra thoát nạn gần nhất, khi mật độ dòng người thoát nạn trên lối đi chung, người/m2, ≤ 2 \> 2 và ≤ 3 \> 3 và ≤ 4 \> 4 và ≤ 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Ở giữa hai lối ra thoát nạn A, B I, II, III, IV S0 60 50 40 35 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 120 95 80 65 III, IV S1 85 65 55 45 Không quy định S2, S3 60 50 40 35 1. Ở giữa hai lối ra thoát nạn C4, D, E I, II, III, IV S0 180 140 120 100 III, IV S1 125 100 85 70 Không quy định S2, S3 90 70 60 50 2. Đi vào hành lang cụt Không phụ thuộc vào hạng I, II, III, IV S0 30 25 20 15 III, IV S1 20 15 15 10 Không quy định S2, S3 15 10 10 8 G.2 Chiều rộng của lối ra thoát nạn G.2.1 Đối với nhà công cộng
Nhà có bậc chịu lửa I, II: 165 người/m; Nhà có bậc chịu lửa III, IV: 115 người/m; Nhà có bậc chịu lửa V: 80 người/m.
1.4 m khi diện tích thương mại không lớn hơn 100 m2; 1,6 m khi diện tích thương mại lớn hơn 100 m2 và không lớn hơn 150 m2; 2,0 m khi diện tích thương mại lớn hơn 150 m2 và không lớn hơn 400 m2; 2.5 m khi diện tích thương mại lớn hơn 400 m2.
Bảng G.5 – Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn của các gian phòng không có ghế ngồi cho khán giả của nhà công cộng Gian phòng Bậc chịu lửa của nhà Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn trong các gian phòng có khối tích, 1000 m3 ≤ 5 \> 5 và ≤ 10 \> 10 1. Các gian phòng thương mại khi diện tích của các đường thoát nạn chính không nhỏ hơn 25 % diện tích của gian phòng; Các phòng ăn và phòng đọc khi mật độ dòng người trên mỗi lối đi chính không lớn hơn 5 người/m2. I, II 165 220 275 III, IV 115 155 Xem chú thích V 80 Xem chú thích Xem chú thích 2. Các gian phòng thương mại khi diện tích của các đường thoát nạn chính nhỏ hơn 25 % diện tích của gian phòng; và các gian phòng khác. I, II 75 100 125 III, IV 50 70 Xem chú thích V 40 Xem chú thích Xem chú thích CHÚ THÍCH: Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn phải được xác định theo luận chứng kỹ thuật riêng. Bảng G.6 – Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của đường thoát nạn từ khán đài của các công trình thể thao, biểu diễn ngoài trời Bậc chịu lửa của công trình Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của đường thoát nạn Theo các cầu thang bộ của các lối đi chính của khán đài Đi qua cửa ra từ các lối đi chính của khán đài Đi xuống Đi lên Đi xuống Đi lên l, ll 600 825 620 1 230 III, IV 420 580 435 860 V 300 415 310 615 CHÚ THÍCH: Tổng số lượng người thoát nạn đi qua một lối ra thoát nạn không được vượt quá 1 500 người khi khán đài có bậc chịu lửa I, II. Khi khán đài có bậc chịu lửa là bậc III thì tổng số người đi qua phải giảm xuống 30 % và khi bậc IV và bậc V thì phải giảm xuống 50 %. G.2.2 Đối với nhà sản xuất
Số lượng người trên 1 m chiều rộng của một lối ra thoát nạn đối với các trị số trung gian của khối tích của nhà được xác định bằng nội suy tuyến tính. Số lượng người trên 1 m chiều rộng của một lối ra thoát nạn từ các gian phòng có chiều cao lớn hơn 6 m được tăng lên như sau: tăng lên 20 % khi chiều cao PCCC của nhà là 12 m; tăng lên 30 % khi chiều cao PCCC của nhà là 18 m và tăng lên 40 % khi chiều cao PCCC của nhà là 24 m. Khi chiều cao PCCC của nhà là các trị số trung gian thì số lượng người trên 1 m chiều rộng của một lối ra thoát nạn được xác định nội suy tuyến tính. Bảng G.7 – Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn từ một gian phòng của nhà sản xuất Khối tích của gian phòng, 1 000 m3 Hạng của gian phòng Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn từ một gian phòng, người ≤ 15 A, B I, II, III, IV S0 45 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 110 III, IV S1 75 Không quy định S2, S3 55 30 A, B I, II, III, IV S0 65 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 155 III, IV S1 110 40 A, B I, II, III, IV S0 85 C1 , C2, C3 I, II, III, IV S0 175 III, IV S1 120 50 A, B I, II, III, IV S0 130 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 195 III, IV S1 135 ≥ 60 A, B I, II, III, IV S0 150 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 220 III, IV S1 155 ≥ 80 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 260 III, IV S1 220 Không phụ thuộc vào khối tích C4, D I, II, III, IV S0 260 III, IV S1 180 Không quy định S2, S3 130 Không phụ thuộc vào khối tích E Không quy định
Bảng G.8 – Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn từ hành lang của nhà sản xuất Hạng của gian phòng có nguy hiểm cháy cao nhất có lối ra thoát nạn đi vào hành lang Bậc chịu lửa của nhà Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà Số lượng người tối đa trên 1 m chiều rộng của lối ra thoát nạn từ hành lang, người A, B I, II, III, IV S0 85 C1, C2, C3 I, II, III, IV S0 173 IV S1 120 Không quy định S2, S3 85 C4, D, E I, II, III, IV S0 260 IV S1 180 Không quy định S2, S3 130 G.3 Xác định số lượng người lớn nhất trong nhà hoặc trong một phần của nhà Số lượng người lớn nhất trong một gian phòng, một tầng hoặc nhà là số lượng người lớn nhất theo thiết kế được duyệt. Khi thiết kế không chỉ rõ giá trị này, số lượng người lớn nhất được tính bằng tỉ số giữa diện tích sàn của phòng, của tầng hoặc của nhà chia cho hệ số không gian sàn (m2/người) quy định tại Bảng G.9. CHÚ THÍCH: “Diện tích sàn” ở đây không kể diện tích của cầu thang bộ, thang máy, khu vệ sinh và các phần phụ trợ khác. Bảng G.9 – Hệ số không gian sàn 1) Không gian sử dụng 2), 3) Hệ số không gian sàn, m2/người (1) (2) 1. Khu vực vui chơi có mái che, hội trường, nơi đông người, câu lạc bộ, sàn nhảy, quầy Bar, Karaoke và các khu tương tự 1,0 2. Sảnh lớn, sảnh thông tầng, khu tiếp đón, khu khách chờ, và tương tự 3,0 3. Phòng họp, phòng khách, phòng hội thảo, phòng ăn, phòng đọc, phòng học, căng-tin, và các gian phòng tương tự 1,5 4. Nhà chợ, trung tâm thương mại, siêu thị 3,0 5. Phòng triển lãm hoặc trường quay (phim, thu phát sóng, truyền hình, ghi âm) 1,5 6. Các cửa hàng mua bán, dịch vụ: bách hóa, dịch vụ cắt, uốn tốc, giặt là, sửa chữa hoặc tương tự 3,0 7. Phòng trưng bày nghệ thuật, khu trưng bày sản phẩm, bảo tàng hoặc các khu tương tự 5,0 8. Văn phòng 6,0 9. Các cửa hàng bán đồ nội thất lớn như bàn ghế, đồ trải sàn, và tương tự 7,0 10. Nhà bếp hoặc thư viện 7,0 11. Phòng ngủ hoặc phòng ngủ kết hợp phòng học 8,0 12. Phòng khách, phòng giải trí 10,0 13. Kho hoặc nơi chứa đồ 30,0 14. Nhà để xe ôtô 2 người/ô để xe
|