Nâ m ba o ngư tiếng anh là gì năm 2024

B: Apples are on the top left shelf, strawberries are on the top right shelf and oranges are on the bottom right shelf.

A: Okay. Give me 2 Kg of apples, 3 kg of strawberries and 2 Kgs of oranges. Now, what is the total?

B: 500.000 VND.

A: Here you are.

B: Thank you madam. Please come back.

A: Of course. The fresh vegetables here look so delicious!

Dịch nghĩa:

A: Hôm nay, siêu thị có rất nhiều loại rau củ quả mới.

B: Xin chào, đúng vậy, tôi có thể giúp gì cho quý khách? Quý khách muốn mua gì?

A: Tôi muốn mua một ít rau tươi.

B: Chúng tôi có dưa chuột, cà chua và khoai tây, tất cả đều rất tươi.

A: Giá khoai tây là bao nhiêu?

B: 50.000 đồng / kg.

A: Giá dưa chuột là bao nhiêu?

B: 30.000 đồng / kg.

A: Cho tôi 1 kg khoai tây và 2 kg dưa chuột.

B: Quý khách muốn mua gì nữa không?

A: Vâng. Tôi cần một ít táo để làm nước ép. Quầy trái cây ở đâu?

B: Tôi sẽ chỉ cho quý khách! Nó nằm ở đây.

A: Tôi cần mua một ít táo, dâu tây và cam để làm nước ép.

B: Táo ở kệ trên cùng bên trái, dâu tây ở kệ trên cùng bên phải và cam ở kệ dưới cùng bên phải.

A: Được rồi. Cho tôi 2 kg táo, 3 kg dâu tây và 2 kg cam. Bây giờ, tổng số tiền là bao nhiêu?

B: 500.000 đồng.

A: Của bạn đây.

B: Cảm ơn quý khách. Hãy quay lại đây.

A: Tất nhiên. Rau củ quả tươi nhìn ngon quá!

Chọn đáp án đúng nhất

1. Seaweed nghĩa là gì?

  1. Hành lá
  1. Bắp cải
  1. Rong biển
  1. Lá lốt

2. Bông cải tiếng anh là gì?

  1. Broccoli
  1. Cauliflower
  1. Coriander
  1. Lettuce

3. Ginger nghĩa là gì?

  1. Củ dền
  1. Củ gừng
  1. Củ kiệu
  1. Củ cải

4. Củ nghệ tiếng anh là gì?

  1. Ginger
  1. Marrow
  1. Radish
  1. Turmeric

5. Nấm tuyết tiếng Anh là gì?

  1. White fungus
  1. Black fungus
  1. Fatty mushroom
  1. Melaleuca mushroom

6. Nấm rơm tiếng Anh là gì?

  1. Abalone mushroom
  1. Seafood mushroom
  1. Straw mushroom
  1. King oyster mushroom

7. Avacado nghĩa là gì?

  1. Bưởi
  1. Ổi
  1. Khế

8. Ổi tiếng anh là gì?

  1. Durian
  1. Guava
  1. Jackfruit
  1. Kumquat

9. Cashew nghĩa là gì?

  1. Hạt dẻ
  1. Hạt bí
  1. Hạt điều
  1. Hạt vừng

10. Hạt hướng dương tiếng anh là gì?

  1. Pine nut
  1. Soy bean
  1. Macadamia
  1. Sunflower seed

Đáp án

1C, 2A, 3B, 4D, 5A, 6C, 7D, 8B, 9C, 10B

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng các . Bên cạnh đó, người học cũng có thêm một số từ vựng và mẫu hội thoại liên quan về rau củ quả trong tiếng Anh. Chủ đề từ vựng về rau củ quả cũng là một trong những chủ đề phổ biển và thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại. Vì vậy, việc sử dụng linh hoạt và thành thạo các từ vựng này sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người học và tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ này trong đời sống.

Trích dẫn

Cambridge Dictionary: Từ Điển Tiếng Anh, Bản Dịch & Từ Điển Từ Đồng Nghĩa, https://dictionary.cambridge.org/vi/.

White button mushrooms are grown all over the world and account for 35-45 % of the total mushroom production.

2.

Các nhà khoa học khuyên bạn nên ăn ít nhất năm nấm mỡ mỗi ngày để giảm nguy cơ mắc bệnh thần kinh trong tương lai.

Scientists recommend eating at least five button mushrooms per day to reduce your risk of neurological illness in the future.

Nấm là một loại thực phẩm thường được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại nấm phổ biến nhé:

Nấm sò hay Nấm bào ngư (danh pháp hai phần: Pleurotus ostreatus) là một loài nấm ăn được thuộc họ Pleurotaceae. Nó được trồng lần đầu ở Đức để ăn trong thế chiến 1 nhưng mãi cho đến năm 1970, nấm bào ngư mới được nuôi trồng đại trà khắp thế giới, tuy nhiên việc trồng được ghi chép trong tài liệu đầu tiên là bởi Kaufert . Loài nấm này mọc trên các thân cây khô hoặc suy yếu, thành những tai nấm xen kẽ nhau như hình bậc thang. Nó liên quan đến loài nấm trồng "vua nấm sò". Nấm sò được xem là một nấm dược liệu do nó có chứa các statin như lovastatin có tác dụng giảm cholesterol. Ngoài ra, cũng đang có một số đề tài nghiên cứu về khả năng chống ung thư của nấm bào ngư do sự hiện diện của lovastatin trong tai nấm, tập trung ở phiến nấm và đặc biệt ở bào tử nấm. Nấm sò là một trong những thường tìm nấm hoang dã, mặc dù nó cũng có thể được trồng trên rơm rạ và các loại vật liệu khác. Nó thường có hương thơm của hồi do sự hiện diện của benzaldehyde

Hành vi săn mồi[sửa | sửa mã nguồn]

Ở dưới chân gốc của loài nấm này ở trên bề mặt khúc gỗ mục ẩm ướt có nhiều giun Nematoda. Nấm sò mọc ra những sợi tơ có hóa chất thu hút các loài giun này đến và bị tơ nấm sò quấn lấy. Trên các sợi tơ của nấm Sò cũng có một độc tố gây tê liệt. Nấm sò luồn các sợi tơ vào miệng của chúng, sau đó giải phóng protein có tác dụng phân hủy. Cuối cùng, nó chỉ việc thong thả nhấm nháp cơ thể con mồi từ bên trong ra đến tận bên ngoài. Loại protein mà nấm sò dùng để tiêu hóa giun tròn, pleurotolysin. Pleurotolysin thuộc về nhóm protein tan được trong nước, tấn công bằng cách đục thủng màng tế bào. Các nguyên tử của Pleurotolysin có thể gắn kết lại với nhau, chúng liên kết mỗi 13 nguyên tử thành một vòng tròn phân tử Pleurotolysin.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Eger, G., Eden, G. & Wissig,E. (1976).Pleurotus ostreatus – breeding potential of a new cultivated mushroom. Theoretical and Applied Genetics 47: 155–163. Kaufert, F. (1936) The biology of Pleurotus corticatus Fries. Minnesota Agricultural Experiment Station Bulletin 114.

Nấm bào ngư còn có tên gọi khác là gì?

Nấm bào ngư là một loài nấm thuộc họ Pleurotaceae, có nhiều tên gọi khác như nấm trắng, nấm dai, nấm sò. Đây là loại nấm được dùng khá phổ biến trong ẩm thực Việt Nam, có nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể. Nấm bào ngư có hình dạng phễu lệch, mũ nấm xòe, chóp nấm lõm nhẹ, dưới mũ nấm có lớp tơ mỏng.

Nấm bào ngư xám tên khoa học là gì?

Nấm bào ngư xám có tên khoa học là Pleurotus Sajor- caju. hay còn gọi với tên là Nấm Sò, Nấm Dai, thường được phát hiện mọc hoang trên thân gỗ, mọc đơn độc và mọc chồng lên nhau.

Nấm bào ngư thường mọc ở đâu?

Nấm bào ngư mọc tự nhiên trên thân cây của hầu hết các loại cây rừng nhiệt đới và ôn đới. Ngày nay, nấm được trồng thương mại ở nhiều quốc gia trên thế giới, là món ăn phổ biến ở các nước Đông Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam.

Nấm hương trong tiếng Anh là gì?

Nấm Đông Cô/ Nấm Hương tên tiếng Anh là shiitake Mushrooms, tùy vào thời điểm và thời tiết lúc nấm mọc mà nấm sẽ cho ra hình thể khác nhau.