Người mẫu kim phương vietnam next top model năm 2024
Vietnam's Next Top Model – Người mẫu Việt Nam 2015 là mùa thứ sáu của loạt chương trình truyền hình thực tế Vietnam's Next Top Model được sản xuất bởi Đài Truyền hình Việt Nam và Multimedia JSC. Chương trình được phát sóng lúc 20h00 chủ nhật hàng tuần trên kênh VTV3, bắt đầu từ ngày 2 tháng 8 năm 2015.. Chủ đề của mùa này là: Keep Moving - Không Ngừng Chuyển Động. Show
Lương Thị Hồng Xuân và Nguyễn Thị Hợp tham gia mùa giải All Stars năm 2017. Hồng Xuân dừng chân ở vị trí top 12 và Nguyễn Hợp dừng chân ở top 6. Giám khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin chung[sửa | sửa mã nguồn]Thể lệ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]Để có thể đến với cuộc thi năm nay, các thí sinh tham dự phải đáp ứng các yêu cầu:
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố Ngày Địa điểm Hà Nội 22/5/2015 Trung tâm thương mại The Garden Đà Nẵng 24/5/2015 Trung tâm Eden 5 Cần Thơ 30/5/2015 Khách sạn Vạn Phát Thành phố Hồ Chí Minh 3/6/2015 Trung tâm hội nghị tiệc cưới Grand Palace Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]Nhà vô địch của chương trình sẽ nhận được những giải thưởng trị giá như sau:
Và còn rất nhiều giải thưởng có giá trị khác dành cho những thí sinh xuất sắc nhất trong mỗi thử thách. Ngoài ra, Top 4 thí sinh xuất sắc nhất của Vietnam’s Next Top Model 2015 sẽ có một chuyến trải nghiệm tại môi trường thời trang ở châu Âu do tạp chí Harper’s Bazaar Việt Nam tài trợ. Các tập phát sóng[sửa | sửa mã nguồn]Tập 1: Casting[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 02/8/2015
Tập 2[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 09/8/2015
Trước khi vào nhà chung, top 14 thí sinh xuất sắc nhất sẽ được thay đổi diện mạo để bắt đầu cuộc thi. Tập 3[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 16/8/2015
Tập 4[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 23/8/2015
Tập 5[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 30/8/2015
Tập 6[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 06/9/2015
Tập 7[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 13/9/2015
Tập 8[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 20/9/2015
Trước khi các thí sinh bước vào các thử thách tiếp theo ở Nha Trang, top 9 đã được tiếp tục thay đổi diện mạo lần 2. Tập 9[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 27/9/2015
Tập 10[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 04/10/2015
Tập 11: Chung kết "The Final Lap - Chặng đua cuối"[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát sóng: 11/10/2015
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách thí sinh vào nhà chung[sửa | sửa mã nguồn](Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi) Thí sinh Tuổi Quê quán Chiều cao Bị loại ở Hạng Ghi chú Nguyễn Thành Quốc 22 Vĩnh Long 1,85 m (6 ft 1 in) Tập 2 14 Nguyễn Thị Kim Phương 19 Cần Thơ 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) Tập 4 13/12 Top 9 The New Mentor - Người mẫu Toàn năng 2023 - Team Thanh Hằng Trần Hải Đăng 22 Nam Định 1,93 m (6 ft 4 in) Top 59 Vòng Sơ khảo Nam Vương Việt Nam 2024 Hoàng Gia Anh Vũ 20 Hà Nội 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) Tập 5 11 Hoàng Anh Tú 22 Hải Phòng 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) Tập 7 10 H'Hen Niê 23 Đắk Lắk 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) Tập 8 9/8 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 Top 5 Hoa hậu Hoàn vũ 2018 Timeless Beauty 2018 Top 10 Miss Grand Slam 2018 Quán quân Cuộc đua kỳ thú 2019 Tham gia Chị đẹp đạp gió rẽ sóng Đào Thị Thu 22 Hà Tĩnh 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) Nguyễn Thị Hồng Vân 19 Hà Nội 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) Tập 9 7 Top 60 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 Đinh Đức Thành 20 Hà Tĩnh 1,85 m (6 ft 1 in) Tập 10 6/5 K' Brơi 23 Lâm Đồng 1,80 m (5 ft 11 in) Top 16 The Next Gentleman - Team Hà Anh Võ Thành An 21 Đà Lạt, Lâm Đồng 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) Tập 11 4/2 Nguyễn Thị Hợp 23 Quảng Ninh 1,73 m (5 ft 8 in) Top 6 All-Stars Lương Thị Hồng Xuân 19 Bà Rịa – Vũng Tàu 1,90 m (6 ft 3 in) Top 12 All-Stars Nguyễn Thị Hương Ly 20 Gia Lai 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) 1 Người mẫu của năm (Her World Young Achiever 2018) Top 5 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 Top 5 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 Á hậu 1 Miss Universe Vietnam 2023 Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]Thứ Tự Tập 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 Đức Thành Đức Thành Anh Tú H'hen Niê Đào Thu Hương Ly Hồng Xuân Thành An Hồng Xuân Hương Ly 2 Nguyễn Hợp Hồng Xuân Hồng Vân Hồng Xuân H'Hen Niê Hồng Vân Hương Ly Nguyễn Hợp Nguyễn Hợp Nguyễn Hợp 3 K'brơi Anh Tú Đức Thành K'Brơi Anh Tú Thành An Thành An Đức Thành Thành An Thành An 4 Hải Đăng H'Hen Niê Thành An Đào Thu K'Brơi H'Hen Niê K'Brơi Hồng Xuân Hương Ly Hồng Xuân 5 Đào Thu Hương Ly K'Brơi Anh Tú Thành An Đào Thu Nguyễn Hợp K'Brơi Đức Thành 6 H'Hen Niê Thành An H'Hen Niê Hương Ly Đức Thành Đức Thành Hồng Vân Hương Ly K'Brơi 7 Thành An Hồng Vân Anh Vũ Thành An Nguyễn Hợp K'Brơi Đức Thành Hồng Vân 8 Kim Phượng Hải Đăng Hồng Xuân Hồng Vân Hương Ly Hồng Xuân H'Hen Niê 9 Anh Vũ Kim Phương Hương Ly Đức Thành Hồng Vân Nguyễn Hợp Đào Thu 10 Hồng Xuân K'Brơi Nguyễn Hợp Nguyễn Hợp Hồng Xuân Anh Tú 11 Hồng Vân Đào Thu Đào Thu Anh Vũ 12 Anh Tú Anh Vũ Kim Phương 13 Hương Ly Nguyễn Hợp Hải Đăng 14 Thành Quốc |