Nhiệt ẩm kế tiếng anh là gì

Để tìm hiểu về tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ, điều đầu tiên chúng ta cần phải biết đồng hồ nhiệt độ là gì?

Đây là một thiết bị được sử dụng để đo và đọc chính xác độ dốc nhiệt độ. Thuật ngữ máy đo nhiệt độ thường, mặc dù không phải luôn luôn, dùng để chỉ một thiết bị hiển thị số đọc trên một mặt số được đánh số hoặc một đầu đọc kỹ thuật số.

Sản phẩm này có thể nói là rất phổ biến, bạn sẽ luôn thấy ít nhất một loại đồng hồ đo nhiệt độ trong bảng điều khiển ô tô, để theo dõi nhiệt độ nước làm mát động cơ. Các cơ sở y tế có quyền sử dụng nhiều loại máy đo thân nhiệt khác nhau. Bạn có thể tìm thấy máy đo nhiệt độ nước để sử dụng trên đường ống và ống dẫn (bao gồm cả nhiệt kế lưu lượng và nhiệt kế hồi lưu) trong bộ công cụ chuyên nghiệp về hệ thống ống nước.

  • Ứng dụng vệ sinh
  • Đồ uống & Thực phẩm
  • Lò nướng / Lò nung
  • Hóa chất / Khoa học / Phòng thí nghiệm
  • Dược phẩm và Công nghệ sinh học
  • Tủ lạnh / Tủ đông
  • Kỹ thuật Máy và Nhà máy
  • Cấu tạo lò hơi, bánh răng và máy nén

Thiết bị đo nhiệt độ này được mọi người biết tới với nhiều tên gọi và cách gọi khác nhau. Tuỳ theo cách gọi mà chúng ta hiểu được sản phẩm đo nhiệt độ đang được nhắc tới là loại nào. Đặc biệt là tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ. Chủ yếu, thiết bị này thường được gọi với 2 cái tên như sau:

  • Thermometers – nhiệt kế
  • Temperature gauge – đồng hồ nhiệt độ

3. Một số loại phổ biến và tên gọi

Để có thể dễ dàng phân biệt cũng như nêu nên đặc tính của riêng mỗi loại nhiệt kế, mẫu thiết bị được gọi bằng nhiều tên khác nhau. Mỗi một tên đều nói ra sắc thái của riêng chúng. Trước hết chúng ta cùng đi tìm hiểu về tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ phổ biến, thường được nhắc tới và sử dụng.

Bimetal Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ lưỡng kim – chuyển đổi nhiệt độ của môi trường thành sự dịch chuyển cơ học bằng cách sử dụng một dải lưỡng kim. Dải lưỡng kim gồm hai kim loại khác nhau có hệ số nở vì nhiệt khác nhau.

Liquid Filled Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ dầu – có tốc độ phản hồi nhanh hơn và loại tương tự cũng có ở dạng thân cứng cũng như dạng ống mao dẫn cho viễn thám.

Gas Filled Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ dạng dây / khí – mặt đồng hồ chứa đầy khí có thể được cung cấp một đường mao dẫn giữa phần tử đo và lò xo có chiều dài lên đến 100m.

Indicating Temperature Switch / Temperature Gauge Switch

Công tắc nhiệt độ – vừa hiển thị vừa giúp đóng mở – kết hợp chỉ báo với chuyển mạch (để tạo hoặc ngắt mạch điện liên quan). Công tắc nhiệt độ chỉ báo có thể được cung cấp với cụm tiếp điểm cũng như công tắc micro (như một sự kết hợp giữa công tắc và chuyển động).

Digital Display Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ kỹ thuật số – là một loại cảm biến RTD hoặc cảm biến cặp nhiệt điện được thiết kế để chỉ thị số đọc nhiệt độ bằng màn hình kỹ thuật số. Những đồng hồ đo này có màn hình LED hoặc LCD sáng và là sản phẩm lý tưởng để thay thế nhiệt kế kim loại, chất lỏng và khí.

4. Tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ khác

Vậy tên gọi hay cách thể hiện của các loại nhiệt kế khác như nào. Tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ hay tên tiếng Việt của chúng đều nói nên điểm đặc biệt và nổi bật. Ví dụ như

Đồng hồ nhiệt độ chân đứng – là thiết bị đo nhiệt độ có que đo nối liền với mặt đồng hồ theo một chiều thẳng.

Temperature gauge bottom connection

Đồng hồ nhiệt độ chân sau – là thiết bị đo nhiệt độ có que đo nối vuông góc với mặt sau đồng hồ.

Temperature gauge center back connection

Nhiệt kế thuỷ ngân – là thiết bị chứa những ống thủy tinh rất mỏng và nhỏ chứa đầy một lượng nhỏ chất lỏng màu bạc (thủy ngân).

Glass thermometer

Đồng hồ nhiệt độ nối ren – là thiết bị có kiểu kết nối với ống bằng phương pháp nối ren.

Temperature gauge threaded connection

Đồng hồ nhiệt độ nối kẹp – là thiết bị có kiểu kết nối với ống bằng phương pháp nối kẹp.

Temperature gauge tri clamp / clamp

Đồng hồ nhiệt độ có giá, phụ kiện cố định – là thiết bị có các phụ kiện hỗ trợ như vành, giá giúp cố định mặt đồng hồ.

Temperature gauge with external mounting bracket

Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện – là một loại thiết bị thông minh bán điện tử, truyền tín hiệu điện về màn hình hệ thống.

*CÁC LOẠI NHIỆT ẨM KẾ HÃNG BOECO:

Nhiệt ẩm kế tiếng anh là gì

Nhiệt ẩm kế

1.Nhiệt ẩm kế – DIGITAL POCKETTHERMOMETER:

Model: BOE 310

*Thông số kỹ thuật của nhiệt ẩm kế:

-Thang đo nhiệt độ: – 50 ° C đến + 300 ° C

-Độ chính xác: 0,1 ° C

-Sử dụng đầu dò bằng thép không rỉ, với chiều dài 120mm có đầu nhựa bảo về.

-Thời gian phản hồi kết quả chỉ khoảng 1-10 giây.

-Đơn vị chọn nhiệt độ là ° C / ° F

-Nhiệt ẩm kế BOE 310 sử dụng pin

Nhiệt ẩm kế tiếng anh là gì

nhiệt ẩm kế hãng boeco BOE310

2.Nhiệt ẩm kế – DIGITAL WATERPROOF THERMOMETER

Model: BOE 305

*Thông số kỹ thuật của nhiệt ẩm kế model BOE 305 như sau:

-Nhiệt độ: – 50 ° C đến + 300 ° C

-Độ phân giải: ± 0,1 ° C (19,9 ° C đến + 199,9 °), ngoài thang này là 1 ° C

-Độ chính xác ± 1 ° C (151 ° C đến + 250 ° C), ngoài thang này là ± 2 ° C.

-Đầu dò cảm biết nhiệt dài 130 mm được làm bằng thép không gỉ với dây 1 mét rất dễ sử dụng.

-Ngoài ra còn có chế độ đo nhiệt độ đơn vị là ° C / ° F, dễ dàng lựa chọn.

-Máy sẽ tự động tắt sau 1 giờ không sử dụng.

*Hình ảnh của nhiệt ẩm kế hãng Boeco model BOE 305.

Nhiệt ẩm kế tiếng anh là gì

nhiệt ẩm kế hãng BOECO model BOE305

3. Nhiệt ẩm kế – DIGITAL MIN/MAX THERMOMETER

Model: BOE 325

-Nhiệt ẩm kế hãng Boeco BOE 325 hiển thị nhiệt độ trong và ngoài đồng thời máy có bộ nhớ dễ dàng lưu lại kết quả đo để tiện cho việc ghi chép. Máy không sử dụng pin.

-Thang đo của máy nhiệt ẩm kế như sau:

+ Nhiệt độ trong: – 5 ° C đến + 50 ° C / 1 ° C

+ Nhiệt độ bên ngoài: – 50 ° C đến + 70 ° C / 1 ° C

*Hình ảnh của nhiệt ẩm kế:

4.Nhiệt ẩm kế – DIGITAL THERMO- / HYGROMETER

Model: BOE 330

-Nhiệt ẩm kế với màn hình LCD kép để đo nhiệt độ và độ ẩm trong phòng cùng 1 lúc. Thang đo của máy như sau:

Nhiệt kế dịch tiếng Anh là gì?

THERMOMETER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Thermo Hygrometer là gì?

Ẩm kế nhiệt (thermal hygrometer) dựa trên nguyên tắc sự thay đổi của độ ẩm sẽ làm thay đổi độ dẫn nhiệt của không khí. Loại ẩm kế này chỉ đo độ ẩm tuyệt đối chứ không phải độ ẩm tương đối. Ẩm kế nhiệt sử dụng cảm biến nhiệt trở để xác định sự thay đổi độ dẫn nhiệt của khí, từ đó xác định độ ẩm tuyệt đối của khí.

A Thermometer trong y học là gì?

Máy đo thân nhiệt Thermometer (hay còn được gọi là máy đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế điện tử, kẹp nhiệt độ hồng ngoại…)

Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng tiếng Anh là gì?

thermometer, thremometer, thermometer là các bản dịch hàng đầu của "nhiệt kế" thành Tiếng Anh.