Ôn toán lớp 3 học kỳ 2
KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 năm 2022 để ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3 đã học và chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 môn Toán 3 đạt kết quả tốt. Show
Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 năm 2022I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 6 trong số 86 284 có giá trị là: Câu 2: Trong các số 83 589, 83 583, 83 599, 83 514 số lớn nhất là:
Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 7381 = 12 399 là:
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5km = …m là: Câu 5: Số 22 được viết theo số La Mã là:
Câu 6: Giá trị của phép tính 1254 x 6 – 5473 là:
Câu 7: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 36cm2 là:
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính:
Câu 9: Tìm X, biết:
Câu 10: 8 công nhân đào được 4200m đường. Hỏi 5 công nhân như vậy đào được bao nhiêu mét đường? (Biết sức đào của mỗi công nhân như nhau). Câu 11: Tính nhanh giá trị của biểu thức: (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90) Đáp án Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Câu 8: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
Câu 9:
Câu 10: 1 công nhân đào được số mét đường là: 4200 : 8 = 525 (m) 5 công nhân đào được số mét đường là: 525 x 5 = 2625 (m) Đáp số: 2625m đường Câu 11: (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (15 x 6 - 90) = (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x (90 – 90) = (14023 x 9 + 38942 x 8 + 13991 x 7) x 0 = 0 Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 1Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 2Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 3Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 4Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 5Đề ôn tập Toán lớp 3 kì 2 - Đề số 6Đề ôn tập Toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 được KhoaHoc tổng hợp nhiều dạng đề Toán 3 học kì 2 khác nhau đến từ các trường trên cả nước. Tài liệu sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2, tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán nhằm chuẩn bị thật tốt cho bài thi chính thức đạt kết quả tốt. Mời các em cùng tham khảo thêm đề cương ôn tập hay các đề thi học kì 2 lớp 3 khác do KhoaHoc cập nhật và đăng tải mới nhất.
Cuốn sách "51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3" (Mới nhất) do Trần Bá Hiếu tổng hợp và biên soạn gồm các đề ôn luyện thi học kỳ 2 môn toán lớp 3 được sắp xếp theo 16 tuần (Từ tuần 19 đến tuần 35), mỗi tuần gồm 3 đề để cho các em học sinh và các thầy cô tham khảo, giảng dạy. Đây là bộ đề word hay, cần thiết và hữu ích cho các thầy cô tham khảo, chọn lọc và soạn bài, ra đề thi cho các em học sinh để các em ôn luyện học kỳ 2 đạt kết quả cao. CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY OR CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV Thẻ từ khóa: 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3 (Mới nhất), 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3, 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3 pdf, 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3 ebook, Tải sách 51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn toán lớp 3
Trọn bộ 100 Đề thi Cuối học kì 2 Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3. Tải xuống Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 1) Câu 1: Số liền trước của số 9999 là: Quảng cáo A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997. Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 23 cm. B. 220 cm. C. 203 cm. D. 230 cm. Câu 3: Chọn đáp án sai A. 5 phút = 180 giây B. B. 2dm = 20cm C. Tháng 5 có 31 ngày D. Đường kính dài gấp đôi bán kính Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 20cm C. 25cm2 D. 25cm Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là Quảng cáo A. 1221 B. 1222 C. 1223 D. 1224 Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 31742 + 16092 b. 14670 – 2451 c. 45132 x 4 d. 32670 : 5 Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2 Quảng cáo Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm: a. b. c. d. Câu 2 (2 điểm): a) (1điểm) 72386; 73268; 73286; 76832; 78632. b) (1điểm) 78632; 76832; 73286; 73268; 72386 Câu 3 (2 điểm): Mỗi hàng có số học sinh là: 30 : 5 = 6 (học sinh) 126 học sinh xếp được số hàng là: 126 : 6 = 21 (hàng) Đáp số: 21 hàng Câu 4 (1 điểm): 13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 2) Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy. Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246 c. 3608 x 4 d. 19995 : 5 Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246 c. 3608 x 4 d. 19995 : 5 a. b. c. d. Câu 2 (2 điểm): Mỗi hộp xếp được số bánh là 56 : 8 = 7 (cái bánh) 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là 40068 : 7 = 5724 (hộp) Đáp số: 5724 hộp Câu 3 (2 điểm): Đồi 3dm2 cm = 32 cm Diện tích hình chữ nhật đã cho là 32 x 9 = 288 (cm2) Đáp số: 288 cm2 Câu 4 (1 điểm): x × 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 3) Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: A. 5000 B. 50 000 C. 500 D. 50 Câu 2: Số liền sau số 56 789 là : A. 56 000 B. 56 700 C. 56 780 D. 56 790 Câu 3: Em có 16 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là: A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút Câu 5:Kết quả phép tính 86149 + 12735 là: A. 98885 B. 98874 C. 98884 D.98875 Câu 6: Chọn đáp án sai A. Hình vuông có cạnh là 10cm. Diện tích hình vuông đó là 100cm2. B. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 5cm. Chu vi hình chữ nhật là 24cm. C. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng là 2cm. Diện tích hình chữ nhật là 18cm2. D. Hình vuông có cạnh là 4cm. Chu vi hình vuông đó là 16 cm. Câu 1: a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm =…………cm 1km = …………… m b. Viết các số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 10670 x 6 b) 18 872 : 4 Câu 3: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi nếu mua 3 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền ? Câu 4: Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần thì được 12. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 7m 4cm = 704 cm 1km = 1000 m b. 8258, 16 999, 30 620, 31 855 Câu 2 (2 điểm): a) 10670 x 6 b) 18 872 : 4 a) b) Câu 3 (2 điểm): Một quyển vở có giá tiền là 35000 : 5 = 7000 (đồng) Mua 3 quyển vở hết số tiền là 7000 x 3 = 21000 (đồng) Đáp số : 21000 đồng Câu 4 (1 điểm): Số đó sau khi gấp lên 4 lần thì được 12 x 3 = 36 Số cần tìm là 36 : 4 = 9 Đáp số: 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 4) Câu 1: Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số? A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 3 C. Ngày 3 tháng 4 D. Ngày 4 tháng 4 Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 1 (3 điểm): Tính a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795 c) 12936 x 3 d) 68325 : 8 Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? Câu 3 (2 điểm): Tìm x a) x × 6 = 3048 : 2 b) 56 : x = 1326 – 1318 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm: a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795 c) 12936 x 3 d) 68325 : 8 a) b) c) d) Câu 2 (2 điểm): Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: 32 624: 8 = 4078 (km) Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: 4078 x 3 = 12 234 (km) Đáp số: 12 234 km Câu 3 (2 điểm): a. x × 6 = 3048 : 2 x × 6 = 1524 x = 1524 : 6 x = 254 b. 56 : x = 1326 – 1318 56 : x = 8 x = 56 : 8 x = 7 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 5) Câu 1: Số liền sau số 30014 là: A. 30013 B. 30012 C. 30015 D. 30016 Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là: A. 56 281 B. 56 288 C. 56 218 D. 56 118 Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là: A. 27000 đồng B. 27 đồng C. 72000 đồng D. 12000 đồng Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2 giờ 10 phút. C. 2 giờ 2 phút. D. 1 giờ 10 phút. Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9899 B. 9999 C. 9888 D. 8888 Câu 6: Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: A. 7 tam giác, 6 tứ giác. B. 7 tam giác, 5 tứ giác. C. 7 tam giác, 7 tứ giác. D. 6 tam giác, 5 tứ giác. Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236 c. 4726 x 4 d. 72296 : 7 Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm a) 9102....9120 b) 1000g ....1kg 7766....7676 1km....850m Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo? Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm: a. 63754 + 25436 b. 93507 - 7236 c. 4726 x 4 d. 72296 : 7 a. b. c. d. Câu 2 (2 điểm): a) 9102 < 9120 b)1000g = 1kg 7767 > 7676 1km > 850m Câu 3 (2 điểm): Số bao gạo được xếp đều lên mỗi xe là: 18 : 2 = 9 (bao) (1điểm) Số bao gạo 5 xe chở được là: 9 x 5 = 45 (bao) (1điểm) Đáp số: 45 bao gạo Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 1) Câu 1: Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON B. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP C. Đường kính của đường tròn là MN D. Đường kính của đường tròn là PQ. Câu 3:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 5: 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? A. 34 học sinh B. 27 học sinh C. 24 học sinh D. 21 học sinh Câu 1: Tìm x a. 2752 - x : 5 = 2604 b. 3215 + x × 2 = 6137 Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,... Hỏi: a. Số hạng thứ 20 là số nào b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Câu 3: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. 2752 - x : 5 = 2604 x : 5 = 2752 - 2604 x : 5 = 148 x = 148 x 5 x = 740 b. 3215 + x × 2 = 6137 x × 2 = 6137 – 3215 x × 2 = 2922 x = 2922 : 2 x = 1461 Câu 2 (2 điểm): a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị Số hạng thứ 20 trong dãy trên là 2 + (20 – 1) x 2 = 40 b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ. Câu 3 (3 điểm): Chiều dài mảnh đất là 8 x 5 = 40 (m) Chu vi mảnh đất là (8 + 40 ) x 2 = 96 (m) Xung quanh mảnh đất đó trồng được số cây chuối là 96 : 4 = 24 (cây) Đáp số: 24 cây Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 2) Câu 1: Cho dãy số 8;1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số Câu 2: Tổng của 47 856 và 35 687 là A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 3: 4m 4dm = … cm. A. 440 B. 44 C. 404 D. 444 Câu 4: Số lẻ liền sau số 2007 là A. 2008 B. 2009 C. 2017 D. 2005 Câu 5: Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 1/3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con Câu 6: Biết x > 2007, y < 2008. Hãy so sánh x và y A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được Câu 1: Tính giá trị biểu thức a. 63 : 7 + 24 x 2 – (81 – 72) b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3 Câu 2: Một cửa hàng có 1245 cái áo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1/3 số áo, ngày thứ hai cửa hàng bán 1/5 số áo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu cái áo? Câu 3: Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Tìm số đó Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. 63 : 7 + 24 x 2 – (81 – 72) = 63 : 7 + 24 x 2 – 9 = 9 + 48 – 9 = 57 – 9 = 48 b. 27 x 2 + 5 x 27 + 27 x 3 = 27 x 2 + 27 x 5 + 27 x 3 = 27 x (2 + 5 + 3) = 27 x 10 = 270 Câu 2 (3 điểm): Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số áo là 1245 : 3 = 415 (cái áo) Số áo còn lại của cửa hàng sau ngày thứ nhất là 1245 – 415 = 830 (cái áo) Ngày thứ hai cửa hàng bán được số áo là 830 : 5 = 166 (cái áo) Cửa hàng còn lại số áo là 830 – 166 = 664 (cái áo) Đáp số: 664 cái áo Câu 3 (2 điểm): Số dư lớn nhất khi chia một số cho 6 là 5. Số cần tìm là 9 x 6 + 5 = 59 Đáp số: 59 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 3) Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13,… A. 1000 B. 1234 C. 2007 D. 100 Câu 2: Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau A. 3 viên B. 4 viên C. 5 viên D. 6 viên Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Một người đi bộ trong 6 phút được 480m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m (Quãng đường đi được trong mỗi phút là như nhau) A. 720 m B. 640 m C. 800m D. 900 m Câu 5: Tìm x biết 8462 – x = 762 A. 8700 B. 6700 C. 7600 D. 7700 Câu 6: Ngày 25 tháng 3 là chủ nhật. Vậy ngày 10 tháng 4 (của cùng năm đó) là thứ mấy A. thứ hai B. thứ ba C. thứ tư D. thứ năm Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a. 80 603 – 4 x (2 679 + 13 215) b. 5642 x 4 – 12 076 : 4 Câu 2: Trên mảnh vườn hình vuông có chu vi 36 m, mẹ Lan trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất mẹ Lan thu hoạch được 2 kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được bao nhiêu kg hành? Câu 3: Tính nhanh 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. 80 603 – 4 x (2 679 +13 215) = 80 603 – 4 x 15 894 = 80 603 – 63 576 = 17 027 b. 5642 x 4 – 12 076 : 4 = 22 568 – 3 019 = 19 549 Câu 2 (3 điểm): Cạnh mảnh vườn hình vuông là 36 : 4 = 9 (m) Diện tích mảnh vườn hình vuông là 9 x 9 = 81 (m2) Trên mảnh vườn đó mẹ Lan thu hoạch được số kg hành là 81 x 2 = 162 (kg) Đáp số: 162 kg Câu 3 (2 điểm): 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x100. = 100 x (134 + 250 – 84) = 100 x 300 = 30 000 Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 4) Câu 1: Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi? A. 25 tuổi B. 33 tuổi C. 34 tuổi D. 35 tuổi Câu 2: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là A. 99998 B.99990 C. 88888 D. 99999 Câu 3: Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau A. 126 quyển B. 186 quyển C. 172 quyển D. 62 quyển Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông Câu 5: Số 10 005 đọc là A. Một nghìn linh năm B. Mười nghìn và 5 đơn vị C. Mười nghìn không trăm linh năm D. Mười nghìn linh năm Câu 6: Biết A = a – 135, B = a – 153. Hãy so sánh A và B A. Không thể so sánh B. A = B C. A > B D. A < B Câu 1: Tìm x a. x × 6 = 3048 : 2 b. 56 : x = 1326 – 1318 Câu 2: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối 3 và khối 4 đi tham quan. Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó? Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. x × 6 = 3048 : 2 x × 6 = 1524 x = 1524 : 6 x = 254 b. 56 : x = 1326 – 1318 56 : x = 8 x = 56 : 8 x = 7 Câu 2 (3 điểm): Một xe ô tô chở được số học sinh là 120 : 3 = 40 (học sinh) Để chở 80 học sinh khối 4 cần số xe là 80 : 40 = 2 (xe) Vậy phải thuê tất cả số ô tô là 2 + 3 = 5 (ô tô) Đáp số: 5 ô tô Câu 3 (2 điểm): Chu vi hình chữ nhật là 12 x 6 = 72 (cm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 72 : 2 = 36 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là 36 – 12 = 24 (cm) Đáp số: 24 cm Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (nâng cao - Đề 5) Câu 1: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 5 là A. 410 B. 500 C. 104 D. 320 Câu 2: Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7 A. a = 8, b = 2 B. a = 7, b = 1 C. a = 8, b = 6 D. a = 8, b = 9 Câu 3: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác A. 5 tam giác, 10 tứ giác B. 10 tam giác, 10 tứ giác C. 10 tam giác, 5 tứ giác D. 5 tam giác, 5 tứ giác Câu 4: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 20 cm. Diện tích hình vuông đó là A. 35 cm2 B. 25 cm2 C. 20 cm2 D. 30 cm2 Câu 6: Năm nay anh 14 tuổi. Tuổi em nhiều hơn một nửa tuổi anh là 2. Hỏi trước đây mấy năm tuổi anh gấp đôi tuổi em A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 7 năm Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100 b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 Câu 2: Có ba bao gạo nặng tổng cộng 131 kg. Biết rằng nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng bằng nhau. Hỏi mỗi bao đựng bao nhiêu kg gạo? Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 72 cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120 cm2. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó? Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 (2 điểm): a. 37 x 18 – 9 x 14 + 100 = 37 x 2 x 9 – 9 x 14 + 100 = 74 x 9 – 9 x 14 +100 = 9x (74 – 14) + 100 = 9 x 60 + 100 = 540 + 100 = 640 b. 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 = 15 x (2 +3 – 5) = 15 x 0 = 0 Câu 2 (3 điểm): Nếu thêm vào bao thứ nhất 5 kg và bao thứ hai 8 kg thì 3 bao gạo nặng là 131 + 5 + 8 = 144 (kg) Bao gạo thứ ba nặng là 144 : 3 = 48 (kg) Bao thứ nhất nặng là 48 – 5 = 43 (kg) Bao thứ hai nặng là 48 – 8 = 40 (kg) Đáp số: Bao thứ 1: 43 kg Bao thứ 2: 40 kg Bao thứ 3: 48 kg Câu 3 (2 điểm): Chiều dài hình chữ nhật là 120 : 6 = 20 (cm) Nửa chu vi hình chữ nhật là 72 : 2 = 36 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là 36 – 20 = 16 (cm) Đáp số: Chiều dài: 20 cm, chiều rộng: 16 cm Tải xuống Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |