Packs là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Pack là gì

Packs là gì

Packs là gì

Packs là gì

pack /pæk/ danh từ bó, gói; ba lô (quần áo) đàn, bầy (chó săn, chó sói...)pack of wolves: bầy chó sóipack of grouse: đàn gà gô trắngpack of U-boats: một đội tàu ngầm Đức lũ, loạt, lôa pack of fools: một lũ ngốca pack of lies: một loạt những lời nói láoa pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà bộ, cỗ (bài) (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục) đám băng nổi ((cũng) pack ice) (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người) lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...) ngoại động từ gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài) xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe)to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bịthe car was packed with passangers: xe chật ních hành khách thồ hàng lên (ngựa, súc vật...) nhét, hàn, gắn (khe hở) (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người) xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giángto pack a punch: nện một quả đấm (quyền Anh) nội động từ ((thường) + up) sắp xếp hành lý đóng gói, đóng kiệndry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn khăn gói ra đi, cuốn góito send somebody packing: đuổi ai đi, tống cổ ai đito pack off tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi khăn gói ra đi, cuốn góito pack it in (từ lóng) làm xong, hoàn thànhto pack it up (từ lóng) thôi ngừngto pack up (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...)
bánhbaoblister pack: bao bì xốpblister pack: bao gói phồng rộpbubble pack: bao gói sục bọt khíbubble pack: bao bì bọtclam pack: bao bì kiểu vỏ ngaoeconomy-size pack: bao bì gia dụngflat pack: bao gói dẹthot pack freezing: sự kết đông bao gói nónghot pack freezing: kết đông bao gói nóngone-way pack: bao bì dùng một lầnone-way pack: bao gói dùng một lầnpack cloth: vải bao bìpack up: đóng baoreturnable pack: bao bì dùng lại đượcshrink pack: bao bì co đượcshrink pack: bao bì xốpskin pack: bao gói màng mỏngtear-off pack: bao bì xé mởthrow-away pack: bao gói dùng một lầnunit pack: bao gói đơn vịvisual pack: bao bì trưng bàyvisual pack: bao gói trình diễnbóJPA (job pack area): vùng bó công việcLPA (link pack area): vùng bó liên kếtcreate link pack area (CLPA): tạo vùng bó liên kếtdisk pack: bó đĩalink pack area (LP A): vùng bó liên kếtlink pack area directory: thư mục vùng bó liên kếtlink pack area extension: mở rộng vùng bó liên kếtlink pack area queue: chuỗi vùng bó liên kếtlink pack update area: vùng cập nhật bó liên kếtone-way pack: bó đóng một lầnresealable pack: bó bọc kíntwin pack: bó képbộA-B power pack: bộ cấp điện đa thếbattery pack: bộ nguồn pin (đèn chớp)battery pack: bộ nguồn ắcquibattery pack: bộ pindisk pack: bộ đĩadisk pack controller: bộ điều khiển dồn đĩagravel pack: bộ lọc bằng sỏipack off assembly: bộ vòng đệm làm kínpower pack: bộ nguồnpower pack: bộ nuôipower pack: bộ cung cấp điệnspin pack: bộ phận đặt vòng quayvibrator power pack: bộ nguồn dùng máy tạo rungchèndry pack: chèn khôpack compression: độ lún chèn lấpshrink pack: sự chèn chỗ cocỗa pack of cards: cỗ bàiđộnđóng baođóng bọcđóng góiblister pack: sự đóng gói có bọcđóng linh kiệngóiCLPA (create link pack area): tạo vùng gói liên kếtTetra pack: giấy gói Tetra Pakbit pack density: mật độ gói bitblister pack: sự đóng gói có bọcblister pack: bao gói phồng rộpbubble pack: bao gói sục bọt khícard pack: gói phiếudisk pack: gói đĩaflat pack: bao gói dẹthot pack freezing: sự kết đông bao gói nónghot pack freezing: kết đông bao gói nónglaminated pack: gói có bọcone-way pack: bao gói dùng một lầnpack (vs): đóng góiskin pack: bao gói màng mỏngskin pack: gói có lớp bọcthrow-away pack: bao gói dùng một lầntwin pack: gói képunit pack: bao gói đơn vịvisual pack: bao gói trình diễnhộpflat pack: hộp các tông dẹtplane, pack: bào hộpkhốipower pack: khối cung cấp điệnsupporting pack: khối đỡkhối xây đá hộckhúc gỗkiệnboom pack: kiện thanh chắnfront of pack labeler: máy dán nhãn mặt trước kiệnfront of pack labeller: máy dán nhãn mặt trước kiệnskin pack: kiện có lớp bọclènlôbrick pack: lô gạchflat pack: lô hàng dẹtnénpack numeric: ký tự số nénnệnnèn chặtnhồinhómcard pack: nhóm thẻsự chènshrink pack: sự chèn chỗ covỏclam pack: bao bì kiểu vỏ ngaoLĩnh vực: y họcbăng ẩmLĩnh vực: toán & tinbó, khối, cỗ (bài)chèn dữ liệucỗ (bài)luồn, nén (dữ liệu)Lĩnh vực: xây dựnggói kiện bónèn (đường)xây đá hộcboom packbăng chắng lan dầucoalescent packkhoang tụcold packđắp khăn nước lạnhdisk packchồng đĩabao bìcarrier pack: bao bì của hãng vận tải (mang theo)display pack: bao bì bày hànghandy pack: bao bì tay xáchhandy pack: bao bì xách tayjumbo pack: bao bì lớnking-size pack: bao bì cỡ lớnbao góibrick pack: bao gói dạng nhỏheat-and-cat food pack: sản phẩm bao gói sẵn để ănpack table: bàn bao góiportion pack: bao gói theo khẩu phần (giò, fomat)standard pack: sản phẩm bao gói tiêu chuẩntight pack: sản phẩm bao gói trong chân khôngbỏ baochế biến theo thời vụđóng baođóng góimeat pack: thịt đóng góitight pack: sự đóng gói trong chân khôngđóng kiệnpack goods: hàng đóng kiệngóibrick pack: bao gói dạng nhỏheat-and-cat food pack: sản phẩm bao gói sẵn để ănjumbo pack: gói lớnmeat pack: thịt đóng góipack of cigarettes: gói thuốc lápack table: bàn bao góiportion pack: bao gói theo khẩu phần (giò, fomat)standard pack: sản phẩm bao gói tiêu chuẩntight pack: sự đóng gói trong chân khôngtight pack: sản phẩm bao gói trong chân khônggói lạihộpblister pack: bày hàng trong hộp trong suốthand pack filler: máy đóng hộp bằng taynatural pack: đồ hộp tự nhiênnatural pack: đồ hộp nước quả épraw pack: đồ hộp thịt hoặc cá tươisemi-sterile pack: đồ hộp bán thanh trùngstraight pack: đồ hộp nước ép quảstraight pack: đồ hộp tự nhiênvacuum pack sealing machine: máy đóng hộp chân khôngkiện hàngtúi balôvỏ góicattle pack cuttermáy nghiền nhỏ dạ dàyheat-and-cat food packthực phẩm làm sẵnking-size packkhổng lồmeat packthịt bán chế biến. shredded packsản phẩm nghiềntest packmẫu hàng o bánh, bao, gói, kiện, bó, khối xây đá hộc § supporting pack : khối đỡ

Packs là gì

Xem thêm: Top 5 Phim Siêu Nhân Hay Nhất, Kinh Điển Gắn Liền Với Tuổi Thơ Nên Coi

Packs là gì

Packs là gì


pack

Từ điển Collocation

pack

noun

1 things put together for carrying

ADJ. heavy

VERB + PACK carry

PACK + NOUN animal, horse, mule

PREP. in a/the ~ The water in his pack made it very heavy.

2 things supplied together

ADJ. cigarette | battery, power | gift, sample | action, information, resource, starter, study, training

PACK + VERB contain sth, include sth Your resource pack includes addresses of leading manufacturers.

PREP. in a/the ~ How many needles are there in a pack? | ~ of It comes in packs of six. a pack of cigarettes

3 group of animals

ADJ. wolf | hunting

VERB + PACK lead

PACK + NOUN instinct

PREP. in a/the ~ the dominant animal in the pack | in ~s The animals hunt in packs. | ~ of a pack of dogs/wolves

PHRASES the leader of the pack

4 playing cards

VERB + PACK shuffle | cut

PREP. in a/the ~ There are 52 playing cards in a pack.

PHRASES the bottom/top of the pack Take a card from the top of the pack. | a pack of cards

Từ điển WordNet

n.

a complete collection of similar thingsa convenient package or parcel (as of cigarettes or film)a group of hunting animalsa sheet or blanket (either dry or wet) to wrap around the body for its therapeutic effecta bundle (especially one carried on the back)

v.

arrange in a container

pack the books into the boxes

fill to capacity

This singer always packs the concert halls

They murder trial packed the court house

carry, as on one"s back

Pack your tents to the top of the mountain

set up a committee or legislative body with one"s own supporters so as to influence the outcome

pack a jury

seal with packing

pack the faucet

treat the body or any part of it by wrapping it, as with blankets or sheets, and applying compresses to it, or stuffing it to provide cover, containment, or therapy, or to absorb blood

The nurse packed gauze in the wound

You had better pack your swollen ankle with ice

Xem thêm: Giới Thiệu Hàm Abs Trong Excel Là Gì, Trị Tuyệt Đối Trong Excel

Microsoft Computer Dictionary

vb. To store information in a more compact form. Packing eliminates unnecessary spaces and other such characters and may use other special methods of compressing data as well. It is used by some programs to minimize storage requirements.

English Synonym and Antonym Dictionary

packs|packed|packingsyn.: box cram fill load stow stuffant.: unpack