Phim bí mật nàng fangirl review năm 2024
Sung Deok-mi (Park Min-young) là người phụ trách của Bảo tàng Nghệ thuật Cheum, cô có một bí mật: đó là một fangirl cuồng tín của Cha Shi-an (ONE) của White Ocean. Ngoài ra, cô cũng là người quản lý fansite của "Shi-an is My Life" nổi tiếng. Ryan Gold (Kim Jae-wook) là một nghệ sĩ nổi tiếng, người phát triển hội chứng Stendhal, cuối cùng đã nghỉ hưu như một nghệ sĩ. Sau khi ông chủ hiện tại, Uhm So-hye (Kim Sun-young), bị điều tra vì tham ô, Ryan Gold trở thành Giám đốc nghệ thuật mới của Bảo tàng nghệ thuật Cheum. Show
Sau khi có tin đồn rằng Deok-mi và Shi-an đang hẹn hò, Ryan đề nghị anh và Deok-mi giả vờ hẹn hò để tránh xa những người hâm mộ của Shi-an, những người đe dọa sẽ làm hại cô. Tuy nhiên, Sindy (Kim Bo-ra), một người quản lý fansite khác của Cha Shi-an, tìm được một công việc thực tập trong bảo tàng để chứng minh rằng Ryan và Deok-mi là một cặp đôi giả, khiến cả hai không còn lựa chọn nào khác ngoài tiếp tục ngay cả trong công việc. Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]Vai chính[sửa | sửa mã nguồn]
Vai phụ[sửa | sửa mã nguồn]
Khách mời[sửa | sửa mã nguồn]
Sản xuất[sửa | sửa mã nguồn]
Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]Her Private Life OSTAlbum soundtrack của Various artistsPhát hành2019Thể loạiSoundtrackNgôn ngữ
Hãng đĩaStone Music Entertainment Phần 1[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 11 tháng 4 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Help Me"
(G)I-DLE3:582."Help Me" (Inst.)
3:58Tổng thời lượng:7:56 Phần 2[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 18 tháng 4 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Floating" (둥둥)Kim Ho-kyung1601Hong Dae-kwang3:222."Floating" (Inst.) 1601 3:22Tổng thời lượng:6:44 Phần 3[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 25 tháng 4 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Shining Star"Glody
IN2IT2:562."Shining Star" (Inst.)
2:56Tổng thời lượng:5:52 Phần 4[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 2 tháng 5 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Maybe"Galactika
Lee Hae-ri (Davichi)3:482."Maybe" (Inst.)
3:48Tổng thời lượng:7:36 Phần 5[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 9 tháng 5 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Happy"
14153:052."Happy" (Inst.)
3:05Tổng thời lượng:6:10 Phần 6[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 16 tháng 5 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Think of You"Kim Ho-kyung1601Ha Sung-woon4:182."Think of You" (Inst.) 1601 4:18Tổng thời lượng:8:36 Phần 7[sửa | sửa mã nguồn]Phát hành vào 23 tháng 5 năm 2019STTTựa đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng1."Smile Again"
RUNY3:212."Smile Again" (Inst.)
3:21Tổng thời lượng:6:42 Disc 2:STTTựa đềNghệ sĩThời lượng1."Starstruck Accident"Various Artists2:142."Hello!Ryan gold Hello!"Various Artists2:083."Romance of Deokhoo"Various Artists2:254."Mr. Wolf"Various Artists1:535."Trauma"Various Artists3:376."Ddu Ddu"Various Artists2:227."Thinking Lion"Various Artists2:228."Lazy Violin"Various Artists2:279."Code name Sinagil"Various Artists2:3810."Rabbit Couple"Various Artists2:5511."Photo Zone"Various Artists1:3012."Water Drops"Various Artists2:5013."The goddess of cannon"Various Artists2:0714."U, Who?"Various Artists2:0315."Good and Gone"Various Artists3:2016."The Age of Deokhoo"Various Artists2:1517."Draw the Line"Various Artists1:5718."Home Master"Various Artists2:3219."Story of us"Various Artists4:4520."The best golden lion"Various Artists1:5821."The Picture of the Water drops"Various Artists2:1322."Idol fan club"Various Artists2:5023."I like you"Various Artists4:0024."Deokjil Mate"Various Artists2:0625."Sweet Day"Various Artists1:0826."Crayon"Various Artists1:4927."Deokhoo's song"Various Artists1:5928."Busy Day"Various Artists1:2729."The game of wit"Various Artists1:4630."Like this"Various Artists2:1431."Missing"Various Artists4:0832."Deokming out"Various Artists1:53 Tỷ lệ người xem[sửa | sửa mã nguồn]Bí mật nàng fangirl : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn) MùaSố tậpTrung bình123456789101112131415161624596656677688644672739787691703747658610636629672 Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Media Research. Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình Tập. Ngày phát sóng Tỷ lệ người xem trung bình AGB Nielsen TNmS Toàn quốc Seoul Toàn quốc 1 ngày 10 tháng 4 năm 2019 2.661% 3.572% 3.395% 2 ngày 11 tháng 4 năm 2019 2.410% 2.921% 3.504% 3 ngày 17 tháng 4 năm 2019 2.432%2.576%3.153% 4 ngày 18 tháng 4 năm 20192.347%2.600% 3.120% 5 ngày 24 tháng 4 năm 2019 2.539% 3.079% 3.091% 6 ngày 25 tháng 4 năm 2019 2.675% 3.392%2.986%7 ngày 1 tháng 5 năm 2019 2.716% 3.364% 3.213% 8 ngày 2 tháng 5 năm 2019 2.808% 3.246% 3.608% 9 ngày 8 tháng 5 năm 20193.085%3.381%3.814%10 ngày 9 tháng 5 năm 2019 2.730% 3.243% 3.368% 11 ngày 15 tháng 5 năm 2019 2.697% 3.250% 3.808% 12 ngày 16 tháng 5 năm 2019 2.793%3.587%3.570% 13 ngày 22 tháng 5 năm 2019 2.655% 3.008% 3.346% 14 ngày 23 tháng 5 năm 2019 2.735% 2.888% 3.478% 15 ngày 29 tháng 5 năm 2019 2.474% 2.618% 3.495% 16 ngày 30 tháng 5 năm 2019 2.864% 3.341% 3.279% Trung bình2.664% 3.129% 3.389%
|