Phong quản lý hành chánh tiếng anh là gì năm 2024
Trong thời đại 4.0 thì nhân viên hành chính ngoài chuyên môn tốt cũng đòi hỏi cần có Tiếng Anh để có thể xử lý các văn bản với đối tác nước ngoài. Hôm nay, một số từ ngữ Tiếng Anh chuyên ngành quản trị văn phòng sẽ được chia sẻ nhằm giúp sinh viên nâng cao vốn từ vựng: Show 1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng 2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính 3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính 4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin 5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản 6. Receptionist: Tiếp tân 7. Mail clerk: Nhân viên thư tín 8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ 9. Stenographer: Nhân viên tốc ký 10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy 11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản 12. Secretary: Thư ký 13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp 14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành 15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát 16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp 17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp 18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc 19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh 20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng 21. Office work: Công việc hành chính văn phòng 22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS 22. Correspondence: Thư tín liên lạc 23. Computing: Tính toán 24. Communication: Truyền thông 25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ 26. Information handling: Xử lý thông tin 27. Top management: Cấp quản trị cao cấp 28. Middle management: Cấp quản trị cao trung 29. Supervisory management: Cấp quản đốc 30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào 31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra 32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ 33. Managerial work: Công việc quản trị 34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học 35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng 36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược 37. Operational planning: Hoạch định tác vụ 38. Centralization: Tập trung 39. Decentralization: Phân tán 40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn Nguồn: https://english4u.com.vn/ Chất lượng nguồn nhân lực là nhân tố luôn được chú trọng hàng đầu trong kế hoạch phát triển của doanh nghiệp. Nhờ vậy, ngành hành chính nhân sự đang thu hút các bạn trẻ tìm hiểu và lựa chọn. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ phòng hành chính nhân sự là gì, công việc và chức năng phòng hành chính nhân sự ra sao nhé! Phòng Hành chính Nhân sự là gì?Phòng Hành chính Nhân sự trong tiếng Anh có nghĩa là Human Resources and Administration Department. Trách nhiệm chính của phòng ban là tối ưu hóa năng suất của nhân viên và giải quyết những vấn đề hành chính văn phòng ví dụ như quản lý hồ sơ giấy tờ, công tác lễ tân,… Nguồn lực của con người chiếm tới 70% trong việc phát triển kinh tế xã hội. Do đó, Phòng HCNS luôn được chú trọng, nền tảng quan trọng cho sự thành công của doanh nghiệp. \>>>> Có thể bạn quan tâm: việc làm manager Phòng hành chính nhân sự gồm những ai?Nhân viên Hành chính Nhân viên Đào tạo và Phát triển nhân sự Nhân viên Nhân sự tiền lương (C&B) Trưởng phòng Hành chính Nhân sự Công việc và chức năng của phòng hành chính nhân sự trong doanh nghiệpNhân sự là một trong những nguồn lực chính của các doanh nghiệp hiện nay. Vậy, công việc và chức năng của phòng hành chính nhân sự trong doanh nghiệp được nhìn nhận như thế nào? Hiểu một cách cơ bản, phòng hành chính nhân sự sẽ đảm nhận 11 nhiệm vụ, cụ thể như sau: 1. Hoạch định nguồn nhân lực 2. Tuyển dụng 3. Đào tạo 4. Đánh giá thành tích CBNV 5. Quản trị tiền lương – tiền thưởng và chế độ chính sách, BHYT, BHXH 6. Xử lý quan hệ lao động 7. Hành chánh 8. Văn thư lưu trữ 9. Vệ sinh – An toàn – Bảo hộ lao động 10. Tham mưu cho cấp trên 11. Quản lý bộ phận Như vậy, công việc và chức năng của PHCNS trong doanh nghiệp là rất quan trọng. Chính vì vậy, những người làm hành chính nhân sự nên cần được đào tạo thường xuyên để thay đổi cách thức, phương pháp quản trị nhân sự sao cho phù hợp với xu hướng chung , nhằm giữ chân nhân tài ở thời điểm hiện tại. |